You are on page 1of 66

MỘT SỐ KỸ NĂNG CHỨNG MINH BẤT

ĐẲNG THỨC PHÂN THỨC

BÙI ĐỨC QUANG

KHOA SƯ PHẠM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

23/06/2009

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


LỜI MỞ ĐẦU

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


LỜI MỞ ĐẦU

Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trình
toán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thức
là mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốn
sách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


LỜI MỞ ĐẦU

Bất đẳng thức là một chuyên đề hay và khó trong chương trình
toán phổ thông. Trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp thì bất đẳng thức
là mảng kiến thức quan trọng không thể thiếu. Đã có rất nhiều cuốn
sách trình bày các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Khi đề cập đến bất đẳng thức thì học sinh phổ thường liên tưởng
ngay đến một bất đẳng thức cơ bản, đó là bất đẳng thức trung bình mà
chúng ta vẫn hay gọi là bất đẳng thức Côsi. Tên đúng và đầy đủ của bất
đẳng thức trung bình là Arithmetic mean - Geometric mean, được viết
tắt là AM-GM. Bất đẳng thức này rất dễ nhớ và được sử dụng nhiều.
Tuy nhiên, trong từng trường hợp cụ thể thì việc vận dụng bất đẳng thức
như thế nào là vấn đề mà tác giả muốn đề cập đến trong chương này.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 =a− 1+b2 ≥a− 2b =a− 2.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được
a b c ab + bc + ca
+ + ≥a+b+c − .
1 + b2 1 + c2 1 + a2 2
Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


I. KỸ THUẬT CÔSI NGƯỢC DẤU
Bài 1: Các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3,
a b c 3
CMR 1+b2 + 1+c 2 + 1+a2 ≥ 2 .

a ab2 ab2 ab
Hướng dẫn: Ta có: 1+b2 = a − 1+b2 ≥ a − 2b = a − 2 .
Ta sử dụng BĐT AM-GM cho 2 số 1 + b2 ≥ 2b ở dưới mẫu.Tương tự
b bc c ca
≥b− , ≥c−
1 + c2 2 1 + a2 2
Cộng theo vế các BĐT trên thu được
a b c ab + bc + ca
+ + ≥a+b+c − .
1 + b2 1 + c2 1 + a2 2
Mặt khác, (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) =⇒ ab + bc + ca ≤ 3. Do đó:
a b c 3 3
2
+ 2
+ 2
≥3− = (đpcm)
1+b 1+c 1+a 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2

Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2

Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d ) thu được

(a + c) + (b + d ) ≥ 2 ab + bc + cd + da
1 2 1
⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤ (a + b + c + d ) = .16 = 4
4 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 4, CMR

a b c d
+ + + ≥ 2.
1 + b2 1 + c2 1 + d2 1 + a2

Hướng dẫn
Tương tự như Bài 1 , ta có
a b c d ab + bc + cd + da
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥ a+b+c +d − .
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Sử dụng bất đẳng thức AG-GM cho 2 số (a + c) và (b + d ) thu được

(a + c) + (b + d ) ≥ 2 ab + bc + cd + da
1 2 1
⇐⇒ ab + bc + cd + da ≤ (a + b + c + d ) = .16 = 4
4 4
Do đó
a b c d 4
2
+ 2
+ 2
+ 2
≥4− =2 (đpcm).
1+b 1+c 1+d 1+a 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

Hướng dẫn: Ta có

a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

Hướng dẫn: Ta có

a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2
Tương tự

b3 c c3 d d3 a
≥ b − , ≥ c − , ≥d− .
b2 + c 2 2 c2 + d2 2 d 2 + a2 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ .
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

Hướng dẫn: Ta có

a3 ab2 ab2 b
=a− 2 ≥a− =a− .
a2 +b 2 a +b 2 2ab 2
Tương tự

b3 c c3 d d3 a
≥ b − , ≥ c − , ≥d− .
b2 + c 2 2 c2 + d2 2 d 2 + a2 2

Cộng vế với vế 4 bất đẳng thức trên thu được

a3 b3 c3 d3 a+b+c +d
+ 2 + 2 + 2 ≥ (đpcm).
a2 +b 2 b +c 2 c +d 2 d + a2 2

Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d .


BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1

Hướng dẫn: Ta có

a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1

Hướng dẫn: Ta có

a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2
Tương tự
b+1 bc + c c + 1 ca + a
2
≥b+1− , 2 ≥c +1− .
c +1 2 a +1 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, b, c > 0 và a + b + c = 3, chứng minh rằng

a+1 b+1 c +1
+ + ≥ 3.
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1

Hướng dẫn: Ta có

a+1 (a + 1) b2 (a + 1) b2 ab + b
2
=a+1− 2
≥a+1− =a+1− .
b +1 b +1 2b 2
Tương tự
b+1 bc + c c + 1 ca + a
2
≥b+1− , 2 ≥c +1− .
c +1 2 a +1 2

Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức trên thu được


a+1 b+1 c +1 a + b + c − ab − bc − ca
+ + ≥ 3+ ≥3 (đpcm).
b 2 + 1 c 2 + 1 a2 + 1 2
(Vì ab + bc + ca ≤ a + b + c)
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c, d ta luôn có

a3 b3 c3 a+b+c +d
2 2
+ 2 2
+ 2 2
≥ .
a +b b +c c +a 2

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

a3 ab2 ab2 b
2 2
= a − 2 2
≥ a − =a− ,
a +b a +b 2ab 2

b3 bc 2 bc 2 c
=b− 2 ≥b− =b− ,
b2 +c 2 b +c 2 2bc 2
c3 ca2 ca2 a
= c − ≥ c − =c− .
c 2 + a2 c 2 + a2 2ca 2
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d dương và có tổng bằng 4
thì
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 + 2 ≥ 2.
a +1 b +1 c +1 d +1

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d dương và có tổng bằng 4
thì
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 + 2 ≥ 2.
a +1 b +1 c +1 d +1

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d dương và có tổng bằng 4
thì
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 + 2 ≥ 2.
a +1 b +1 c +1 d +1

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d dương và có tổng bằng 4
thì
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 + 2 ≥ 2.
a +1 b +1 c +1 d +1

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

1 a2 a2 a
= 1 − ≥ 1 − =1− ,
a2 + 1 a2 + 1 2a 2

1 b2 b2 b
=1− 2 ≥1− =1− ,
b2 +1 b +1 2b 2
1 c2 c2 c
= 1 − ≥ 1 − =1− ,
c2 + 1 c2 + 1 2c 2
1 d2 d2 d
2
= 1 − 2
≥ 1 − =1− .
d +1 d +1 2d 2
Cộng vế với vế các bất đẳng thức thu được (đpcm).
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .

+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3

Hướng dẫn:

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .

+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:


9a3
+ a (a + 2b) ≥ 6a2 .
a + 2b

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .

+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:


9a3
+ a (a + 2b) ≥ 6a2 .
a + 2b
Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .


BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .

+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:


9a3
+ a (a + 2b) ≥ 6a2 .
a + 2b
Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .


2 (ab + bc + ca) ≤ 2 a2 + b2 + c 2 .

Sử dụng BĐT

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


II. DÙNG BĐT AG-GM CHỨNG MINH BĐT
PHÂN THỨC

Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1 2
a + b2 + c 2 .

+ + ≥
a + 2b b + 2c c + 2a 3

Hướng dẫn: Sử dụng BĐT AM-GM, ta có:


9a3
+ a (a + 2b) ≥ 6a2 .
a + 2b
Làm tương tự với các số hạng còn lại rồi cộng lại theo vế thu được

9P ≥ 5 a2 + b2 + c 2 − 2 (ab + bc + ca) .


2 2 2

Sử dụng BĐT 2 (ab + bc + ca) ≤ 2 a + b + c .
Suy ra 9P ≥ 3 a2 + b2 + c 2 ⇐⇒ P ≥ 13 a2 + b2 + c 2
 
(đpcm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

Hướng dẫn q
x3 1+y 1+z x3
Ta có (1+y )(1+z) + 8 + 8 ≥ 3. 3 64 = 34 x.

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

Hướng dẫn q
x3 1+y 1+z 3 x3
Ta có (1+y )(1+z) + 8 + 8 ≥ 3. 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

Hướng dẫn q
x3 1+y 1+z 3 x3
Ta có (1+y )(1+z) + 8 + 8 ≥ 3. 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
1 3 3 1 3
P+ (x + y + z) + ≥ (x + y + z) ⇐⇒ P ≥ (x + y + z) −
4 4 4 2 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 2: Cho x, y , z > 0 và xyz = 1, chứng minh rằng

x3 y3 z3 3
P= + + ≥ .
(1 + y ) (1 + z) (1 + z) (1 + x) (1 + x) (1 + y ) 4

Hướng dẫn q
x3 1+y 1+z 3 x3
Ta có (1+y )(1+z) + 8 + 8 ≥ 3. 64 = 34 x.
y3 1+z 1+x 3
Tương tự (1+z)(1+x) + 8 + 8 ≥ 4 y ,
z3 1+x 1+y 3
+ + ≥ z.
(1 + x) (1 + y ) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
1 3 3 1 3
P+ (x + y + z) + ≥ (x + y + z) ⇐⇒ P ≥ (x + y + z) −
4 4 4 2 4

Mà x + y + z ≥ 3. 3 xyz = 3 =⇒ P ≥ 12 .3 − 34 = 34 (đpcm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
(b + c) (b + c) (b + c) 4

Hướng dẫn
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

a3
2
+ (b + c) + (b + c) ≥ 6a.
(b + c)

b3
2
+ (a + c) + (a + c) ≥ 6b.
(a + c)
c3
2
+ (a + b) + (a + b) ≥ 6c.
(a + b)
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức cần
chứng minh (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2

Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 4: Với a, bc là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
b (c + a) c (a + b) a (b + c) 2

Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có

4a3
+ 2b + (c + a) ≥ 6a,
b (c + a)

4b3
+ 2c + (a + b) ≥ 6b,
c (a + b)
4c 3
+ 2a + (b + c) ≥ 6c.
a (b + c)
Cộng các bất đẳng thức lại theo vế thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4

Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 5: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a3 b3 c3 1
+ + ≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (b + c) (c + a) (c + a) (a + b) 4

Hướng dẫn
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có

8a3
+ (a + b) + (b + c) ≥ 6a,
(a + b) (b + c)

8b3
+ (b + c) + (c + a) ≥ 6b,
(b + c) (c + a)
8c 3
+ (c + a) + (a + b) ≥ 6c.
(c + a) (a + b)
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên thu được (đpcm).

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4 b4 c4 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4 b4 c4 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4 b4 c4 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4

Hướng dẫn
Ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4 b4 c4 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4

Hướng dẫn
Ta có
8a4 √
4
2
+ 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 2.8.a4 = 8a.
b (b + c)
Tương tự

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 6: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a4 b4 c4 1
2
+ 2
+ 2
≥ (a + b + c) .
b (b + c) c (c + a) a (a + b) 4

Hướng dẫn
Ta có
8a4 √
4
2
+ 2b + (b + c) + (b + c) ≥ 4 2.8.a4 = 8a.
b (b + c)
Tương tự
8b4
2
+ 2c + (c + a) + (c + a) ≥ 8b,
c (c + a)
8c 4
2
+ 2a + (a + b) + (a + b) ≥ 8c.
a (a + b)
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta thu được bất đẳng thức cần
chứng minh
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN
Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16

Hướng dẫn

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16

Hướng dẫn
Ta có

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16

Hướng dẫn
Ta có
32a5
4
+ (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,
(a + b)
32b5
4
+ (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,
(b + c)
32c 5
4
+ (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c.
(c + a)

BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN


Bài 7: Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng

a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) .
(a + b) (b + c) (c + a) 16

Hướng dẫn
Ta có
32a5
4
+ (a + b) + (a + b) + (a + b) + (a + b) ≥ 10a,
(a + b)
32b5
4
+ (b + c) + (b + c) + (b + c) + (b + c) ≥ 10b,
(b + c)
32c 5
4
+ (c + a) + (c + a) + (c + a) + (c + a) ≥ 10c.
(c + a)
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
a5 b5 c5 1
4
+ 4
+ 4
≥ (a + b + c) (đpcm).
(a + b) (b + c) (c + a) 16
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
BÙI ĐỨC QUANG GV: TS. NGUYỄN HỮU ĐIỂN

You might also like