Professional Documents
Culture Documents
Độ dốc đáy = S0
Chiều dài = L
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 8
Mô hình chất lượng nước trong dòng
chảy đơn giản được đặc trưng bởi
Dòng chảy ra
Chiều rộng = B
Chiều dài = L
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 10
Mô hình lý luận cho đoạn dòng chảy
Trọng lực
Độ dốc đáy = S0
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 11
Mô hình lý luận cho đoạn dòng chảy
Ma sát đáy
Trọng lực
Độ dốc đáy = S0
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 12
Mô hình lý luận cho BOD
S ự ch u y
ển Dòng BOD
Hó a B O chảy ra
D
Sự tiêu Dòng DO
hao của chảy ra
DO v à
B OD
Oxy lắng đọng
xuống đáy SOD
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 14
Một số giả thiết làm đơn giản
hóa cho mô hình
o Không có sự khuếch tán, mật độ là hằng số
o Nhiệt độ không đổi và được coi là đã biết
o Tất cả BOD được chuyển hóa với cùng một tốc độ
o Không diễn ra quá trình quang hợp/hô hấp
o Tốc độ phản ứng có bậc 1
o Tốc độ lắng đọng oxy là hằng số theo thời gian
o Tất cả các hệ số tốc độ khác là không đổi theo
không gian và thời gian
Nguồn Giảm
Thể tích nước
• Bảo toàn động lượng (đối với vận tốc dòng chảy)
• Bảo toàn năng lượng (đối với nhiệt độ)
• Bảo toàn khối lượng (đối với các chất tham gia vào
thành phần chất lượng nước)
Sự tiêu Dòng DO
h a o củ chảy ra
DO và a
BOD
Sự tiêu hao Oxy
do nhu cầu cần
oxy của trầm tích
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH 19
SOD
Mô hình lý luận Dissolved Oxygen
Nguồn
Sự nạp khí
Dòng chảy đi vào Một khúc sông
Dòng DO
đi vào Dòng chảy đi ra
Sự tiêu
th ụ Dòng DO
DO và
BO D chảy ra
Nhận được phương trình vi phân tính toán độ sâu cột nước H:
θ D0 ,T
K1 , K N , K a , R a dD
= K 1 Lt − K a D
2/24/2006 BUI TA LONG, TSKH
dt 31
Một số vấn đề nảy sinh
o Làm thế nào để tính được K1 và Lt?
o Làm sao tính toán những tác động của nhiệt độ?
o Làm sao ước lượng sự nạp khí (reaeration)?
( )
K 1 (T ) = K1 20 0 C K TT − 20
( )
K N (T ) = K N 20 0 C K TT − 20
K a ( 20 C ) =
0 2 .26 v
2
(day )−1
H 3
K a (T ) =
2 .26 v θ (T − 20 )
2/3
e (day −1
)
H
R a = K a (T )(C s − C t )
L5 = L0 .e − K1 5 BOD5 = Lo (1 − .e − K1 5 )
dD dD
= K 1 Lt − K a D + K a D = K 1 L0 e − K1t
dt dt
D = D0 D t = 0 = D0
t =0
D =
K1 L0
K a − K1
e (
− K1 t
− e − K at
+)D0 .e −Ka t
, K1 ≠ K a
D = (K1 ∗ t ∗ L0 + D0 )e K1t , K1 = K a
D=
K 1 L0
K a − K1
e (
− K1 t
−e − K at
)
+ D0 .e −Ka t
⇒
dD
dt
=0⇔
dD
= k 1 Lo e − k1t − k a D = 0
dt
k1 − k1t
Dc = Lo e
ka
dD d 2D
D → max ⇔ = 0, 2
<0
dt dt
o Do D = Cs – Ct suy ra Ct=Cs-D, khi D max nghĩa là Ct min
1 Ka D0 ( K a − K 1 )
tc = ln 1 −
K a − K1 K1 K a L0
D =
K 1 L0
K a − K1
e (
− K1 x / v
− e −Kax / v
) + D 0 .e −Ka x / v
, K1 ≠ K a
x K1 x / v
D = 1
K ∗ ∗ L 0 + D 0 e , K1 = K a
v
o Đánh giá hệ số tốc độ hòa tan oxy qua mặt thoáng (ngày-1)
K a (T ) = 2 / 3 e
2.26v θ (T − 20 )
(ngay −1 ) ⇒
H
2.26 × 0.3 θ (20− 20 )
K a (20) = 2/3
e ≈ 0 . 33 (ngay -1
)
3.0
1 Ka Do (Ka − K1 )
tc = ln 1 −
Ka − K1 K1 K1 Lo
1 0.33 1.5(0.33 − 0.2)
= ln 1−
(0.33 − 0.2) 0.2 0.2 ×10.9
= 3.13 ngay
x c = vtc = 0.3 m/s × 86,400 s/ngay× 3.13 ngay = 81,129 m
D =
K1 L0
K a − K1
(e − K1 t
− e − K at
+)D0 .e −Ka t
, K1 ≠ K a
D = (K1 ∗ t ∗ L0 + D0 )e K1t , K1 = K a
K1 − K1t
Dc = Lo e
Ka
1 Ka D0 ( K 1 − K a )
tc = ln 1 −
K a − K 1 K1 K a L0
BOD5 = Lo (1 − .e − K1 5 )
Ka (T ) = Ka (20). eθ (T −20)
Để tính K1 Để tính KN