You are on page 1of 27

Đại học Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Công Nghệ Thông Tin

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ


THỐNG THÔNG TIN

BM Hệ Thống Thông Tin


Khoa Công Nghệ Thông Tin
ĐH Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Phần I
GV. Ths. Nguyễn Trần Minh Thư
©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 1
Mô hình và
Các phương pháp mô hình
hóa
Nội dung chi tiết

 Mô hình (Model)
 Mô hình hóa (Modelling)
 Phương pháp mô hình hóa
(Methodology)
 Lịch sử các phương pháp mô hình
hóa
 Một số mô hình tiêu biểu

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3
Mô hình

 Là một dạng thể hiện đơn giản hóa


của thực tế (Efraim Turban)

 Các đặc điểm


 Diễn đạt một mức trừu tượng hóa
 Tuân theo một quan điểm

 Có một hình thức biểu diễn

● Văn bản
● Đồ thị, biểu đồ, sơ đồ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4
Mô hình (tt)

 Mô hình tĩnh
 Biểu diễn thông số, cấu trúc của hệ
thống
● Dữ liệu, thông tin

 Mô hình động
 Biểu diễn hành vi, thủ tục của hệ thống
● Sự tương tác giữa các đối tượng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5
Mô hình hóa

 Biểu diễn thế giới thực sử dụng mô


hình

 Mục đích
 Làm sáng tỏ vần đề tiếp cận
 Mô phỏng hình ảnh của hệ thống

 Làm đơn giản hóa hệ thống

 Gia tăng khả năng duy trì hệ thống

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6
Phương pháp mô hình hóa

 Là tập các quy tắc, thứ tự thực hiện


khi tin học hóa một HTTT

 Còn gọi là phương pháp phân tích


thiết kế

 Thành phần
 Tập khái niệm, mô hình
 Quy trình triển khai

 Công cụ trợ giúp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7
Lịch sử
Xử lý
Thời gian
UML/RUP
Thế hệ III 2K
OOM
OMT
Sadt OOA
OODa CRC
OOSA
Thế hệ II Axial 90 Tiếp cận đối tượng
Sa/sd
Remora
Ida
Ssa Merise
80 Tiếp cận hệ thống
Hipo
Tiếp cận
Descartes
Jsd
Thế hệ I 70
Proteé
Tiếp cận sơ đẳng
Arianne
60

Corig Niam

Dữ liệu

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8
Lịch sử (tt)

 Thập niên 60
 Chuẩn hóa các kỹ thuật của các nhà
phát triển ứng dụng

 Thập niên 70
 Phân rã các chức năng của HTTT theo
mô hình phân cấp
● Chia nhỏ công việc để xử lý
 Áp dụng phương pháp lập trình cấu trúc
và đơn thể

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9
Lịch sử (tt)

 Thập niên 80
 Tiếp cận toàn diện
● Dữ liệu, xử lý, biến cố của HTTT
● Phân rã có kết hợp các thành phần con
 Có áp dụng HQT CSDL

 Thập niên 90
 Tổng hợp phương pháp ở thập niên 70
và 80
 Đối tượng: gom nhóm cấu trúc dữ liệu

và xử lý
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10
Nội dung chi tiết

 Mô hình (Model)
 Mô hình hóa (Modelling)
 Phương pháp mô hình hóa (Method)
 Lịch sử các phương pháp mô hình
hóa
 Một số mô hình tiêu biểu

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11
Một số mô hình tiêu biểu
Mô hình phân cấp chức
Mô hình năng
1 tổ chức Mô hình luân chuyển

Mô hình tương tác thông


Mô hình tin
2 dòng dữ liệu Mô hình dòng dữ liệu

Mô hình Petri-net
Mô hình Mô hình Mô hình trạng thái
3 động
Mô hình Merise

Mô hình quan hệ
Mô hình Mô hình mạng
4 dữ liệu
Mô hình thực thể kết hợp

Mô hình Mô hình OOA


5 hướng đối
tượng Mô hình UML
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12
Mô hình phân cấp chức năng

 Phân rã 1 chức năng tổng hợp thành


các chức năng chi tiết

Hệ quản lý
cửa hàng

Quản lý
Bán hàng Kế toán
tồn kho

Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Báo cáo


Bán lẻ
đơn hàng công nợ nhập hàng xuất hàng tồn

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13
Mô hình luân chuyển
Khách hàng BP bán hàng Kho Văn phòng

 Diễn tả Đặt mua


NGK

quá trình ĐĐH Kiểm tra


Lưu ĐĐH

luân
ĐĐH

chuyển ĐĐH
không
ĐĐH
hợp
lệ
Kiểm tra
tồn kho

thông tin hợp lệ

Tồn
C
SDL

qua các Lên kế


kho

không
hoạch giao
hàng DS
tồn
kho

gian Lập phiếu


giao hàng
Lưu
phiếu
Phiếu giao
Phiếu
Tích hợp dữ liệu, xử lý, tổ giao
giao hàng
hàng
chức Ghi nhận
Không thích hợp xử lý giao tồn kho
mới
tác
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14
Mô hình tương tác thông tin

 Diễn tả dòng dữ liệu giữa các tác


nhân
Đơn đặt mua
NGK
Khác Phòng Đơn đặt mua
Đơn đặt hàng bị từ
h bán NGK
chối
Thông tin giao hàng
hàng
NGK

Thôn Đơn Tồn kho Kho


g tin đặt
giao mua
NGK NGK

Văn
phòng

Diễn tả rõ việc truyền


thông Tác nhân
Không mô tả xử
lý Dòng dữ liệu, thông
tin
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15
Mô hình dòng dữ liệu

 Diễn tả dòng dữ liệu giữa các xử lý

ĐĐH hợp
Kiểm lệ Lưu ĐĐH mới Xử lý
Đơn đặt mua NGK tra ĐĐH
ĐĐH Dòng dữ liệu
Đơn đặt mua NGK
Khách
hàng ĐĐH không hợp Đơn đặt mua NGK Đầu cuối
lệ

Thông Tính Kho dữ liệu


ĐĐH bị từ chối
báo từ tồn Thông tin tồn kho
chối kho
ĐĐH Tồn kho NGK
ĐĐH đủ hàng giao
NGK giao + hóa đơn
Lập
đơn Hóa đơn giao Diễn tả rõ việc truyền
giao hàng
thông
hàng Hoá đơn giao hàng Không mô tả tính đồng bộ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16
Mô hình Petri-net

 Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của


biến cố
Đơn đặt hàng

Lên lịch giao


Đặt hàng Trạng thái
hàng
Biến cố
Được tạo Đã lên
mới lịch Trạng thái hiện hành
Thanh toán

Giao hàng

Đã thanh Đã giao
toán

Diễn tả rõ khái niệm động

Không mô tả được các đối


tượng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17
Mô hình trạng thái

 Diễn tả biến cố và sự đồng bộ của


biến
Đơn cố
đặt hàng
Chấp nhận đặt
Đặt hàng hàng Trạng thái
ĐĐH mới Hợp lệ
Biến cố
Từ chối do
Lên lịch giao Trạng thái kết thúc
không hợp lệ

Đã lên lịch Trạng thái bắt đầu


Bị từ chối
giao

1 tháng Thanh toán

Đã thanh
toán
Giao hàng

2 năm Diễn tả rõ khái niệm động


Đã giao
Không mô tả được các đối
tượng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18
Mô hình Merise

 Diễn tả các quan niệm xử lý


Đơn đặt hàng Đặt hàng
Biến cố

Kiểm tra đơn Đồng bộ


hàng
Được Không
Hành động

Thanh toán Lên lịch


Từ chối
đơn hàng giao hàng
đơn hàng
(a) (b)

a và b

Giao hàng Đơn Diễn tả tại sao


hàng đã
Luôn luôn
giao Phân chia dữ liệu và xử

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19
Mô hình quan hệ

 Diễn tả quan niệm dữ liệu

Nước giải
khát
Mã_NG Tên_NG Hiệu Loại Đơnv Đơngi
K K ị á
Quan hệ
Đơn đặt
hàng
Số_ĐĐ Ngàyđặ Ngàygia Trạngth Kháchhàn Khóa chính
H t o ái g

Chitiết_ĐĐH Khóa ngoại

Mã_NG Số_ĐĐ SL_Đặ ĐG_Đặt


K H t

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20
Mô hình mạng

 Diễn tả quan niệm dữ liệu

NGK LOẠI_NGK

Loại thực thể

Liên kết 1-1


CHITIẾT_ĐĐH

ĐĐH_NGK KHÁCH_HÀNG

Chỉ có 1 loại mối kết


hợp
Không có liên kết dạng
n-p

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21
Mô hình thực thể - kết hợp

 Diễn tả dữ liệu ở mức trừu tượng


(1,1) (0,n)
NGK THUỘC LOẠI_NGK

(0,n) Thực thể

ĐẶT Mối kết hợp

(1,n)

(1,1) (1,n) KHÁCH_HÀN


ĐĐH_NGK CỦA G

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22
Mô hình đối tượng OOA

NGK
Lớp & đối tượng
n Mã số
Đối tác Tên
Mã số ĐVT
Họ tên Đơn giá
Kết hợp
Địa chỉ
Điện thoại 1
Get maso() n Tổng quát
n hoá
NGK đặt
Số lượng đặt
Đơn giá Thành phần
Nhà cung ứng Khách Trị giá() (Is – Part - Of)
Phương thức thanh hàng
Công nợ tối đa
Thông
Trị giá đặt điệp
ĐĐH
Mã số
1
Ngày đặt
Ngày giao
Tổng trị giá Rõ ràng về ngữ
n Tính trị giá nghĩa
ĐĐH() Phức tạp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23
Mô hình đối tượng UML

State
State
Diagrams
Lược đồ
Diagrams
lớp State
Lược đồ State
Diagrams
Use-Case Lược đồ
Diagrams
Lược đồ đối tượng
hoạt động

Scenario State
Scenario
Diagrams State
Diagrams
Lược đồ
Diagrams Lược đồ
Diagrams
tuần tự Model trạng thái

Scenario Component
Scenario
Diagrams Lược đồ
Component
Diagrams
Lược đồ
Diagrams Lược đồ Diagrams
thành
cộng tác triển khai phần

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM


Lược đồ Use-Case

Đăng
nhập

Nhân viên
văn phòng Xuất hóa đơn bán
Lập đơn đặt
hàng hàng

Nhân viên
bán hàng Thống kê tình hình bán
Xuất đơn giao hàng
hàng

Đặt Nhà cung


NGK ứng
Cập nhật tồn
Hệ thống
kho
danh mục
Thủ NGK
kho
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25
Lược đồ tuần tự

: : : : :
: ManHinhDangNha DangNhapControll DanhSachNhanVie NhanVien ManHinhChin
NhanVien

1. // nhap ten va mat


khau( ) 1.1. // lay ten va mat khau
()
1.1.1. // lay nhan vien
()
1.1.1.1. // lay mat
khau(idNhanVien)

1.2. // kiem tra tinh dung dan


()

1.3. // xuat thong bao thanh


cong ( )

1.4. // hien thi man hinh


chinh ( )

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26

You might also like