You are on page 1of 28

Chapter 2

Lĩnh vực hàng hải


Thảo luận nhóm

Ai là khách hàng của bạn?


Quan hệ ñối tác trong công nghiệp tàu thủy

Chính quyền hành chính


Cổ ñông Xã hội

Người thuê tàu Nhà bănh


Chủ tàu

Bảo hiểm Nhân công

Người mua Nhà máy ñóng tàu

Giá trị gia tăng


Thầu phụ
Hỗ trợ của DNV
Chính quyền hành chính

Tàu phải thỏa mãn các yêu cầu của chính quyền hành
chính VD : chính quyền các nước mà tàu mang cờ- thường
gọi là Chính quyền cấp cờ.
Ngoài ra tàu phải thỏa mãn các yêu cầu của chính quyền
các nước mà tàu cập cảng- thường gọi là Chính quyền cảng
vụ.
UN

IMO
Công ước quốc tế

Luật quốc gia và quy ñịnh


UN
UN

IACS
IACS
IMO
IMO

ASSEMBLY
ASSEMBLY

COUNCIL
COUNCIL

Maritime
Maritime Safety
Safety Committee
Committee Maritime
Maritime Environment
Environment Protection
Protection
(MSC)
(MSC) Committee
Committee (MEPC)
(MEPC)

Sub-Committees
Sub-Committees of
of the
the MSC
MSC Sub-Committee
Sub-Committee of
of the
the MEPC
MEPC
What is IMO ?

The International Maritime Organisation


Tổ chức hàng hải quốc tế
Là ñại diện quốc tế có chức năng phát triển an toàn

hàng hải và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường .


IMO Conventions (조약)

The most important IMO Conventions :

 SOLAS 1974 (Safety of Life at Sea)


 Load Lines 1966
 MARPOL 73/78 (Prevention of Oil Pollution from Ships)
 STCW 1978 (Standard of Training, Certification and
Watchkeeping for Seafarers)
 COLREG 1972 (Collision Regulations)
 Tonnage 1969
15th April 1912,
Hơn 1500 người mất tích
Safety of Life at Sea
Lịch sử - Sự ra ñời của Công ước
Titanic (1912) SOLAS (1929)
Torrey Canyon (1967) MARPOL (1973) / STWC (1978)
Amoco Cadiz (1978) SOLAS / MARPOL 1978 Protocols
Herald of Free Enterprise (1987) ISM / SOLAS Ch. II-1 / FSA
Exxon Valdez (1989) OPA 90 / MARPOL
Scandinavian Star (1990) SOLAS Ch. II-2
Bulk Carriers lost early 1990 SOLAS Ch. XII (1997)
Estonia (1994) SOLAS Ch. II-1 (1995)
Erika (1999) Erika Pack I/II ->
EMSA
SOLAS 1974 (Safety of Life at Sea)
Nội dung chính của công ước An toàn Hàng hải trên biển(SOLAS) là
ñặt ra các tiêu chuẩn tối thiểu cho thân vỏ, thiết bị và chức năng tàu
tương thích với sự an toàn.
Các mục chính :
 Phân khoang và Ổn ñịnh
 Lắp ñặt máy và ñiện
 Phòng chống hỏa hoạn, phát hiện và dập tắt.
 Thiết bị cứu sinh và bố trí
 Liên lạc vô tuyến ñiện
 An toàn khi hành hải
Quy trình phân cấp

Là quy trình xác nhận tàu/thiết bị phục vụ ngoài khơi,


hay hệ thống ñã ñược phê duyệt theo Quy Phạm DNV ,
giấy chứng nhận ñược cấp chứng minh rằng các yêu
cầu xác ñịnh ñược thỏa mãn với Quy Phạm.
Các yếu tố chính Quy Phạm và Công ước lưu ý

 Hư hại kết cấu

 Mất ổn ñịnh và tính nổi

 Cháy/ Nổ

 Va chạm và mắc cạn

 Ô nhiễm môi trường


Vòng ñời tàu và ðăng kiểm

Hợp ñồng ðóng mới Tàu ñang hoạt ñộng


Hướng dẫn Phân cấp Phân cấp

Kiểm tra ñại tu

Thiết kế sơ bộ Phê duyệt KT trung gian


Tháo dỡ
KT hàng năm lần 1

ðặc ñiểm kĩ ðăng kiểm 0 1 2 3 4 5* * * *


thuật KT hàng năm lần 4

Trung bình 1 năm Trung bình 2 năm Years


t i on Soc i eties
l as sifica
IACS at i ona l As sociati on of C
Intern

Thành viên Cơ cấu tổ chức


American Bureau of Shipping
Bureaus Veritas
Det Norske Veritas Hội
Hội ñồng
ñồng
Lloyd’s Register of Shipping
Germanischer Lloyd
ðại diện
ðại diện thường
thường
Nippon Kaiji Kyokai
trực
trực tại
tại IMO
IMO
Polski Rejestr Statkow
Registro Italiano Navale Ủy ban
Ủy ban tư
tư pháp
pháp
Register of Shipping (Russia)
Korean Register of Shipping
China Classification Society
Ủy ban
Ủy ban làm
làm việc
việc
Thành viên liên hợp :
Croatian Register of Shipping
Indian Register of Shipping
Common Structural Rules
•CSR Tankers
– LRS, ABS & DNV
– Complete Set of Structural Rules for Double Hull Oil Tankers
– Length greater than or equal to 150m

•CSR Bulk Carriers


- BV, CCS, GL, KR, NK, RINA & RS
- Complete set of Structural Rules for SSS and DSS Bulk Carriers
- Length greater than or equal to 90m
IMO – Performance Standard for Protective
Coatings (tiêu chuẩn cho sơn bảo vệ) PSPC
Including DNV proposal
Lịch trình thực hiện sớm nhất cho CSR
Thông qua of PSPC and
Dự thảo CPS (DE 49) Revised SOLAS II-1/3-2
(MSC 82)
PSPC có hiệu lực
Duyệt of PSPC cho những hợp ñồng tính từ
and SOLAS II-1/3-2 lúc này trở về sau
(MSC 81)

SOLAS XII/6.3
có hiệu lực yêu
cầu PSPC cho
Bulk Carriers

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 3 4 5 6 7

2006 2007 2008


(Jan) (Jan) (Jan)

IACS CSR yêu cầu PSPC cho hợp ñồng ñóng


tàu từ 2006-12-08
IACS Common Structural Rules (CSR) –Protective Coating

• Cho tàu theo IACS CSR VD:


– Tàu dầu vỏ kép với L ≥ 150 m, và
– Tàu hàng khô có L ≥ 90 m,
PSPC có hiệu lực theo ấn bản MSC 82, 8 /12/2006, như
quyết ñịnh của Hội ñồng IACS

• ðối với việc bổ sung PSPC cho CSR;


IACS ấn bản PR 34 (2006-12): IACS Procedure for Inspection Agreement

– “Các yêu cầu quy trình ứng dụng của IACS cho IMO IACS Procedure for Coating System Approval
IACS Procedure for Verification of Application of
Performance Standard for Protective the PSPC
IACS Procedure for Coating Technical File
Coatings (PSPC), Quyết ñịnh MSC.215(82), trong Review

IACS Common Structural Rules cho Bulk Carriers IACS Procedure for Assessment of Coating
Inspectors’ Qualifications

và Oil Tankers”
Chú giải của IACS về PSPC cho CSR - PR 34
Các yếu tố quan trọng trong Các bên liên quan?
ñóng mới:
• Duyệt hệ thống sơn (sect.5*)  Nhà sản xuất sơn

• Biên bản KT phải ấn hành  Nhà máy cùng với chủ


tàu/Nhà sản xuất sơn
(sect.3.2*, ñã yêu cầu trước)
• A Coating Technical File (CTF)  Nhà máy
phải ñược chuẩn bị (sect.3*)
• KT sơn trong suốt quá trình  Nhà máy

chuẩn bị và thực hiện (sect.6*)


 Chính quyền
• Giám sát (sect. 7*) hành chính/ðăng
kiểm
* Refers to the relevant section in the PSPC
Hệ quả cho chính quyền hành chính/ Tổ chức phân cấp

• Bổ sung và quản lí ðiều lệ sửa ñổi


• Chuẩn bị hướng dẫn và ghi chú
Bao gồm và tập trung vào những chủ ñề thiết yếu
• Training of
• Huấn luyện cho :
– Nhân viên hiểu rõ các yêu cầu tiêu chuẩn
– Nhân viên mẫn cán tới NACE/FROSIO hay tương
ñương
• Yêu cầu tài nguyên và chi phí bổ sung, theo nhu cầu

You might also like