Professional Documents
Culture Documents
2.Khi nói đến sản phẩm kem đánh răng những nhãn hiệu nào sau đây anh (chị) nghĩ đến ?
(có thể chọn nhiều phương án và nếu có lựa chọn “ P/S ” anh (chị) tiếp tục với câu hỏi tiếp
theo. Nếu không thì xin anh chị vui lòng điền đầy đủ thông tin từ câu thứ 19 ?
Loại sản
Nghĩ đến Đã từng sử dụng Đang dùng
phẩm
Aquafresh
P/S
Colgate
Regadont
Perlodent
Close-Up
Fresh White
3.Đánh giá theo mức độ hài lòng của anh (chị) về sản phẩm kem đánh răng P/S anh (chị)
đang sử dụng theo những tiêu chí sau?
1 2 3 4 5
Các tiêu chí
Giá cả
Chất lượng
Thương hiệu
Mẫu mã
Thuận tiện nơi
mua
Quảng cáo
Khuyến mãi
5.Anh (Chị) biết đến sản phẩm kem đánh răng P/S mà anh (chị) đang sử dụng qua phương
tiện thông tin nào?
6.Khi mua sản phẩm P/S anh (chị) thích hình thức khuyến mãi nào?
7.Theo anh (chị) mức giá nào cho 1 tuýp kem đánh răng P/S loại (120gam - 200gam)
là hợp lí?
9.Anh (chị) thích kem đánh P/S răng có mùi vị như thế nào ?
Mùi bạc hà
Mùi vị khác
10.Anh (chị) có phàn nàn gì về độ cay của kem P/S hay không?
Không
Có
11.Anh (chị) đánh giá như thế nào về tác dụng giúp phòng chống sâu răng và "Bảo Vệ 2
Lần" của k em đánh răng P/S :
Rất tốt
Tốt
Kém
Rất kém
12.Kem đánh răng P/S có thật sự mang lại cho anh (chị) hàm răng chắc khỏe và sáng
bóng?
Có
Không
13.Anh (chị) có nhận xét như thế nào về bao bì của P/S ?
Khá đẹp
14.Anh(chị) thấy trọng lượng đóng gói của P/S ( loại 120gam và 200gam) đã phù hợp
chưa?
Chưa phù hợp, cần thêm loại có trọng lượng lớn hơn
Chưa phù hợp, cần thêm loại có trọng lượng lớn hơn
Cả b và c
15.Với mức giá từ (6.500đ – 13.000đ) / tuýp P/S 120gam -200gam, anh (chị) cho là :
Đắt
Rẻ
16.Nếu có sản phẩm mới đáp ứng tốt hơn yêu cầu của anh (chị), anh (chị) có sẳn sàng
chuyển qua sản phẩm đó không ?
17.Anh (chị) có ý định tiếp tục dùng kem đánh răng P/S nữa hay không ?
Có
Không
18.Anh (chị) có thể vui lòng cho biết một số ý kiến để cải thiện sản phẩm kem đánh răng
P/S ?
Trả lời:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
18 – 25 tuổi 25 – 35 tuổi
Trên 45 tuổi
35 – 45 tuổi
20.Nghề
v nghiệp của anh (chị) là ?
i
Sinh viên Nội trợ
e
n Khác:……………………
CBCNV
21.Mức chi tiêu trung bình hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu ?
Họ tên:………………………………….......
Giới tính:……………………………….......
Điện thoại:………………………………….