Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:..................................................
Lớp:...........................................................
Câu 1. (3 điểm)
Cho hàm số y = x3 - 3x 2 - m + 3 (Cm ) , với m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 .
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:
- x3 + 3x 2 + m - 2 = 0
Câu 2. (3 điểm)
1. Giải phương trình: 9 x - 5.3x + 6 = 0
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x3 - 3x + 3 trên đoạn éë0;2ùû .
1
3. Tính: I = ò (2 x + 1)e x dx
0
Câu 3. (2 điểm)
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B cạnh AC bằng 2a,
cạnh AB bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy góc 600 .
1. Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a.
2. Gọi A' , B ' lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính tỉ số thể tích khối
chóp SAA' B ' và khối chóp S . ABC .
Câu 4. (1 điểm)
Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D' cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ và thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương.
Câu 5. (1 điểm)
Giải bất phương trình: log 1 ( x - 2) - log15 (10 - x) ³ -1
15
c. Đồ thị 0.5
x 3®y 0
x - 1 ® y -4
Đồ thị nhận I (1;2) làm tâm đối
xứng.
Lưu ý: Nếu học sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị thì cho 0.25đ
2. - x3 + 3x 2 + m - 2 = 0 « x3 - 3x 2 = m - 2(*) 0.25
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm của đổ thị hàm số (C) và đường 0.25
thẳng y m - 2 .
Ta có: 0.5
+ m - 2 < -4 « m < -2 : (*) có 1 nghiệm
+ m - 2 -4 « m -2 : (*) có 2 nghiệm
+ -4 < m - 2 < 0 « -2 < m < 2 : (*) có 3 nghiệm
+ m - 2 0 « m 2 : (*) có 2 nghiệm
+ m - 2 > 0 « m > 2 : (*) có 1 nghiệm
Lưu ý: Học sinh làm đúng phần nào tính điểm phần đó.
Câu 2 1. (1 điểm)
(3 điểm) Ta có: 9 x - 5.3x + 6 = 0 « (3x )2 - 5.3x + 6 = 0 (*) 0.25
Đặt: t 3x > 0
ét 3 0.25
(*) « t - 5t + 6 0 « êê
2
êët 2
+ Với t 3 « 3x 3 « x 1 0.5
+ Với t 2 « 3x 2 « x log 3 2
Vậy: Nghiệm của phương trình là: x 1; x log 3 2
2. (1 điểm)
+ Hàm số liên tục trên R suy ra liên tục trên éë0;2ùû 0.25
éx = 1 0.5
+ y ' = 3x 2 - 3 = 3( x 2 - 1); y ' = 0 « ê
ë x = -1(l )
+ y(0) = 3; y(2) = 5; y(1) = 1
+ Vậy: max y 5; min y 1 0.25
é0;2ù é0;2ù
ëê ûú ëê ûú
3. (1 điểm)
du 2dx
u 2x + 1 0.5
Đặt: ®
dv e xdx
v ex
1
1
I = (2 x + 1)e x - ò 2e x dx 0.25
0 0
1 0.25
(3e - 1) - 2e 3e - 1 - (2e - 2) e + 1
x
0
Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo cách khác:
1 1
I = ò (2 x + 1)e dx = ò (2 x + 1)d (e x )
x
0 0
1
1 1
I = (2 x + 1)e x - ò 2e x dx = (3e - 1) - 2e x = 3e - 1 - (2e - 2) = e + 1
0 0
0
Câu 3 1. Ta có: 0.25
(2 điểm) SA ^ (ABC ) ® SA là đường cao.
600
SA ^ (ABC ) ® SA ^ AB ® SBA
BC AC 2 - AB 2 4a 2 - a 2 a 3
1 1 3 0.5
S ABC AB.BC a.a 3 a 2
2 2 2
SA
Xét tam giác vuông SAB : tan 600 ® SA AB 3 a 3
AB
1 1 2 3 a3 0.25
VS .ABC S ABC .SA a .a 3
3 3 2 2
V V AA ' AB' 1 1 1 1
2. Ta có: S . AA B = A.SA B =
' ' ' '
. = . =
VS . ABC VA.SBC AB AC 2 2 4
Lưu ý:
+ Nếu học sinh chỉ vẽ đúng hình cho 0.25đ
+ Ý 2) có thể làm theo cách sau:
a3
1 1 2 3 a3 V '' 1
VS .AA ' B ' S AA ' B ' .SA a .a 3 ® S .AA B 83
3 3 8 8 VS .ABC a 4
2
Câu 4 Ta có: Bán kính của hình trụ là bán kính đường tròn ngoại tiếp một mặt 0.25
(1 điểm) của hình lập phương.
AC 2a 2
R a 2
2 2
Đường sinh chính là một cạnh của hình lập phương: l AB 2a 0.25
2 0.25
V pR 2h p a 2 .2a 4pa 3
Lưu ý: Học sinh có thể không vẽ hình vẫn cho điểm tối đa.
Câu 5 Điều kiện: 2 < x < 10 . Ta có: 0.25
(2 điểm) « - log15(x - 2) - log15(10 - x ) ³ -1 0.5
« log15(x - 2) + log15(10 - x ) £ 1
« l og15 éêë(x - 2)(10 - x )ùúû £ 1
« (x - 2)(10 - x ) £ 15
« 10x - x 2 - 20 + 2x - 15 £ 0
« -x 2 + 12x - 35 £ 0
éx < 5
« êê
êëx > 7
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của BPT là: 2;5 (7;10) 0.25