Professional Documents
Culture Documents
3 3 5
• y '' = 12x 2 − 4 ⇒ y '' = 0 ⇔ x = ± ;f ± = −
3 3 9
3 3 3 3
Đồ thị lõm trong các khoảng: − ∞ ; − ; ;+ ∞ và lồi trong − ; .
3 3 3 3
• Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 ; đạt cực đại tại x = 0 .
1
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
⇔ x 4 − ( 3m + 2 ) x 2 + 3m + 1 = 0 (*)
t= 1
Nhưng (**) ⇔ ( t − 1) ( t − 3m − 1) = 0 ⇔
t = 3m + 1
0 < 3m + 1 < 4
Do đó bài toán thoả mãn ⇔
3m + 1 ≠ 1
2
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
1
− < m< 1 1
⇔ 3 ⇔ m ∈ − ;0 ∪ ( 0;1) .
m ≠ 0 3
Câu II.
1. Giải phương trình: 3cos 5x -2sin 3x cos2x - sin x = 0
3
x + y + 1 = x
Hệ phương trình ⇔
( x + y) 2 − 5
+ 1= 0
x2
u= x+ y
Đặt 1
v = x
u + 1 = 3v u = 3v − 1
Ta có: 2 ⇒
u − 5v + 1 = 0 (3v − 1) − 5v + 1 = 0
2 2 2
3
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
v= 1
⇒ 2v − 3v + 1 = 0
2
⇔
v = 1.
2
x+ y= 2
x= 1
+) v = 1 ⇒ u = 2 Ta có: 1 ⇔
x = 1 y = 1.
1
x + y = 2 x= 2
1 1
+) v = ⇒ u= Ta có: ⇔ 3
2 2 1= 1 y = − 2 .
x 2
3
Kết hợp ĐKXĐ, hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) là : (1;1) và 2; − .
2
Câu III.
dt
Đặt t = e − 1 ⇒ dt = e dx ⇒ dx =
x x
t+ 1
x = 1⇒ t = e − 1
x = 3 ⇒ t = e3 − 1
e3 − 1 e3 − 1
dt 1 1
I= ∫
e− 1
t(t + 1)
= ∫
e− 1
−
t t + 1
dt
e3 − 1
= ( ln t − ln t + 1 )
e− 1
= ln ( e3 − 1) − ln e3 − ln ( e − 1) + ln e
= ln ( e3 − 1) − ln ( e − 1) − 2
= ln ( e − 1) ( e 2 + e + 1) − ln ( e − 1) − 2
= ln ( e 2 + e + 1) − 2.
Câu IV.
4
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
+) Từ I hạ IH ⊥ AC ⇒ IH ⊥ (ABC)
∆ AA 'C : AC2 = A 'C 2 -AA'2 = 9a 2 − 4a 2 = 5a 2
AC2 = 5a 2 ⇒ AC = a 5
5
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
2a 3
3.
3VIABC 9 = a 2
Khoảng cách từ A đến (ABC) = =
SIBC 2 2
2a 2
3
Câu V.
Đặt xy = t , với x, y ≥ 0 thì
2
x+ y
0 ≤ xy = t ≤
1
=
2 4
Khi đó:
S = 16t 2 − 2t + 12
S ′ = 32t − 2
1
Lập bảng biến thiên của S với t ∈ 0;
4
191 25
Từ đó ta có: S đạt giá trị nhỏ nhất là và đạt giá trị lớn nhất là
16 2
Phần riêng
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI. a
1. Toạ độ A là nghiệm của hệ:
6
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
7x − 2y − 3 = 0 x= 1
⇔ ⇔ A(1; 2)
6x − y − 4 = 0 y= 2
Suy ra toạ độ B(3; − 2)
Phương trình đường cao AH: 6x − y − 4 = 0 ⇒ phương trình đường thẳng BC là:
x = 3 + 6t
y = − 2− t
Gọi E là trung điểm của BC, tọa độ E tìm được từ hệ:
7x − 2y − 3 = 0
x = 3 + 6t
y = − 2− t
3
Tìm được E 0; − ⇒ C ( − 3; − 1)
2
Phương trình đường thẳng AC là: 3x − 4y + 5 = 0 .
2. Phương trình đường thẳng AB là:
x = 2− t
y = 1+ t
z = 2t
uuur
Toạ độ D có dạng D(2 − t ;1 + t ; 2t) ⇒ CD = (1 − t ; t ; 2t)
r
Vectơ pháp tuyến của (P) là: n = (1;1;1).
uuur r 1
CD //(P) ⇔ CD.n = 0 ⇔ (1 − t) + t + 2t = 0 ⇔ t = − .
2
5 1
Vậy D ; ; − 1 .
2 2
Câu VII. a
Giả sử z = a + bi với a; b ∈ ¡ vì M (a ; b) là điểm biểu diễn của z.
Ta có: a + bi − ( 3 − 4i ) = 2 ⇔ (a − 3) + (b + 4)i = 2
( a − 3) + ( b + 4) = 4
2 2
⇔
7
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
· 1
IH = IM.cosMIH = 1.cos600 =
2
3
→ OH =
2
· 3
MH = IM.sin MIH = 1.sin 600 =
2
Do tính chất đối xứng của đường tròn, ta có 2 điểm M thỏa mãn là:
3 3 3 3
M1 ; và M 2 ; −
2 2 2 2
Câu VII.b
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn
x2 + x − 1
= − 2x + m
x
⇔ x 2 + x − 1 = − 2x 2 + mx (với x ≠ 0 )
⇔ 3x 2 + x(1 − m) − 1 = 0 (1)
8
Đề thi do các chuyên gia của cổng luyện thi trực tuyến abcdonline.vn giải.
Xem chi tiết tại http://web.abcdonline.vn
Giáo viên giải đề: TS Lê Thống Nhất, ThS Hoàng Trung Quân, ThS Đặng Văn Quản,
ThS Nguyễn Bá Đang, Nguyễn Xuân Bình, Hoàng Trọng Hảo
Phương trình (1) có ac = − 3 < 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt là . x1 < 0 < x 2 .
x + x2
Suy ra trung điểm AB là I 1 ; − (x1 + x 2 ) + m .
2
x1 + x 2 m− 1
I thuộc trục tung ⇔ = 0⇔ = 0⇔ m= 1
2 6
m− 1
(vì theo định lý Vi-ét thì x1 + x 2 = ).
3
Vậy m = 1