Professional Documents
Culture Documents
10
Cell/Site concept
Cell/Site concept
Real Cell/Site Coverage Area
Hình dạng và kích thước ô - cell
Cell lớn
(Macrocell)
Cell
nhỏ
(Microcell)
Tế bào lớn - Large cell
• Trên thực tế, hình dạng cell là không xác định, việc
quy hoạch vùng phủ sóng (coverage area) cần quan
tâm đến các yếu tố địa hình và mật độ thuê bao, từ
đó sẽ xác định số lượng trạm gốc BTS, kích thước
cell và phương thức phủ sóng thích hợp.
Cellular Concepts: Cells
20
20 20
40
20
100 60 60 60
20
100
100
20
60 100
100
20
20
20
Figures indicates Base Stations
Erlang capacity
24
Chỉ thị cường độ tín hiệu RSSI
RSSI_Max
Phạm vi
Giá trị
( Range )
( Value )
RSSI = 0
Chỉ thị cường độ tín hiệu theo tỷ lệ phần trăm
-> RSSI = 30
- Thống kê
RSSI = 0
Đơn vị công suất
10 10
20 W => ? dBm
1 0
10-1 -10
10-2 -20 33 dBm => ? W
Chuyển đổi giá trị chỉ thị cường độ tín hiệu
theo tỷ lệ phần trăm sang dBm
2. Tra giá trị dBm tương ứng với giá trị RSSI vừa xác định
trong bảng chuyển đổi hoặc công thức chuyển đổi do nhà
sản xuất cung cấp.
[*] Lưu ý: bảng chuyển đổi không phải khi nào cũng biến đổi
theo quy luật tuyến tính.
Chuyển đổi giá trị chỉ thị cường độ tín hiệu theo tỷ lệ
phần trăm sang dBm
Ví dụ:
• RSSI[30%] = 30 * 60 / 100 = 18
Giá
trị
Giá trị RSSI. dBm
RSSI_Max = 100
Chuyển đổi giá trị chỉ thị cường độ tín hiệu theo tỷ lệ
phần trăm sang dBm
Ví dụ:
Khái niệm:
• Độ nhạy thu là mức công suất tối thiểu mà tại đó máy thu
vẫn nhận được tín hiệu với mức độ chất lượng xác định
Ví dụ:
B
G C
A
B F D
G C E
B
Cell F
A
D
G C B
A G C
E F D A
E F D
E
Cell cluster
S = kN
Sử dụng lại tần số
hệ thống (capacity)
C = MkN = MS
Sử dụng lại tần số
• Với : N = i2 + ij + j2
A
• Cell sử dụng cùng kênh tần số
• Co-channel – đồng kênh
A
• Cần có sự thỏa hiệp giữa : A
Trong đó:
=> Mỗi cell được cấp phát 1/M tổng số kênh tần
số vô tuyến trong 1 cluster .
Các nguồn nhiễu
Sources of Interference
• Co-Channels:
• Các cells sử dụng cùng kênh tần số
D
Q 3N
R
• D = Khoảng cách giữa tâm hai cell đồng kênh gần nhất.
S S
S/I (SIR): I i0
i1
I i
• Ii: Công suất tín hiệu nhiễu từ kênh cùng tần số thứ i
Công suất thu trung bình
Average Received Power
n
d
Pr P 0
d 0
Pr(dBm)=P0(dBm) - 10nlog(d/d0)
n n
S ( D / R) ( 3N )
I i0 i0 first tier
n n
S Pt R ( D / R)
n
I i0 Pt D i0
Sử dụng lại tần số
first tier
Ví dụ 1.2
reuse factor and cluster size that should be used for maximum capacity if
(a) n = 4 , (b) n = 3?
Assume that there are 6 co-channels cells in the first tier, and all of them
are at the same distance from the mobile. Use suitable approximations.
Ví dụ 1.3: CIR ?
first tier
co-channel interference
Ví dụ 1.4
there are 6 main interfering base stations and that they are located at a
distance of 8.15 km, 8.3km, 7.9 km, 7.7 km , 7.5 km and 8.9 km
respectively from the location of the test mobile. The distance from the
test mobile to wanted cell is 2.7 km. Estimate the Carier to Interfence
52
Sectored Cells
• Some commonly used sectored cells:
antenna coverage
-3dB
Sectoring
• Increase SIR
Decrease cluster size
Increase capacity
Sectoring improves SIR
Sectoring improves SIR
Phân dải quạt
B
Sectoring G C B
A G C
F D A
Phân cung hóa E F D
B E
Sectorization
G C B
A G C
F D A
E F D
EIRP (dBi) B E
G C
ERP = EIRP + 2.15 (dB) A
F D
E
58
Ví dụ 1.5: CIR ?
Ví dụ 1.6
Figure 1
• Chia cell hiện tại thành nhiều cell có diện tích nhỏ hơn
65
Paradigm From 1G to Beyond 3G
Beyond Third
First Generation Second Generation Third Generation
Generation
• Analogue • Digital
• Circuit switched • Digital
• Packet and circuit • Digital
• Basic voice • Circuit switched
switched • Packet switched
telephony • Voice plus basic
• Advanced data • All IP based (IPv6)
• Low capacity data applications
(multimedia) • More advanced
• Limited local • Low data speed
applications multimedia
and regional • Enhancements
• Fast data access applications
coverage towards
• Global coverage • User in control
• packet switching
• Global roaming • Flexible platform
• higher data rates
• Trans-national of complementary
and global access systems
roaming • High speed data
• Improved QoS
• Global coverage
• Global roaming
Evolution of Wireless Communications
1st Generation 2nd Generation 3rd Generation 4th Generation
Analog Digital Wideband Wideband All-IP
Circuit Switching
CDMA
Voice & Data 2000
Service Circuit and Packet Switching PDMA
Track evolving to Packet Switching 4G
WCDMA
TD-
China SCDMA
Data Fixed
Service Computer WLAN
Track Network
Packet Switching
1G — Separate Frequencies
30 KHz
30 KHz
30 KHz
Frequency
30 KHz
30 KHz
30 KHz
30 KHz
30 KHz
2G — TDMA
Time Division Multiple Access
200 KHz
200 KHz
Frequency
200 KHz
200 KHz
Time
2G & 3G — CDMA
Code Division Multiple Access