You are on page 1of 5

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

Trường THPT An Minh

DANH SÁCH KHEN THƯỞNG HỌC SINH KHỐI 10


Học kì 1 Năm học 2009 - 2010

STT Họ và tên Lớp TBHK XLHL XLHK Danh hiệu thi đua
1 Võ Hoàng Duy 10A1 9.0 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
2 Nguyễn Hữu Nghĩa 10A2 8.3 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
3 Nguyễn Hoàng Giang 10A1 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
4 Trần Thị Ngọc Hân 10A1 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
5 Trương Văn Hợp 10A1 8.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
6 Trần Quốc Khải 10A1 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
7 Đỗ Công Nguyện 10A1 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
8 Phạm Văn Nhân 10A1 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
9 Ngô Thị Phải 10A1 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
10 Nguyễn Thế Quyền 10A1 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
11 Phạm Hoàng Tân 10A1 6.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
12 Nguyễn Thị Kiều Vân 10A1 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
13 Phan Thị Cẩm 10A2 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
14 Huỳnh Minh Dương 10A2 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
15 Phạm Thị Gương 10A2 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
16 Trần Hữu Lĩnh 10A2 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
17 Diệp Đăng Minh 10A2 8.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
18 Võ Thị Gia Mỹ 10A2 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
19 Nguyễn Phước Phước 10A2 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
20 Trần Thị Bích Trâm 10A2 7.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
21 Nguyễn Thị Tú Trinh 10A2 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
22 Thái Nhứt Phú 10B1 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
23 Nguyễn Thảo Duy 10B2 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
24 Lê Chí Linh 10B2 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
25 Hứa Thị Chúc Ly 10B2 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
26 Lê Tâm Thiện 10B3 7.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
27 Nguyễn Thị Ngọc Trúc 10B3 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
28 Nguyễn Minh Hiện 10B4 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
29 Nguyễn Thị Lạc 10B4 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
30 Trần Thiện Nhân 10B4 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
31 Nguyễn Thị Yến 10B4 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
32 Trần Kim Đồng 10B5 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
33 Ngô Giang Băng 10B6 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
34 Ngô Thị Bích Châm 10B6 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
35 Trương Thị Mỹ Duyên 10B6 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
36 Bành Kim Phương 10B7 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
37 Nguyễn Thị Ngọc Thanh 10B7 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
38 Tống Thị Quỳnh Dao 10C 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
39 Nguyễn Thị Mộng Hằng 10C 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
40 Huỳnh Hoàng Liệt 10C 6.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
STT Họ và tên Lớp TBHK XLHL XLHK Danh hiệu thi đua
41 Nguyễn Thị Hồng Lin 10C 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
42 Lê Thị Nhi 10C 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
43 Phùng Cẩm Nho 10C 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
44 Quách Huỳnh Như 10C 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
45 Phạm Thị Thúy Thảo 10C 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
46 Quang Trường Thông 10C 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
47 Thái Thùy Trang 10C 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
48 Nguyễn Thị Tú Trinh 10C 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
49 Nguyễn Văn Vũ 10C 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến

An Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2009


HIỆU TRƯỞNG
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
Trường THPT An Minh

DANH SÁCH KHEN THƯỞNG HỌC SINH KHỐI 11


Học kì 1 Năm học 2009 - 2010

STT Họ và tên Lớp TBHK1 XLHL XLHK Danh hiệu thi đua
1 Huỳnh Bửu Thông 11A1 8.7 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
2 Phan Thị Thúy Vi 11A2 8.6 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
3 Lê Thị Ngọc Xuyên 11A2 8.5 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
4 Võ Thị Ngọc Dung 11B1 8.3 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
5 Trần Thị Thúy Hằng 11A1 7.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
6 Phạm Công Hậu 11A1 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
7 Lê Thị Phương Lan 11A1 6.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
8 Võ Thị Liên 11A1 6.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
9 Nguyễn Chí Nguyện 11A1 8.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
10 Lý Thị Thanh Thoảng 11A1 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
11 Lâm Thanh Tiển 11A1 6.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
12 Võ Hoàng Tỉnh 11A1 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
13 Nguyễn Thị Diễm Trinh 11A1 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
14 Nguyễn Tuyết Trinh 11A1 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
15 Trần Đăng Khoa 11A2 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
16 Đặng Ngọc Kim 11A2 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
17 Trương Thị Huỳnh Như 11A2 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
18 Nguyễn Thị Ngọc Trăm 11A2 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
19 Nguyễn Thế Vĩ 11A2 7.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
20 Huỳnh Văn Hào 11B1 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
21 Trương Minh Luân 11B2 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
22 Nguyễn Văn Ngóa 11B3 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
23 Trần Chí Nhân 11B3 6.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
24 Trần Thị Ngọc Bích 11B4 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
25 Cao Thành Tài 11B6 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
26 Tiêu Duy Thanh 11B6 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
27 Nguyễn Hoàng Anh 11C 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
28 Võ Thị Ngọc Diễm 11C 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
29 Ngô Thị Dung 11C 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
30 Trần Thị Diễm Hương 11C 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
31 Nguyễn Thị Mỹ Lel 11C 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
32 Huỳnh Thị Quỳnh Như 11C 7.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
33 Nguyễn Phương Thảo 11C 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến

An Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2009


HIỆU TRƯỞNG
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
Trường THPT An Minh

DANH SÁCH KHEN THƯỞNG HỌC SINH KHỐI 12


Học kì 1 Năm học 2009 - 2010

STT Họ và tên Lớp TBHK XLHL XLHK Danh hiệu thi đua
1 Lê Thị Mộng Luôn 12A1 8.4 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
2 Nguyễn Thị Mỹ Tiên 12A1 8.3 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
3 Lê Cẩm Tú 12A1 8.2 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
4 Lê Thị Hạnh 12A1 8.1 Giỏi Tốt Học sinh giỏi
5 Bành Ngọc Diệu 12A1 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
6 Ngô Văn Giàu 12A1 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
7 Trần Phượng Hằng 12A1 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
8 Trịnh Ánh Hằng 12A1 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
9 Nguyễn Thị Ngọc Huyền 12A1 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
10 Trần Hoàng Khải 12A1 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
11 Khưu Lê Thùy Linh 12A1 8.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
12 Hà Hữu Lộc 12A1 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
13 Võ Thùy Nhiêu 12A1 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
14 Lâm Văn Phong 12A1 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
15 Nguyễn Lâm Sung 12A1 8.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
16 Huỳnh Sa Tâm 12A1 8.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
17 Nguyễn Thanh Thảo 12A1 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
18 Phạm Thị Mỹ Tiên 12A1 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
19 Nguyễn Chí Tình 12A1 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
20 Huỳnh Ngọc Trúc 12A1 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
21 Phạm Thúy Vi 12A1 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
22 Dương Văn Đậm 12A2 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
23 Trần Thị Thúy Hằng 12A2 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
24 Nguyễn Thị Thanh Hiền 12A2 7.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
25 Trần Đức Ngân 12A2 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
26 Nguyễn Thị Lệ Quyên 12A2 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
27 Đỗ Văn Tình 12A2 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
28 Mai Thị Huyền Trang 12A2 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
29 Trương Thiên Tứ 12A2 8.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
30 Trần Sơn Tuyền 12A2 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
31 Phạm Ngọc Y 12A2 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
32 Lê Văn Duy 12B1 6.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
33 Trần Thị Hằng 12B1 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
34 Võ Tuyết Hằng 12B1 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
35 Phạm Ngọc Lợi 12B1 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
36 Lê Thị Kiều Mi 12B1 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
37 Lê Thị Thanh Xuân 12B1 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
38 Nguyễn Thanh Cường 12B2 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
39 Trần Thị Dương 12B2 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
40 Phạm Văn Kết 12B2 7.5 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
STT Họ và tên Lớp TBHK XLHL XLHK Danh hiệu thi đua
41 Lê Trung Kiên 12B2 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
42 Lê Thị Kiều 12B2 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
43 Nguyễn Hồng Ngự 12B2 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
44 Huỳnh Hải Quân 12B2 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
45 Trần Chúc Xuân 12B2 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
46 Trần Văn Hưng 12B3 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
47 Nguyễn Thúy Kiều 12B3 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
48 Nguyễn Thị Kiều Oanh 12B3 7.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
49 Nguyễn Văn Sữa 12B3 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
50 Quách Huỳnh Trang 12B3 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
51 Hồ Xuân Đậu 12B4 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
52 Nguyễn Thị Mộng Kha 12B4 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
53 Lê Thị Chúc Linh 12B4 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
54 Trần Văn Thừng 12B4 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
55 Trần Văn Hoài Chí 12B5 6.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
56 Thùy Thị Diền 12B5 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
57 Nguyễn Thị E Linh 12B5 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
58 Phạm Thị Mảnh 12B5 6.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
59 Danh Wanh Na 12B5 7.0 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
60 Đặng Thị Thúy Nguyện 12B5 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
61 Nguyễn Trần Toản 12B5 7.4 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
62 Nguyễn Văn Du 12B6 6.9 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
63 Phạm Minh Hoài 12B6 7.3 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
64 Trương Mỹ Linh 12B6 7.7 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
65 Trần Hoàng Nam 12B6 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
66 Trần Thị Ý Nhi 12B6 6.6 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
67 Lâm Văn Sơn 12B6 7.1 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
68 Châu Thị Việt Trinh 12B6 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
69 Cao Thị Bích Tuyền 12B6 7.8 Khá Tốt Học sinh tiên tiến
70 Võ Châu Văn 12B6 7.2 Khá Tốt Học sinh tiên tiến

An Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2009


HIỆU TRƯỞNG

You might also like