You are on page 1of 7

Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

BẢNG ĐỐI CHIẾU CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM VỚI NĂM DƯƠNG LỊCH VÀ CÁC TRIỀU
ĐẠI TRUNG QUỐC.
I. HỌ HỒNG BÀNG (2000 NĂM TCN) QUỐC HIỆU VĂN LANG, KINH ĐÔ PHONG CHÂU
Triều đại Việt Nam Năm Niên hiệu Trung Quốc
Âm lịch Dương lịch
Kinh Dương Vương 18 2000 năm trước Công Phục Hi
Lạc Long Quân đời nguyên
Hùng Vương
II. NHÀ THỤC (257T-208TCN) 50 NĂM, QUỐC HIỆU ÂU LẠC, KINH ĐÔ PHONG KHÊ (CỔ
LOA, HUYỆN ĐÔNG ANH HÀ NỘI)
Thục Phán An Dương Giáp Thìn 257 - 208 Năm thứ 58 (từ từ 246 – 210
An Dương Vương Vương TCN 246 – 210 TCN) (Cơ Diên) Tần
Thuỷ Hoàng
(Doanh
Chính)

III. PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC ĐÔ HỘ LẦN THỨ NHẤT, NHÀ TRIỆU (107 – 111 TCN) 97
NĂM , QUỐC HIỆU NAM VIỆT, KINH ĐÔ PHIÊN NGUNG (GẦN QUẢNG CHÂU, TRUNG
QUỐC)
1. Triệu Vũ Vương Giáp Ngọ 207 - 136 T Năm thứ 3 Tốn Nhi Thế
(Triệu Đà) (Doanh Hồ Hợi)
2.Triệu Văn Vương Ất Tỵ 136 – 124 T Kiến nguyên 5 Hán Võ Đế
(Triệu Hồ) (Lưu Triệt)
3. Triệu Minh Vương Đinh Tỵ 124 – 112 T Nguyên Sóc 6 Hán Võ Đế
(Triệu Anh Tế)
4. Triệu Ai Vương Kỷ Tỵ 112 T Nguyên
Đỉnh 5 Hán Võ Đế
(Triệu Hưng)
5. Triệu Khương Dương Canh Ngọ 111 T Nguyên Đỉnh 6 Hán Võ Đế
(Triệu Kiến Đức)
IV. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC THỐNG TRỊ LẦN THỨ NHẤT
(207 T – 39) 246 NĂM
1. Thời Tây Hán đô hộ Canh Ngọ 111 T – 25 Nguyên Đỉnh 6 Hán Võ Đế
2. Thời Đông Hán đô hộ Ất Dậu 25 – 40 Kiến Võ 1 Hán Quan Võ
V. TRƯNG NỮ VƯƠNG (40 - 43) 3 NĂM, KINH ĐÔ MÊ LINH (VĨNH PHÚC)
1. Trưng Vương Canh Tý 40 – 43 Kiến Võ 16 Hán Quan Võ
(Trưng Trắc) (Lưu Tú)
VI. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ HAI ( 43 – 543) 500
NĂM
Thời Đông Hán đô hộ Quý mão 43 Kiến Võ 19 Hán Quang Võ
Thời Ngô Giáp Tý 244 Diên Hi 7 Tam Quốc
Bà Triệu khởi nghĩa Mậu Thìn 248 Diên Hi 11 Tam Quốc
Thời Ngô, Nguỵ Giáp Thân 264 Hàm Li 1 Nguỵ Nguyên Đế
(Tào Hoàn)
Thời Ngô, Tấn Ất Dậu 265 – 279 Thái Thuỷ 1 Tấn Võ Đế
(Tư Mã Viêm)
Thời Tấn Canh Tý 280 – 420 Thái Khang 1 Tấn Võ Đế
Thời Lưu Tống Canh Thân 420 – 479 Vĩnh Sơ 1 Tống Võ Đế
(Lưu Tục)

Quy nhơn Trang 1


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

Thời Tế Kỷ Mùi 479 – 505 Kiến Nguyên 1 Tế Cao Đế


(Tiêu Đạo Thành)
Thời Lương Ất Dậu 505 – 543 Thiên Gián 4 Lương Võ Đế
(Tiêu Diễn)
VII. NHÀ TIỀN LÝ VÀ NHÀ TRIỆU (544 – 602) 58 NĂM , QUỐC HIỆU VẠN XUÂN KINH ĐÔ
LONG BIÊN
1. Lý Nam Đế Thiên Đức Giáp Tý 544 – 548 Đại Đồng 10 Lương Võ Đế
(Lý Bôn)
2. Lý Đào Lang
Vương Thiên Bảo Kỉ Tỵ 549 – 555 Thái Thanh 3 Lương Võ Đế
3. Triệu Việt Vương Kỉ Tỵ 549 – 570 Thái Thanh 3 Lương Võ Đế
(Triệu Quang Phục)
4. Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử Tân Mão 571 – 602 Thái Kiến 3 Trần Tuyên Đế
(Trần Húc)
VIII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ BA (603 – 939)
336 NĂM
Thời Tùy đô hộ Quý Hợi 603 – 617 Nhân Thọ 3 Tùy Văn Đế
(Dương Khiêm)
Thời Đường đô hộ Mậu Dần 618 – 721 Võ Đức 1 Đường Cao Tổ
(Lý Uyên)
Mai Hắc Đế Thúc Loan Nhâm TuẤt 722 Khai Nguyên10 Đường Huyền Tông
(Lý Long Cơ)
Thời Đường đô hộ Quý Hợi 723 – 790 Khai Nguyên11 Đường Huyền Tông
Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng Tân Mùi 791 Trinh Nguyên 7 Đường Đức Tông
(Lý Khoát)
Thời Đường Nhân Thân 792 – 906 Trinh Nguyên 8 Đường Đức Tông
Thời Hậu Lương Đinh Mão 907 – 922 Khái Bình 1 Đường Đức Tông
Thời Hậu Đường Quý Mùi 923 – 936 Đồng Quang 1 Lương Thái Tổ
(Chu Ôn)
Đường Trang Tông
(Lý Tồn Húc)
Thời Hậu Tấn Đinh Dậu 937 – 938 Thiên Phúc 2 Tấn Cao Tổ
(ThạchKinhĐường)
IX. THỜI KỲ XÂY DỰNG NỀN TỰ CHỦ (905 – 938) 33 NĂM
Khúc Thừa Dụ Tân Mùi 905 – 907 Trình Nguyên Đường Ai Đế
(Lý TruẤt)
Khúc Hạo Đinh Mão 907 – 917 Khai Bình 1 Lương Thái Tổ
(Chu Ôn)
Khúc Thừa Mỹ Đinh Sửu 917 – 923 Trinh Minh 3 Lương Mạt Đế,
Nam Hán
(Chu Hữu Trinh)
Dương Đình Nghệ Tân Mão 931 – 938 Trưởng Hưng 2 Đường Minh Tông
(Lý Tự Nguyên)
Nam Hán
X. NHÀ NGÔ (939 – 965) 26 NĂM, KINH ĐÔ CỔ LOA (ĐÔNG ANH - HÀ NỘI)
1. Ngô Vương Ngô Quyền Kỷ Hợi 939 – 944 Thiên Phúc 4 Tấn Cao Tổ -
Nam Hán
2. DươngBìnhVương Tam Kha Ất Tỵ 945 – 950 Khai Vận 2 Tấn XuẤt Đế
(Thạch Trọng Quý)
Nam Chiếu

Quy nhơn Trang 2


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

3. Nam Tấn Vương Ngô


Xương Văn Canh TuẤt 950 – 965 Càn Hựu 3 Hán
Ẩn Đế
(Lưu Thừa Hậu)
4. Thiên Sách Vương Ngô
Xương Ngập Tân Hợi 951 – 959 Quảng Thuận 1
Hậu Chu Thái Tổ
(Quách Uy)
5. Thập Nhị Sứ Quân Bính Dần 966 – 968 Kiến Đức Tống Thái Tổ
(TriệuKhuông Dẫn)
XI. NHÀ ĐINH (968 – 980) 12 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ
1. Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Mậu Thìn 968 – 979 Khai Bảo 1 Tống Thái Tổ
(Bộ Lĩnh) (Triệu KhuôngDẫn)
2.Đinh Phế Đế Thái Bình Canh thìn 980 Hưng Quốc Tống Thái Tông
(Triệu Quýnh)
XII. NHÀ TIỀN LÊ (980 – 1009) 29 NĂM, KINH ĐÔ HOA LƯ
1. Lê Đại Hành Thiên Phúc CanhThìn 980 – 1005 Hưng Quốc 5 Tống Thái Tông
(Lê Hoàn)
2. Lê Trung Tông Ất Tỵ 1005 Cảnh Đức 2 Tống Chân Tông
(Lê Long Việt chỉ làm vua được 3 ngày) (Triệu Hằng)
3. Lê Ngọa Triều Ứng Thiên Bính Ngọ 1006 – 1009 Cảnh Đức 3 Tống Chân Tông
XIII. NHÀ LÝ (1010 – 1225) 215 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ – NĂM
1010 DỜI ĐÔ VỀ THĂNG LONG (HÀ NỘI), TỪ 1054 ĐỔI QUỐC HIỆU LÀ ĐẠI VIỆT.
1. Lý Thái Tổ Thuận Thiên Canh TuẤt 1010 – 1028 Đại Trung Tống Chân Tông
(Lý Công Uẩn)
2. Lý Thái Tông Thiên Thành Mậu Thìn 1028 – 1054 Thiên Thánh 6 Tống Nhân Tông
(Lý Phật Mã) (Triệu Trinh)
3. Lý Thánh Tông Long Thụy Giáp Ngọ 1054 – 1072 Chí Hòa 1 Tống Nhân Tông
(Lý Nhật Tôn)
4. Lý Nhân Tông Thái Ninh Nhâm Tý 1072 – 1128 Hy Ninh 5 Tống Thần Tông
(Lý Càn Đức) (Triệu Húc)
5. Lý Thần Tông Thiên Thuận Mậu Thân 1028 – 1138 Kiến Viên 2 Tống Cao Tông
(Lý Dương Hoán) (Triệu Cấu)
6. Lý Anh Tông Thiệu Minh Mậu Ngọ 1138 – 1175 Thiệu Hưng 8 Tống Cao Tông
(Lý Thiên Tộ)
7. Lý Cao Tông Trinh Phù Bính Thân 1176 – 1210 Thuấn Hy Tống Hiếu Tông
(Lý Long Cán) (Triệu Thận)
8. Lý Huệ Tông Kiến Gia Tân Mùi 1211 – 1224 Gia Định 4 Tống Ninh Tông
(Lý Hạo Sảm) (Triệu Khuếch)
9. Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Giáp Thân 1124 – 1125 Gia Định 7 Tống Ninh Tông
(Lý Chiêu Thánh)
XIV. NHÀ TRẦN (1225 – 1400) 175 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ THĂNG LONG
1. Trần Thái Tông Kiến Trung Ất Dậu 1225 – 1258 Bảo Khánh 1 Tống Lý Tông
(Trần Cảnh) (Triệu Vân)
2. Trần Thánh Tông Thiệu Long Mậu Ngọ 1258 – 1278 Bảo Hựu 6 Tống Lý Tông
(Trần Hoảng)
3. Trần Nhân Tông Thiệu Bảo Kỷ Mão 1279 - 1293 Tường Huy 2 Tống Đế Bình
(Trần Khâm) (Triệu Bính)
4. Trần Anh Tông Hưng Long Quý Tỵ 1293 - 1314 Chếnguyên30 Nguyên Thế Tổ
(Trần Thuyên) (Hốt TẤt Liệt)
5. Trần Minh Tông Đại Khánh Giáp Dần 1314 - 1329 Diên Hựu 1 Nguyên Nhân Tông
(Trần Mạnh) (Ái Dục Lê Bạt)

Quy nhơn Trang 3


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

6. Trần Hiến Tông Khai Hựu Kỷ Tị 1329 - 1341 Thiên Lịch 2 Nguyên Minh Tông
(Trần Vượng) (Hòa Thế Lạt)
7. Trần Dụ Tông Thiệu Phong Tân Tỵ 1341 - 1369 Chí Chính 1 Nguyên Thuận Đế
(Trần Hạo) (Thỏa Quân Thiếp Mục ….)
Dương Nhật Lễ Đại Định Kỷ Dậu 1369 – 1370 Hồng Võ 2 Minh Thái Tổ
(Cướp Ngôi) (Chu Nguyên Chương)
8. Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Canh TuẤt 1370 - 1372 Hồng Võ 3 Minh Thái Tổ
(Trần Phủ)
9. Trần Duệ Tông Long Khánh Quý Sửu 1373 - 1377 Hồng Võ 6 Minh Thái Tổ
(Trần Kính)
10. Trần Phế Đế Xương Phù Đinh Tỵ 1377 - 1388 Hồng Võ 10 Minh Thái Tổ
(Trần Hiện)
11. Trần Nhuận Tông Quang Thái Mậu Thin 1388 - 1398 Hồng Võ 21 Minh Thái Tổ
(Trần Ngung)
12. Trần Thiếu Đế Kiến Tân Mậu Dần 1398 - 1400 Hồng Võ 31 Minh Thái Tổ
(Trần Án)
XV. NHÀ HỒ (1400 – 1407) 7 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI NGU, KINH ĐÔ TÂY ĐÔ (THANH HÓA)
1. Hồ Quý Ly Thành Nguyên Canh Thìn 1400 – 1401 Kiến Văn 2 Minh Huệ Đế
(Chu Doãn Văn)
2. Hồ Hán Thương Thiệu Thành Tân Tị 1401 – 1407 Kiến Văn 3 Minh Huệ Đế
XVI. NHÀ HẬU TRẦN (1407 – 1414) 7 NĂM, KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN MINH
1. Trần Giản Định Hưng Khánh Đinh Hơi 1407 - 1409 Vĩnh Lạc 5 Minh Thành Tổ
(Trần Ngỗi) (Chu Lệ)
2. Trần Quý Khoáng Trùng Quang Kỷ Sửu 1409 - 1414 Vĩnh Lạc 7 Minh Thành Tổ
XVII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG NHÀ MINH ĐÔ HỘ (1414 – 1427) 14 NĂM
Thời Minh đô hộ Giáp Ngọ 1414 - 1417 Minh Thành Tổ
Bình Định Vương Mậy TuẤt 1418 - 1427 Minh Thành Tổ
(Lê Lợi khởi nghĩa)
XVIII. TRIỀU LÊ SƠ (1428 – 1527) 99 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ
NỘI)
1. Lê Thái Tổ Thuận Thiên Mậu Thân 1428 - 1433 Tuyên Đức 3 Minh Tuyên Tông
(Lê Lợi) (Chu Chiêm Cơ)
2. Lê Thái Tông Thiệu Bình Quý Sửu 1433 - 1442 Tuyên Đức 8 Minh Tuyên Tông
(Lê Nguyên Long)
3. Lê Nhân Tông Thái Hòa Nhâm Tý 1442 - 1459 Chính Thống 7 Minh Anh Tông
(Lê Bang Cơ) (Chu Kỳ Chấn)
Lê Nghi Dân Thiên Hưng Kỷ Mão 1459 Thiên Thuận 3 Minh Anh Tông
(Cướp Ngôi)
4. Lê Thánh Tông Hồng Đức Canh Thin 1460 - 1497 Thiên Thuận 4 Minh Anh Tông
(Lê Tư Thành)
5. Lê Hiến Tông Cảnh Thống Mậu Ngọ 1498 - 1504 Hoằng Trị 11 Minh Hiếu Tông
(Lê Tăng) (Chu Hậu Sảnh)
6. Lê Túc Tông Thái Trinh Giáp Tý 1504 Hoằng Trị 17 Minh Hiếu Tông
(Lê Thuấn)
7. Lê Uy Mục Đoan Khánh Ất Sửu 1505 - 1509 Hoằng Trị 18 Minh Hiếu Tông
(Lê Tuấn)
8. Lê Tương Dực Hồng Thuận Kỷ Tị 1509 - 1516 Chính Đức 4 Minh Võ Tông
(Lê Oanh)
9. Lê Chiêu Thống) Quang Thiệu Bính Tý 1516 -1522 Chính Đức 11 Minh Võ Tông
(Lê Ý)
10. Lê Cung Hoàng Thống Nguyên Nhâm Ngọ 1522 - 1527 Gia Tĩnh 1 Minh Thế Tông
(Lê Xuân)

Quy nhơn Trang 4


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

XIX. NHÀ MẠC (1527 – 1592) 65 NĂM , KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI) (TỪ 1533 TRỞ VỀ SAU
KHI CÓ NHÀ LÊ TRUNG HƯNG THÌ NHÀ MẠC COI NHƯ NGỤY TRIỀU, ĐẾN NĂM 1677 THÌ
MẤT HẲN)
1. Mạc Đăng Dung Minh Đức Đinh Hợi 1527 - 1529 Gia Tĩnh 6 Minh Thế Tông
2. Mạc Đăng Doanh Đại Chính Canh Dần 1530 - 1540 Gia Tĩnh 9 Minh Thế Tông
XX. NHÀ HẬU LÊ (LÊ TRUNG HƯNG HAY THỜI LÊ TRỊNH TRỞ VỀ SAU 1533 -1788) 255 NĂM
(BỊ GIÁN ĐOẠN TỪ NĂM 1527 – 1532 ) DO NHÀ MẠC CƯỚP NGÔI
1. Lê Trang Tông Nguyên Hoà Quý Tỵ 1533 - 1548 Gia Tĩnh 12 Minh Thế Tông
(Lê Duy Ninh) (Chu Hậu Thống)
2. Lê Trung Tông Thuận Bình Kỷ Dậu 1549 - 1556 Gia Tĩnh 28 Minh Thế Tông
(Lê Huyên)
3. Lê Anh Tông Thiên Hựu Đinh Tỵ 1557 - 1573 Gia Tĩnh 36 Minh Thế Tông
(Lê Duy Bang)
4. Lê Thế Tông Gia Thái Quý Dậu 1573 - 1599 Vạn Lịch 1 Minh Thần Tông
(Lê Duy Đàm) (Chu Hủ Quân)
5. Lê Kinh Tông Thuận Đức Canh Tý 1600 - 1619 Vạn Lịch 28 Minh Thần Tông
(Lê Duy Tân)
6. Lê Thần Tông Vĩnh Tộ Kỷ Mùi 1619 - 1643 Vạn Lịch 47 Minh Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)
7. Lê Chân Tông Phúc Thái Quý Mùi 1643 - 1649 Sùng Trinh 16 Minh Tư Tông
(Duy Hựu) (Chu Do Kiểm)
Lê Thần Tông Khánh Đức Kỷ Sửu 1649 - 1662 Thuận Trị Thanh Thế Tổ
(Duy Kỳ Lần 2) (Phúc Lâm)
8. Lê Huyền Tông Cảnh Trị Quý Mão 1663 - 1671 Khang Hy 2 Thanh Thánh Tổ
(Duy Vũ) (Huyền Diệp)
9. Lê Gia Tông Dương Đức Nhâm Tý 1672 - 1675 Khang Hy 11 Thanh Thánh Tổ
(Duy Hợi)
10. Lê Hy Tông Vĩnh Trị Bính Thìn 1676 - 1705 Khang Hy 15 Thanh Thành Tổ
(Duy Hợp)
11. Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh Ất Dậu 1705 - 1729 Khang Hy 44 Thanh Thành Tổ
(Duy Đường)
12. Lê Đế Vĩnh Khánh Kỷ Dậu 1729 - 1732 Ung Chính 7 Thanh Thế Tông
(Duy Phường) (Dân Trinh)
13. Lê Thuần Tông Long Đức Nhâm Tý 1732 - 1735 Ung Chính 10 Thanh Thế Tông
(Duy Tường)
14. Lê Ý Tông Vĩnh Hựu Ất Mão 1735 - 1740 Ung Chính 13 Thanh Thế Tông
(Duy Thìn)
15. Lê Hiển Tổng Cảnh Hưng Canh Thân 1740 - 1786 Kiến Long 5 Thanh Cao Tông
(Duy Diêu) (Hoằng Lịch)
16. Lê Mẫn Đế Chiêu Thống Đinh Mùi 1787 - 1788 Kiến Long 52 Thanh Cao Tông
(Duy Kỳ)
XXI. NHÀ TÂY SƠN (1778 – 1802), 24 NĂM, KINH ĐÔ PHÚ XUÂN HUẾ, PHƯỢNG HOÀNG
TRUNG ĐÔ – VINH NGHỆ AN
1. Nguyễn Nhạc Thái Đức Mậu Tuất 1778 - 1793 Kiến Long 43 Thanh Cao Tông
(Hoằng Lịch)
2. Nguyễn Huệ Quang Trung Mậu Thân 1788 - 1792 Kiến Long 53 Thanh Cao Tông
3. NguyễnQuangToản Cảnh Thịnh Quý Sửu 1793 - 1802 Gia Khánh 6 Thanh Nhân Tông
XXII. NHÀ NGUYỄN (1802 – 1945) 143 NĂM, QUỐC HIỆU VIỆT NAM (TỪ MINH MẠNG LÀ
ĐẠI NAM ) KINH ĐÔ HUẾ (THỪA THIÊN)
1. Nguyễn Thế Tổ Gia Long Nhâm Tuất 1802 - 1820 Gia Khánh 7 Thanh Nhân Tông
(Phúc Ánh)
2. Nguyễn Thành Tổ Minh Mạng Canh Thìn 1820 - 1840 Gia Khánh 25 Thanh Nhân Tông

Quy nhơn Trang 5


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

(Phúc Đảm)
3. Nguyễn Hiển Tổ Thiệu Trị Tân Sửu 1841 -1847 Đạo Quang 21 Thanh Tuyên Tông
(Miền Tông) (Mãn Ninh)
4. Nguyễn Dục Tông Tự Đức Mậu Thân 1847 - 1883 Đạo Quang 28 Thanh Tuyên Tông
(Hồng Nhiệm)
5. Nguyễn Dục Đức Dục Đức Quý Mùi 1883 (3 ngày) Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
(Ưng Chân) (Tải Điiềm)
6. Nguyễn Hiệp Hoà Hiệp Hoà Quý Mùi 1883 (6 tháng) Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
(Hồng Dật)
7. Nguyễn Giản Tông Kiến Phúc Quý Mùi 1883 - 1884 Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
(Ưng Đằng)
8. Nguyễn Hàm Nghi Hàm Nghi Giáp Thân 1884 - 1885 Quang Tự 10 Thanh Đức Tông
(Ưng Lịch)
9. Nguyễn Cảnh Tông Đồng Khánh Bính Tuất 1886 - 1888 Quang Tự 12 Thanh Đức Tông
(Ưng Xuỵ)
10. Nguyễn Thành Thành Thái Kỷ Sửu 1889 - 1907 Quang Tự 15 Thanh Đức Tông
Thái
(Bửu Lân)
11. Nguyễn Duy Tân Duy Tân Đính Mùi 1907 - 1916 Quanh Tự 33 Thanh Đức Tông
(Vĩnh San)
12. Nguyễn Hoằng Khải Định Bính Thân 1916 - 1925 Trung Hoa Trung Hoa
Tông Dân Quốc 5 Dân Quốc
(Bửu Đảo)
13. Nguyễn Bảo Đại Bảo Đại Bính Dần 1926 - 1945 Trung Hoa
(Vĩnh Thụy) Dân Quốc 15
XXIII. VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA (2 – 9 – 1945) THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Dân Chủ Cộng Hòa Ất Dậu 1945 Cộng Hòa Nhân
Dân Trung Hoa
Từ 1-10-1949
XXIV. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (TỪ 2 – 7 – 1976) THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bính Thìn 1976 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

THẾ PHẢ CÁC VUA, CHÚA XEN KẼ (MẠC TRỊNH NGUYỄN) VÀ CÁC VUA CÙNG NIÊN
HIỆU TRIỀU LÊ TRUNG HƯNG
I. THẾ PHẢ HỌ MẠC

Vua nhà Mạc Niên hiệu Năm Vua nhà Lê Niên hiệu
Âm lịch Dưong lịch

1. Mạc Thái Tổ Minh Đức Đinh Hợi LêCungHoàngLêXuân ThốngNguyên


(Đăng Dung)
2. Mạc Thái Tông Đại Chinh Canh Dần Lê Trang Tông Nguyên Hòa
(Đăng Doanh)
3. Mạc Hiến Tông Quảng Hòa Tân Sửu Lê Trang Tông Nguyên Hòa
(Phúc Hải)
4. Mạc Tuyên Tông Vĩnh Định Đinh Ngọ Lê Trang Tông Nguyên Hòa
(Phúc Nguyên)

Quy nhơn Trang 6


Bách khoa tri thức phổ thông NXBVH – TT

5. Mạc Hậu Hợp Thuần Phúc Nhâm Tuất Lê Anh Tông Chính Trị
6. Mạc Toàn Võ An Nhâm Thìn Lê Thế Tông Quang Hưng
7. Mạc Kinh Chỉ Bảo Định Nhâm Thìn Lê Thế Tông Quang Hưng
8. Mạc Kinh Cung Kiến Thống Quý Tỵ Lê Thế Tông Quang Hưng
9. Mạc Kinh Khoan Long Thái Ất Sửu Lê Thần Tông Vĩnh Tộ
10. Mạc Kim Vũ Thuận Đức Mậu Dần Lê Thần Tông Vĩnh Trị
II. THẾ PHẢ HỌ TRỊNH
1. Thế Tổ Minh Khang Trịnh Kiểm Ất Tỵ Lê Trang Tông Nguyên Hòa
2. Bình An Vương Trịnh Tủng Canh Ngọ Lê Anh Tông Chính Trị
3. Thanh Đỗ Vuơng Trịnh Tráng Quý Hợi Lê Thần Tông Vĩnh Tộ
4. Tây Đô Vương Trịnh Tạc Đinh Dậu Lê Thần Tông Thịnh Đức
5. Định Vương Trịnh Căn Nhâm Tuất Lê Hy Tông Chính Hòa
6. An Đô Vương Trịnh Cương Kỷ Sửu Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh
7. Uy Nam Vương Trịnh Giang Kỷ Dậu Lê Duy Phường Vĩnh Khánh
8. Minh Đô Vương Trịnh Doanh Canh Thân Lê Ý Tông Vĩnh Hựu
9. Tĩnh Đô Vương Trịnh Sâm Đinh Hợi Lê Hiển Tông Cảnh Hưng
10. Điện Đô Vương Trịnh Cán Nhâm Dần Lê Hiển Tông Cảnh Hưng
11. Đoan Nam Vương Trịnh Khải Nhâm Dần Lê Hiển Tông Cảnh Hưng
12. An Đô Vương Trịnh Bồng Đinh Mùi Lê Mẫn Đế Chiêu Thống
III. THẾ PHẢ HỌ NGUYỄN
1. TriệuTổNguyễn Kim Chiêu Huân Quý Tị Lê Trang Tông Nguyên Hòa
Tĩnh Công
2. TháiTổNguyễnHoàngChúa Tiên Mậu Ngọ Lê Anh Tông Chính Trị
3. Hy Tông Nguyễn
Phúc Nguyên Chúa Sãi Quý Sửu Lê Kính Tông Hoằng Định
4. Thần Tông Nguyễn
Phúc Lan Chúa Thượng Ất Hợi Lê Thấn Tông Dương Hòa
5. Thái Tông Nguyễn
Phúc Tấn Chúa Hiến Mậu Tý Lê Chân Tông Phúc Thái
6. Anh Tông Nguyễn
Phúc Thái Chúa Nghĩa Đinh Mão Lê Hy Tông Chính Hòa
7. Hiền Tông Nguyễn
Phúc Chu Chúa Quốc Tân Mùi Lê Hy Tông Chính Hòa
8. Tục Tông Nguyễn
Phúc Thụ Ninh Vương Ất Tỵ Lê Dụ Tông Bảo Thái
9. Thế Tông Nguyễn
Phúc Khoát Võ Vương Mậu Ngọ Lê Ý Tông Vĩnh Hựu
10. Duệ Tông Nguyễn
Phúc Thuấn Định Vương Ất Dậu Lê Hiến Tông Cảnh Hưng

Finish Off
SYHUNG2020@Gmail.com

Quynhơn 8:28:PM; 21:03:2008

Quy nhơn Trang 7

You might also like