You are on page 1of 6

Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Công ty Cổ phần Viễn Thông-Tin Học-Điện Tử Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(KASATI)

BIÊN BẢN NGHIỆM THU TỪNG TRẠM BTS


HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG OUTDOOR
Đợt bảo dưỡng: 03 Theo hợp đồng số:16/2010/HĐ-VMS4-KASATI ngày 30/07/ 2010.
Tên trạm: ST SÓC TRĂNG 15 Mã trạm STP02 CẤU HÌNH: 4/4/4
Địa chỉ: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Khóm 5, P.7, TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng

Long: 105.95440 E Lat: 09.60980 N

Hôm nay, Ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tại trạm BTS: ST AN NINH
A. Bên A: Đơn vị quản lý sử dụng: Trung tâm Thông tin Di động khu vực IV
Ông (bà): Lê Văn Khoa Chức vụ: Trưởng Đài GSM CTO
Ông (bà): Nguyễn Quốc Duy Chức vụ: Giám sát Đài GSM CTO
Ông (bà): Trần Việt Dũng Chức vụ: Giám sát KTKT
B. Bên B: Đơn vị thực hiện bảo dưỡng: Công ty Cổ Phần Viễn Thông –Tin Học – Điện Tử(KASATI)
Ông (bà): Ngô Văn Lập Chức vụ: Phụ trách kỹ thuật
Ông (bà): Lê Phúc Thịnh Chức vụ: Trưởng nhóm bảo dưỡng
Ông (bà): Lê Nguyễn Hoàng Luân Chức vụ: Kỹ thuật viên bảo dưỡng
Ông (bà): Nguyễn Tuấn Huy Chức vụ: Kỹ thuật viên bảo dưỡng
Các bên cùng nhau thống nhất lập biên bản về việc kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ OUTDOOR BTS
tại Trung tâm Thông tin Di động khu vực IV. Nội dung như sau:
Thời gian thực hiện kiểm tra bảo dưỡng :
Từ 13 giờ 22 ngày 16/12/2010 đến 16 giờ 45 ngày 16/12/2010

PHẦN I: NỘI DUNG KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG OUTDOOR


I. CHUẨN BỊ:
- thông báo cho quản lý và trực ca tổng đài bắt đầu thực hiện bảo dưỡng:  Có  Không
- Chuẩn bị các biểu mẫu, vật tư, công cụ, máy đo:  Có  Không
II. KIM THU SÉT, TRỤ ANTEN:
1. Kim thu sét:
Hạng mục kiểm tra Tình trạng
- Tình trạng kim thu lôi:  Tốt  Xấu  Rỉ sét
- Mối nối giữa kim thu lôi và dây thoát sét:  Tốt  Xấu  Rỉ sét
- Tình trạng của dây đất thoát sét của kim thu lôi:  Tốt  Xấu  Rỉ sét
- Mối nối giữa dây thoát sét với đất chung của trạm:  Tốt  Xấu  Rỉ sét

2. Trụ anten:
Hạng mục Tình trạng
- Loại trụ anten: Dây co tam giác
- Độ cao trụ anten tính từ đỉnh cột (m) 42m
- Chiều dài trụ anten (m) 39 m
- Vị trí đặt trụ anten:  Trên mặt đất  Trên nóc nhà
- Tình trạng trụ anten:  Tốt  Xấu  Rỉ sét
- Độ căng của dây co:  Tốt  Xấu  Rỉ sét

1
- Các điểm nối dây co:  Tốt  Xấu  Rỉ sét
- Điện trở đất của trụ anten: 1.20 Ohm
- Tình trạng đèn báo không, cáp cấp nguồn: Có
- Công việc xử lý chính:
+ Căn lại dây co.
+……....
+……....
- Đánh giá kết quả xử lý: …………………………….
Kết luận:  đạt  không đạt
III. HỆ THỐNG ANTEN, BỘ GÁ ANTEN, FEEDER BTS, CẦU CÁP:
1. Bộ gá anten BTS:
Hạng mục Bảo dưỡng Tình trạng
- Tình trạng độ an toàn , chắc chắn của bộ gá đỡ anten:  Chắc chắn  Lỏng, yếu  Rỉ sét
- Bộ chống xoay anten , giàn giá các khung , ống boom:  Chắc chắn  Lỏng, yếu  Rỉ sét
Công việc xử lý:
- Cân chỉnh lại bộ gá (chống rung, chống xoay):  đạt  không đạt
2. Anten BTS:
Hạng mục Bảo dưỡng Tình trạng
- Đỉnh anten BTS nằm trong góc bảo vệ 45 độ của kim chống sét:  Có  Không có
- Tình trạng các nhãn , mác , sơn đánh dấu các anten BTS :  Có  Mờ, rỉ sét  Không có

- Cell A: 2G 3G
Tên thông số Anten 900 Anten 1800 Anten 3G
Thiết Thực tế Hiệu Thiết Thực Hiệu
kế chỉnh kế tế chỉnh
Nhãn hiệu anten: N/A
Mã loại ( model ) Anten : TDJ-809018/182018D-65PT6-C
Độ cao của anten: (từ mặt đất đến đáy 39 M
Anten)
Độ tilt điện (E tilt) của anten(độ): 6
Độ tilt cơ (M tilt) của anten (độ): 4
Hướng anten (độ): 60
Phân tập (H/V): V
Khoảng cách phân tập (m) :
Bề mặt // anten cùng sector : Đạt
Đo hệ số sóng đứng anten: Đạt

- Cell B: 2G 3G
Tên thông số Anten 900 Anten 1800 Anten 3G
Thiết Thực tế Hiệu Thiết Thực Hiệu
kế chỉnh kế tế chỉnh
Nhãn hiệu anten: N/A
Mã loại ( model ) Anten : TDJ-809018/182018D-65PT6-C
Độ cao của anten: (từ mặt đất đến đáy 39M
Anten)
Độ tilt điện (E tilt) của anten(độ): 6
Độ tilt cơ (M tilt) của anten (độ): 4
Hướng anten (độ): 140
Phân tập (H/V): V
Khoảng cách phân tập (m) :
Bề mặt // anten cùng sector : Đạt
Đo hệ số sóng đứng anten: Đạt

2
- Cell C: 2G 3G
Tên thông số Anten 900 Anten 1800 Anten 3G
Thiết Thực tế Hiệu Thiết Thực Hiệu
kế chỉnh kế tế chỉnh
Nhãn hiệu anten: N/A
Mã loại ( model ) Anten : TDJ-809018/182018D-65PT6-C
Độ cao của anten: (từ mặt đất đến đáy 39M
Anten)
Độ tilt điện (E tilt) của anten(độ): 6
Độ tilt cơ (M tilt) của anten (độ): 4
Hướng anten (độ): 260
Phân tập (H/V): V
Khoảng cách phân tập (m) :
Bề mặt // anten cùng sector : Đạt
Đo hệ số sóng đứng anten: Đạt
- Công việc xử lý chính:
+ Cân chỉnh độ tilt ,góc hướng anten GSM theo thông số do Trung tâm IV đưa ra
+……....
+……....
- Đánh giá kết quả xử lý: …………………………….
Kết luận:  đạt  không đạt
(kết quả đo như ở phụ lục đính kèm)
3. feeder:
Cell Feeder Độ dài Hệ số sóng đứng Công suất Điểm uống Số tiếp điểm Độ an toàn
feeder (yêu cầu <1.2) phản xạ cong lớn nhất feeder
(m) (≤5% và (>135 độ) (yêu cầu >3) (1 kẹp
<1w) cáp/1m)
A (900) Fed. 1 45 1.04 Đạt Đạt Đạt Đạt
Fed. 2 45 1.04 Đạt Đạt Đạt Đạt
B (900) Fed. 1 45 1.03 Đạt Đạt Đạt Đạt
Fed. 2 45 1.03 Đạt Đạt Đạt Đạt
C (900) Fed. 1 45 1.03 Đạt Đạt Đạt Đạt
Fed. 2 45 1.04 Đạt Đạt Đạt Đạt
A (1800) Fed. 1
Fed. 2
B (1800) Fed. 1
Fed. 2
C (1800) Fed. 1
Fed. 2
- Kiểm tra feeder:
Hạng mục kiểm tra Tình trạng
- Các nhãn kim loại làm dấu phân biệt các feeder BTS trên trụ:  Có, còn tốt  Không đọc  Không
được có
- Các connector , mối nối giữa các anten với các sợi cáp nhảy:  Tất cả đều  Lỏng  gỉ sét
tốt
- Các connector , mối nối giữa các sợi cáp nhảy với các feeder:  Tất cả đều  Một số xấu  gỉ sét
tốt

3
- Các vị trí sử dụng cao su non, băng keo chống mưa, chống  Tất cả đều  Còn sử dụng  Mục
thấm tốt được
- Các kẹp cáp bảo vệ các feeder:  Chắc chắn  Lỏng Không có
- Kiểm tra các điểm tiếp đất của feeder đạt yêu cầu :  Đạt  không đạt Không có
(ít nhất có 3 điểm trước đấu vào anten, trước rời tru, trước khi
vào trạm)
-Đô uốn cong feeder xuống dưới lỗ feeder khi vào phòng máy:  Đạt  không đạt
-Tấm sắt che có các miếng cao su non tại lỗ feeder :  Kín  không kín Không có
-Các mối nối của các feeder - cáp nhảy - thiết bị indoor:  Chắc chắn  Lỏng gỉ sét
-Các nhãn kim loại làm dấu phân biệt các feeder trong trạm:  Có, còn tốt  Không đọc  Không có
được
(kết quả đo như ở phụ lục đính kèm)
- Công việc xử lý chính:
+ Làm dấu phân biệt lại các nhãn kim loại của feeder BTS trên cột Anten và trong trạm.
+ Chống thấm lại tất cả các đầu nối của feeder và điểm mass feeder
+……....
- Đánh giá kết quả xử lý: …………………………….
Kết luận:  đạt  không đạt
4. Cầu cáp:
Hạng mục Tình trạng
-Tình trạng, độ chắc chắn của cầu cáp:  Tốt  Yếu  gỉ sét
-Tình trạng các dây nhảy M50 tại các điểm nối cầu cáp:  Tốt  Không có  gỉ sét
-Tình trạng tiếp đất của cầu cáp với trụ anten:  Tốt  xấu  gỉ sét
-Cầu cáp đặt dưới lỗ feeder, không dốc vào phòng máy  Đạt  Không đạt
- Công việc xử lý chính:
+……….
+……....
+……....
- Đánh giá kết quả xử lý: …………………………….
Kết luận:  đạt  không đạt
IV. HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT-CHỐNG SÉT:
Hạng mục tình trạng

- Kiểm tra mối nối giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác:  Tốt  Yếu  Không có
(hàn bằng hồ quang , acetylen , quét sơn chống rỉ … )
- Các dây tiếp đất có dự phòng co dãn 100mm :  >100mm  <100m
- Các dây tiếp đất được uống cong xuống phía dưới :  Đạt  Không đạt
- Cách đấu dây đất vào bảng đất ngoài phòng máy:  Đúng  sai  Không có
- Điện trở tiếp đất của hệ thống (Omh): 1.16

- Công việc xử lý chính:


+……….
+……....
+……....
- Đánh giá kết quả xử lý: …………………………….
Kết luận:  đạt  không đạt
V. ĐO VÙNG PHỦ SÓNG:

4
Hạng mục tình trạng
- Đo vùng phủ sóng trước khi bảo dưỡng (kết quả kèm theo)  Có  Không  Không có
- Đo vùng phủ sóng sau khi bảo dưỡng (kết quả kèm theo)  Có  Không
- So sánh kết quả vùng phủ sóng trước và sau khi bảo dưỡng  Đạt  Không đạt

VI. KẾT THÚC BẢO DƯỠNG:


Hạng mục Tình trạng
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, vệ sinh thiết bị và nhà trạm:  Có  Không
- Cập nhật dữ liệu vào form tổng hợp do VMS đưa ra:  Có  Không
- Thông báo cho quản lý mạng, tổng đài OMC kết thúc bảo dưỡng:  Có  Không

VII. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BẢO DƯỠNG, ĐỀ XUẤT XỬ LÝ:

HẠNG MỤC ĐÁNH GIÁ TỒN TẠI ĐỀ XUẤT


Kim thu sét  đạt  không đạt
Trụ anten  đạt  không đạt
Anten GSM  đạt  không đạt
Cân chỉnh độ tilt, góc hướng  đạt  không đạt
Feeder  đạt  không đạt
Xử lý sóng dội (<1.2) nếu có  đạt  không đạt
Cầu cáp  đạt  không đạt
Bộ gá anten  đạt  không đạt
Tiếp đất- chống sét  đạt  không đạt
Đo vùng phủ sóng  đạt  không đạt

VIII. VẬT TƯ, PHỤ TRỢ THAY THẾ KHI BẢO DƯỠNG:

STT Tên Vật tư Đơn vị tính Số lượng


1 Connector feeder, anten Cái 00
2 Connector jumper Cái 00
3 Bộ tiếp đất feeder Bộ 00
4 Dây nhảy (Cáp mềm) Mét 00
5 Băng dính Cuộn 06
6 Lạt nhựa Cái 40
7 Cao su non Cuộn 12

5
Biên bản được lập thành 1 bản gốc duy nhất, sau khi ký nghiệm thu, Bên B có nhiệm vụ photocopy ra
2 bản sao, Bên A giữ 1 bản gốc và 1 bản sao, bên B giữ 1 bản sao.

ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN


BÊN QUẢN LÝ SỬ DỤNG THIẾT BỊ BÊN THỰC HIỆN KIỂM TRA BẢO DƯỠNG
TRUNG TÂM TTDĐ KV IV CÔNG TY KASATI
TRƯỞNG ĐÀI GSM – CTO PHỤ TRÁCH KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Lê Văn Khoa Ngô Văn Lập

GS Phòng KTKT GS Đài GSM – CTO Nhân viên KT BD


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Việt Dũng Nguyễn Quốc Duy Lê Thanh Thảo

You might also like