Professional Documents
Culture Documents
V. Động cơ Servo AC
Stator
Pole A Unaligned
Position
D B
Rotor
Pole C C
B D
Aligned
Position
XI. Ôn tập
L1 L
L2 N
L3
Bộ xử lý
SCI ADC
Bộ điều khiển
PWM
I/O
QEP ADC
Phân bố điện kháng tản trong các loại động cơ không đồng bộ:
Loại Tỷ lệ giữa Xγs và Xγ’rl
Mô tả
Động cơ Xγs Xγ’rl
Momen khởi động bình thường
A 0,5 0,5
Dòng điện khởi động bình thường
Momen khởi động bình thường
B 0,4 0,6
Dòng điện khởi động thấp
Momen khởi động cao
C 0,3 0,7
Dòng điện khởi động thấp
Momen khởi động cao
D 0,5 0,5
Độ trượt cao
Tuỳ thuộc vào sự thay đổi của
Rotor dây quấn 0,5 0,5
điện trở rotor
Theo tiêu chuẩn IEEE 112
Baøi 2. Moät ñoäng cô khoâng ñoàng boä ba pha rotor loàng soùc coù ñònh möùc 2 HP, 220V,
50Hz, 2 caëp cöïc, cuoän daây stator ñaáu Δ, toác ñoä ñònh möùc nñm = 1450 voøng/phuùt,
heä soá coâng suaát cosϕñm = 0,8. Khi mang taûi ñònh möùc, ñoäng cô tieâu thuï doøng
ñieän daây Iñm = 6A, coâng suaát toån hao cô laø 50W. Haõy xaùc ñònh ôû cheá ñoä laøm
vieäc ñònh möùc:
a. Toác ñoä ñoàng boä n1.
b. Ñoä tröôït ñònh möùc sñm.
c. Moâmen ra ñònh möùc T2ñm.
d. Hieäu suaát ñònh möùc ηñm.
e. Moâmen ñieän töø Te.
f. Ñoäng cô ñöôïc khôûi ñoäng Y → Δ, doøng ñieän Ist vaø momen Mst môû maùy
giaûm xuoáng bao nhieâu laàn so vôùi khôûi ñoäng ñaáu Δ tröïc tieáp.
Bài tập 7: Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc, cuộn dây stator nối Y,
380V, 50Hz, có điện trở stator 0,26Ω/pha. Ở chế độ không tải máy điện tiêu thụ
400W và dòng không tải là 3A. Ở chế độ ngắn mạch ứng với điện áp định mức, máy
điện tiêu thụ 5kW và dòng điện 40A.
a. Từ các số liệu thí nghiệm ngắn mạch, tính: hệ số công suất ngắn mạch, điện
trở rotor, điện kháng tản rotor và stator.
b. Từ các số liệu thí nghiệm không tải, tính: tổn hao sắt và tổn hao cơ biết tổn
hao sắt bằng 2 lần tổn hao cơ? Tính các thông số nhánh từ hóa, hệ số công
suất không tải?
Bài tập 25:
Câu 1_KTGK_HK2-0708. Một hệ thống gồm một cuộn dây gắn trên stator Ls=0,2 (H)
và một cuộn dây gắn trên rotor Lr=0,1 (H), hỗ cảm giữa hai cuộn dây là
Lsr=0,1cosθ (H). Tốc độ quay của rotor ω= 90rad/s, góc ban đầu (khi t=0) θ0=0
và biết dòng stator is=2cos(100t) A. Khi cuộn dây rotor hở mạch, xác định:
a. Giá trị tức thời của sức điện động trên cuộn dây stator es(t)? (1,0đ)
b. Giá trị tức thời của sức điện động trên cuộn dây rotor er(t)? (1,0đ)
Câu 2_KTGK_HK2-0708. Động không đồng bộ ba pha, 4 cực, cuộn dây stator nối Δ, có
các thông số định mức: 380V, 50Hz, 1450 vòng/phút và mạch tương đương như
hình vẽ sau:
&I
s
Rs jXs &I '
r
R 'r jX’r
Thông số động cơ theo mạch tương đương hình vẽ trên là: Rs= 4,0Ω; R’r = 4,0Ω,
Xs=5,0Ω, X’r = 5,0Ω, RFe=1200Ω, Xm = 200Ω.
a. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ? (2,0đ)
b. Tính momen cực đại và độ trượt tới hạn của động cơ? (1,0đ)
c. Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, tính dòng điện , hệ số công suất,
mômen kéo tải, và hiệu suất của động cơ? Biết tổn hao cơ là 300W. (4,0đ)
d. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ nếu
khởi động động cơ theo sơ đồ Y→Δ? (1,0đ)
Câu 1. Một máy biến đổi điện-cơ có ba cuộn dây, 2 cuộn stator và 1 cuộn rotor. Hai
cuộn stator đặt vuông góc nhau. Cuộn dây rotor quay với góc θ=100t–δ như hình
vẽ.
a) Viết phương trình tính giá trị momen điện từ tức thời của máy điện trên.
Chỉ ra thành phần moment từ trở (reluctance) và thành phần momen cơ
bản (fundamental) của máy điện? Tính moment điện từ trung bình của máy
điện nếu δ= – 450 ? (1,0đ)
Biết: Ls1= 1,0 H,
Ls2= 1,0 H,
Lr = 0,9 H,
Ls1r = 0,8cosθ H,
Ls2r = 0,8sinθ H,
Ls1s2= 0 H.
is1 = 5 cos(100t) A,
is2 = 5 sin (100t) A,
ir = 10A.
b) Máy điện trên đang chạy ở chế độ động cơ hay máy phát? Tính công suất
điện từ trung bình của máy điện này? (1,0đ)
Câu 2. Cho động cơ không đồng bộ ba pha, 2 cực, cuộn dây stator nối Υ, có các thông số
định mức: 380V, 50Hz, 2850 vòng/phút, Rs=2,0Ω; R’r=2,0Ω, Xs=4,0Ω, X’r=6,0Ω,
Xm=100Ω. Bỏ qua tổn hao của mạch từ.
a. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ? (1,0đ)
b. Tính momen cực đại và độ trượt tương ứng (độ trượt tới hạn) của động cơ?
(1,0đ)
c. Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, Tính dòng điện định mức, hệ số
công suất, mômen điện từ, và hiệu suất của động cơ? Biết tổn hao cơ là 200W.
(4,0đ)
d. Khi cho động cơ trên vận hành ở điện áp 480V, 60Hz với độ trượt bằng độ trượt
định mức ở tần số 50Hz. Tính dòng điện và mômen điện từ của động cơ khi đó?
So sánh và nhận xét về giá trị dòng điện và moment tính được? (2,0đ)
Bài 1_HK2-0708. (4 điểm) Một động cơ không đồng bộ ba pha, nối Y, 2
cực, có các thông số định mức sau: 2,0 HP, 380V, 50Hz, 3,5 A,
cosϕ=0,8 , 2850 vòng/phút, điện trở stator Rs= 3,0 Ω. Khi động cơ
vận hành ở chế độ định mức, tổng tổn hao cơ (ma sát, quạt gió và
tổn hao phụ,…) là 50W, tính:
a. Tổn hao đồng trên stator PCus? (1,0đ)
b. Tổn hao đồng trên rotor PCur? (1,0đ)
c. Tổn hao sắt PFe và Hiệu suất η? (1,0đ)
d. Mômen điện từ Te và Mômen ngõ ra Tout ? (1,0đ)
Câu 2 _HK2-0708. (3 điểm) Một động cơ đồng bộ 3 pha nối Y, 3MW, 6,6kV, 50Hz,
200rpm, kích từ độc lập không đổi, điện kháng đồng bộ là 10Ω.
a. Khi động cơ vận hành ở công suất định mức và có hệ số công suất 0,8 nhanh
pha, tính: công suất biểu kiến, sức điện động cảm ứng pha và góc tải?(1,0đ)
b. Tính công suất lớn nhất động cơ có thể kéo tải mà không mất đồng bộ? Khi
đó tính công suất phản kháng và momen điện từ của động cơ? (1,5đ)
c. Tính công suất phản kháng lớn nhất mà động cơ có thể phát lên tải?(0,5đ)
Câu 3_HK2-0708. (3 điểm) Động cơ một chiều kích từ song song có thông số định mức
200Vdc, 51A, có điện trở mạch phần ứng là 0.5Ω và điện trở kích từ là 200Ω. Khi
chạy không tải ứng với điện áp định mức, tốc độ động cơ là 3000 vòng/phút và
dòng tiêu thụ không tải cấp cho động cơ là 5,0A.
a. Tính tổn hao cơ của động cơ lúc không tải? (0,5đ)
b. Tính tốc độ định mức của động cơ lúc đầy tải? (1,0đ)
c. Tính mômen điện từ định mức và hiệu suất ở định mức của động cơ? Giả sử
tổn hao cơ bằng với lúc không tải. (1,0đ)
d. Khi nguồn cấp cho động cơ bị sụt áp, động cơ vẫn đang mang tải với dòng
điện phần ứng bằng lúc định mức, tốc độ động cơ giảm còn 2600 vòng/phút,
tính điện áp nguồn lúc đó? (0,5đ)
Câu 2_07. Động không đồng bộ ba pha, 7 HP, 380 V, 50 Hz, 4 cực, 1425 vòng/phút, nối Y.
&I
1
R1 jX1
R '2 jX’2
& Rm
U 1 s
jXm
Thông số động cơ theo mạch tương đương hình vẽ trên là: R1= 4,0Ω; R’2 = 4,0Ω, X1 =
5,0Ω, X2 = 6,0Ω, Rm=1000Ω nối tiếp Xm = 300Ω. Động cơ có tổn hao quạt gió 25W và
tổn ma sát ổ trục 25W khi đang vận hành ở tốc độ 1450 vòng/phút; khi đó tính:
(Rm<Xm)
a. Dòng điện cấp cho động cơ, hệ số công suất cosϕ? (0,5đ)
b. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ, Hiệu suất của động cơ? (1,0đ)
c. Mômen ngõ ra cấp cho tải? (0,5đ)
d. Dòng điện khi khởi động động cơ? (0,5đ)
Câu 3_07. Một máy phát đồng bộ ba pha cực từ ẩn, 2 cực, kích từ độc lập, dòng kích từ 1A,
tần số 50Hz, nối Y, 12A. Bỏ qua điện trở phần ứng, điện kháng đồng bộ pha là 10Ω.
Biết tổn hao cơ là 500W, bỏ qua tổn hao sắt.
a. Khi máy phát cấp nguồn cho tải với điện áp định mức 380V, và dòng điện
định mức 12A, tải có hệ số công suất cosϕ=0,8, chậm pha. Vẽ giản đồ vector,
tính sức điện động cảm ứng pha, góc công suất và momen cơ kéo máy phát?
(1,0đ)
b. Khi máy phát cấp nguồn cho tải có dòng điện định mức 12A, tải có hệ số công
suất cosϕ=1. Vẽ giản đồ vector, tính điện áp dây cấp cho tải Udây, góc công
suất? Biết sức điện động của máy phát vẫn không đổi như ở câu a? (1,0đ)
c. Với tải (có dòng điện, cosϕ như) ở câu b, tính dòng kích từ điều chỉnh để điện
áp dây vẫn là 380V? Biết mạch từ còn tuyến tính. (0,5đ)
Câu 4_07. Một động cơ một chiều kích từ nam châm vĩnh cửu, có điện trở phần ứng 1Ω, điện
áp cấp cho động cơ 240V. Động cơ có tốc độ không tải 4000 vòng/phút và dòng điện
không tải là 0,5A. Bỏ qua tổn hao sắt, giả sử tổn hao cơ luôn không đổi như lúc không
tải. Khi động cơ đang vận hành với dòng điện dây là 10A,
a. Tính tốc độ, mômen điện từ, momen ra, hiệu suất của động cơ? (1,5đ)
b. Nếu động cơ kẹt tải, không quay được, tính dòng điện và công suất vào?
(0,5đ)
c. Khi nguồn bị sụt áp còn 20V, tính tốc độ động cơ? Giả sử momen điện từ
của động cơ vẫn không đổi như câu a. (0,5đ)