Professional Documents
Culture Documents
3000.1.05
Ncông tác = = 3,15 (kW)
1000
η =η kn .ηô4 .η r2 .η x
Tra bảng 2P trang 322 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy chọn được động cơ kí hiệu
A02-42-6 , N = 4 (Kw), n = 960 (v/ph).
in = 2,305.1,2 = 2.766
2. Theo bảng 6-3 trang 105 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy với tỉ số truyền
n1 150
i= = = 3 chọn số răng đĩa dẫn Z1 = 25 số răng đĩa bị dẫn [Công thức 6-6
n2 50
trang 105 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Z2 = 3.25 = 75
Tra bảng 6-4 trang 110 sách chi Thiết Kế Chi Tiết Máy với no1 = 200
v/ph chọn được ống xích con lăn một dãy có bước t = 31,15mm diện tích bản lề F
= 262,2mm2 có công suất cho phép [N] = 20,1 kW. Với loại xích này theo bảng 6-
1 trang 103 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy tìm được kích thước chủ yếu của xích, tải
trọng phá hỏng Q = 70000N, khối lượng 1 mét xích q = 3,73kg.
Kiểm nghiệm số vòng quay theo điều kiện [Công thức 6-9 trang 107 sách
Thiết Kế Chi Tiết Máy]. Theo bảng 6-5 trang 107 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy với
t = 31,15mm và số răng đĩa dẫn Z1 = 25, số vòng quay giới hạn ngh của đĩa dẫn có
thể đến 740v/ph, như vậy điều kiện công thức 6-9 đượng thỏa mãn (n1 = 150v/ph).
4. Định khoảng cách trục A và số mắc xích X.
Tính số mắt xích [Công thức 6-4 trang 103 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
2 2
Z + Z 2 2 A Z 2 − Z1 t 25 + 75 2.30 75 − 25 31.75
X= 1 + + = + + = 118
2 t 2π A 2 31.75 2.3,14 30
Chọn X = 118
Kiểm nghiếm số lần va đập trong 1 giây [Công thức 6-16 trang 108 sách
Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Zn 25.150
u= = = 2 .1
15 X 15.118
Tra bảng 6-7 trang 109 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy số lần va đập trong 1
giây [u] = 25, cho nên điều kiện u ≤ [ u ] được thỏa mãn.
Tính chính xác khoản cách trục A theo số mắc xích đã chọn [Công thức 6-3
trang 103 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
t Z 2− Z 1
2 2
Z1 + Z 2 Z1 + Z 2
A = X − + X − − 8
4 2 2 2π
31.75 75 − 25
2 2
75 + 25 75 + 25
= 118 − + 118 − − 8 = 1049mm
4 2 2 2 π
Để xích khỏi bị quá căng ∆A = 0,003 A = 1046mm tính đường kính vòng
chia của đĩa xích [Công thức 6-1 trang 103 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
31.75
d c1 = = 253mm
Đĩa dẫn 180 o
sin
25
31.75
d 21 = = 758mm
Đĩa bị dẫn 180 o
sin
75
Tính lực vòng tascdung lên trục [Công thức6-17 trang109 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy]
6.10 7 k t N 6.10 71,15.4
R ≈ kt P = = = 2318 N
Ztn 25.31,75.150
kt = 1,15 bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng 1 góc nhỏ hơn 40o
Bánh lớn
[σ ] u 2 = 1,5.215 = 119,4 N / mm 2
1,5.1,8
3. Sơ bộ lấy hệ số tải trọng K = Ktt.Kđ = 1,3
b
4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng ψ A = = 0,4
A
5. Tính khoảng cách trục A theo [Công thức 3-10 trang 45 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
2 2
1,05.106 KN 1,05.106 1,4.4
A ≥ ( i ± 1)
3 = ( 2,766 − 1) 3
σ txi ψ Aθ n2 442.2,766 0,4.1,25.347
= 108mm
6. Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng [Công thức 3-17 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
2πAn1 2.3,14.108.960
V= = = 2,82
60.1000( i ± 1) 60.1000.3,766
Tra bảng 3-11 trang 46 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy chọn cấp chính xác 9.
7. Định tải trọng K
b = ψ A . A = 0,4.108 = 43,2mm chọn b = 44mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2.108
d1 = = 5735mm
3,766
44
Do đó ψ d = = 0,76
57,35
Tra bảng 3-12 trang 47 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy được Ktt = 1,16
Hệ số tập trung tải theo thực tế [Công thức 3-20 trang 47 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
K ttb + 1
K tt = = 1,08
2
Tra bảng 3-14 trang 48 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy Kđ = 1,2
K = Ktt.Kđ = 1,08.1,2 = 1,296
Sai lệch lớn so với trị số K dự đoán K = 1,4
1,3
Tính lại A = 1083 = 106mm
1,4
b = 0,4.106 = 42,4mm chọn b = 42mm.
Z 77
Bánh lớn Z tđ 2 = = = 78
cos β ( 0,9811) 2
2
Hệ số dạng bánh răng bảng 3-18 trang 52 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy
Y1 = 0,451
Y2 = 0,487
Lấy hệ số θ ′′ = 0,15
Kiểm nghiệm ứng suất uốn [Công thức 3-34 trang 51 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
Đối với bánh răng nhỏ
19,1.106 KN 19,1.1061,5.4
σ u1 = = = 26,25 N / mm 2
y1.mn Znbθ ′′ 0,451.4.28.960.60.1,5
2
Ứng suất uốn cho phép [Công thức 3-46 trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết
Máy]
Bánh nhỏ [σ ] uqt1 = 0,8.σ ch = 0,8.300 = 240 N / mm
2
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc [Công thức 3-41 trang 53 sách Thiết Kế Chi
Tiết Máy]
σ txqt =
1,05.106 ( i + 1) 3 KN =
1,05.106 3,7663.1,4.4
= 458,8 N / mm 2
Ai θ ′bn2 106.2,766 1,25.42.347
Kiểm nghiệm sức bền uốn [Công thức 3-38 trang 53 và công thức 3-42
trang 53 sách Thiết Kế Chi Tiết Máy]
Bánh nhỏ σ uqt1 = σ u1 .K qt = 18,33.1,8 = 32,9 N / mm < [σ ] uqt1
2
11.Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bảng 3-2 trang 36 sách Thiết Kế
Chi Tiết Máy.
Modun pháp mn = 2mm
Số răng Z1 = 27
Z2 = 77
Góc ăn khớp α n = 20
o