Professional Documents
Culture Documents
Thông số cọc:
Chiều dài l = 15 m
Đường kính ngoài OD = 0.6 m
Đường kính trong ID = 0.40 m
Đường kính thép DƯL = 9.00 mm
Số lượng thép DƯL, n = 12
Ứng suất kéo cho phép thép DƯL fpu = 1450 N/mm2
Mô đun đàn hồi thép DƯL Es = 196 kN/mm2
Tỷ lệ chùng ứng suất, εs = 3%
Cường độ chịu nén trong bê tông fc'= 60 N/mm2 60
Cường độ bê tông tại thời điểm truyền ưs, fct= 45 N/mm2 45
Mô đun đàn hồi bê tông Ec = 38 kN/mm2
Mô đun đh bê tông tại thời điểm truyền ưs, Ect= 36 kN/mm2
Hệ số co ngót, εsh = 1.E-04
Độ rão (từ biến) của beton, φcr = 1.80
Diện tích mặt cắt ngang cọc Ag = 0.1571 m2
Chu vi mặt cắt ngang cọc p = 1.88 m
Moment quán tính cọc Ip = 0.0051 m4
Diện tích cốt thép DƯL Aps = 0.00076 m2
Diện tích cốt thép Ast = 0.0020 m2
Mô đun đàn hồi Ep = 25000000 kN/m2
Diện tích hữu hiệu: Ae = Ag + υΑps = 0.161774 m2
υ = Es/Ect = 6.14902
Ect = Ec(0.4+0.6fct/fc') = 31.875 kN/m2
2
c= 46.00 kN/m
3
γ= 7.50 kN/m
2
σvp' 98.29 kN/m
0
φ= 3.80
Nc = 6.90
Nq = 1.46
Nγ = 0.38
Qt = qAt = 130.72 kN hm= -4.3
Lực ma sát bên đơn vị tác động lên cọc xác định theo:
f s = Kσ v' tan δ + ca
σ v' = ∑ γ ' hi
K = 1 − sin ϕ
K : Hệ số áp lực ngang trong đất
σv’: Ứng suất hữu hiệu trong đất
γ’ : Dung trọng tự nhiên của đất
hi : Chiều dày lớp đất
δ : Góc ma sát giữa đất và cọc = φ
∑ Fz + F2
→σz = = 91.24 kN/m
2
A
Áp lực gây lún trung bình:
b= 16.13
h= 32
γ= 7.50
c= 46.00
m1 = 1.2
m2 = 1
ktc = 1
φ= 3.80
A= 0.058
B= 1.232
D= 3.490
Độ lún:
0.12 pB
s= = 4.533 cm
E
K ph = 4 E p I p β 3 = 26317 kN/m