Professional Documents
Culture Documents
Đề 1: Cho lưới điện có các thông số trong đơn vị tương đối. Lập hệ phương trình lặp Gauss -
Siedel và tính 1 bước lặp. Cho |V1| = 1, |V2| = 0,9 và P2 = 0,8 và S3 = 1,2 + j0,6.
1 X=0,4 2
X=0,5
X=0,25
Z 12= j0 , 40 y 12=Z −1
12 =− j2 , 5
−1
Z 13= j0 , 50 y 13=Z 13 =− j2 , 0
−1
Z 23= j0 , 25 y 23=Z 23 =− j5 ,0
[ ]
− j4 , 5 j2 ,5 j2 , 0
Y = j2 , 5 − j6 , 5 j4 , 0
j2 , 0 j4 , 0 − j6 ,0
1 − P3 − jQ 3
V 13 = [ 0 *
−Y 31 V 01 −Y 32 V 02 ]
Y 33 V3
1 −1,2 j0 , 6
V 31= [ − j2 , 0. 1− j4 , 00,9]
− j6 1
V 31=0,833− j0 , 2
* Nút 2 là nút PV :
(1)
∂P2
= − | V2(0) Y23V3(0) | sin(θ 23 + δ 3(0) − δ 2(0) ) = −1× 0,9 × 4 × sin(90 + 0 − 0) = −3, 6
∂δ 3
(1)
∂P2
= − | V1(0) Y12 V2(0) | sin(θ12 + δ1(0) − δ 2(0) ) = −1× 0,9 × 2,5 × sin(90 + 0 − 0) = −2, 25
∂δ1
(1) (0) (0)
∂P2 ∂P2 ∂P
= − − 2 = 2, 25 + 3, 6 = 5,85
∂δ 2 ∂δ1 ∂δ 3
Hệ thống Điện Pháp - K48
(1)
∂P3
= − | V2 Y23 V3 | sin(θ 23 + δ 2 − δ 3 ) = −1× 0,9 × 4 × sin(90 + 0 − 0) = −3, 6
(0) (0) (0) (0)
∂δ 2
(1)
∂P3
= − | V1(0) Y13V3(0) | sin(θ13 + δ1(0) − δ 3(0) ) = −1×1× 2 × sin(90 + 0 − 0) = −2, 0
∂δ1
(1) (0) ( 0)
∂P3 ∂P3 ∂P
= − − 3 = 2, 0 + 3, 6 = 5, 6
∂δ 3 ∂δ1 ∂δ 2
(1)
∂Q3
= − | V2(0) Y23V3(0) | cos(θ 23 + δ 2(0) − δ 3(0) ) = −1× 0,9 × 4 × cos(90 + 0 − 0) = 0
∂δ 2
(1)
∂Q3
= − | V1(0) Y13 V3(0) | cos(θ13 + δ1(0) − δ 3(0) ) = −1× 1× 2 × cos(90 + 0 − 0) = 0
∂δ1
(1) (0) (0)
∂Q3 ∂Q ∂Q
= − 3 − 3 = 0, 0 + 0, 0 = 0
∂δ 3 ∂δ1 ∂δ 2
(1)
∂P2
=| V2(0) Y23 | cos(θ 23 + δ 2(0) − δ 3(0) ) = 0,9 × 4 × cos(90 + 0 − 0) = 0
∂V3
(1)
∂P3
= 2 | V3(0) | G 33 + | V1(0) Y31 | cos(θ13 + δ1(0) − δ 3(0) )+ | V2(0) Y32 | cos(θ 23 + δ 2(0) − δ 3(0) )
∂V3
(1)
∂P
→ 3 = 2 ×1× 0 + 1× 2 × cos(90 + 0 − 0) + 0,9 × 4 × cos(90 + 0 − 0) = 0
∂V3
(1)
∂Q3
= −2 | V3(0) | B33 + | V1(0) Y31 | sin(θ13 + δ1(0) − δ 3(0) )+ | V2(0) Y32 | sin(θ 23 + δ 2(0) − δ 3(0) )
∂V3
(1)
∂P
→ 3 = 2 ×1× (−6) + 1× 2 × sin(90 + 0 − 0) + 0,9 × 4 × sin(90 + 0 − 0) = −6, 4
∂V3
5,58 −3, 6 0
J (1) = −3, 6 5, 6 0
0 0 −6, 4
mà
Hệ thống Điện Pháp - K48
(0)
P2,tinhtoan =| V2(0) |2 G 22 + | V1(0) Y12 V2(0) | cos(θ12 + δ1(0) − δ 2(0) ) + | V3(0) Y32 V2(0) | cos(θ32 + δ 3(0) − δ 2(0) )
(0)
P2,tinhtoan = 0,92 × 0 + 1× 2,5 × 0,9 × cos(90 + 0 − 0) + 1× 4 × 0,9 × cos(90 + 0 − 0) = 0
→ ∆P2,tinhtoan
(0)
= 0,8 − 0 = 0,8
(0)
P3,tinhtoan =| V3(0) |2 G 33 + | V1(0) Y13V3(0) | cos(θ13 + δ1(0) − δ 3(0) )+ | V3(0) Y32 V2(0) | cos(θ32 + δ 3(0) − δ 2(0) )
(0)
P3,tinhtoan =0
→ ∆P3,tinhtoan
(0)
= −1, 2 − 0 = −1, 2
(0)
Q3,tinhtoan = − | V3(0) |2 B33 + | V1(0) Y13V3(0) | sin (θ13 + δ1(0) − δ 3(0) )+ | V3(0) Y32 V2(0) | sin (θ32 + δ 3(0) − δ 2(0) )
(0)
P3,tinhtoan = −12 × (−6) + 1× 2 ×1× sin(90 + 0 − 0) + 1× 4 × 0,9 × sin(90 + 0 − 0) = 11, 6
→ ∆P3,tinhtoan
(0)
= −0, 6 − 1, 6 = −2, 2
(1)
5,58 −3, 6 0 ∆δ 2 0,8
−3, 6 5, 6
0 ∆δ 3(1) = −1, 2
0
0 −6, 4 ∆V3(1) −2, 2
| V (0) |
3
(1) −1
∆δ 2 5,58 −3, 6 0 0,8 0,008749
→ ∆δ 3(1) = −3, 6 5, 6 0 −1, 2 = -0,208661
∆V3 0
(1)
0 −6, 4 −2, 2 0,343750
| V (0) |
3
́ 180
∆δ 2 = 0,008749 × = 0,501281o → δ 2(1) = δ 2(0) + ∆δ 2(1) = 0,501281o
(1)
π
180
→ ∆δ 3(1) = -0,208661× = 11,955395o → δ 3(1) = δ 3(0) + ∆δ 3(1) = 11,5955395o
π
∆V3 (1)
|
3 V |
Line Losses
|=====================================================|
| Line From To Ploss Qloss |
| no. Bus Bus (MW) (MVAR) |
|=====================================================|
1 One Two 0.00 7.61
2 One Three 0.00 8.43
3 Two Three 0.00 25.62
|=====================================================|
Totals: 0.00 41.66
12/16/06 9:45 PM MATLAB Command Window Page 2
|=====================================================|
Alerts
|=====================================================|
ALERT: Voltage on bus Two out of tolerance.
ALERT: Voltage on bus Three out of tolerance.
Done in 1 iterations.
>>
Hệ thống Điện Pháp - K48
Đề 2:
Đường dây f = 50 Hz, dài l = 500 km có thông số R = 0,015 Ω/km, L = 1,2 mH/km, C = 0,01
μF/km, làm việc với chế độ công suất tự nhiên.
∣V 1∣−∣V 2∣
a) Xác định tổn thất điện áp tương đối:
∣V 2∣
b) Biết ở chế độ này V1 = 500 kV (điện áp dây). Tính công suất S1 S2 .
Giải:
+ Hệ số truyền sóng:
= Z 0 .Y 0≈0 j0 ,0011 =0, =0,0011
V˙ 2
+ Ở chế độ công suất tự nhiên, tổng trở phụ tải bằng với tổng trở sóng: Ż 2 = ˙ ≡ Z˙C
I2
Z˙C =
Z0
Y0
=346,57− j 6,8920 , góc của ZC : ξ = -0,0199 rad = - 1,1393o
1
+ Suy ra V = V˙ 2 − Z˙C I˙2=0 , tức là sóng phản xạ không có
-
2
1
mà V + = V˙ 2 Z˙ C I˙2 =V˙ 2 -> V˙ x =V˙ 2 e x V˙ 1=V˙ 2 e l=V˙ 2 e .l e j .l
2
+ Do ở đây α = 0 nên V1 và V2 có cùng module (tuy khác góc pha). Vậy tổn thất điện áp gần như
bằng 0, hay nói cách khác là phân bộ điện áp trên đường dây bằng phẳng
V x ∣V˙ x 2∣
S˙ x = 3 V˙ x I x = 3 V˙ x = 3 /_ , trong đó ξ = - 1,1393o
ZC ∣Z C∣
+ Vì V1 = V2 theo chứng minh trên, vậy công suất tại đầu và cuối đường dây đều bằng:
Cho lưới điện với các thông số trong đơn vị tương đối (đã quy đổi về cùng cấp điện áp) như sau:
• Máy phát điện có điện áp đầu cực bằng 1,1 /0o
• Máy biến áp: nhánh từ hóa (ngang) có tổng dẫn bằng (- j 0,03), nhánh cuộn dây (dọc) có tổng trở
bằng ( j 0,12).
• Đường dây có tổng trờ dọc bằng ( j 0,2); tổng dẫn ngang bằng ( j 0,04)
• Phụ tải có P = 1,2 ; Q = 0,6
Giải:
• Có khả năng người chép đề chép thiếu, bổ xung thêm XMF = 0,5
• Sơ đồ thay thế: J = 1,1/0o / j0,5 = 2,2/-90o
Ma trận tổng dẫn nút:
− j10,36 0 j8,333
Y= 0 − j4,99 j5
j8,333 j5 − j13,323
− j10,36 0
Y1 =
0 − j4,99
j8,333
Y2 =
j5
Y3 = ( j8,333 j5 )
Y4 = ( − j13,323)
- j5,148 j3,127
→ Ytd = Y1 − Y2 Y4−1Y3 =
j3,127 - j3,114
Giả sử điện áp ở phụ tải = 1/0o , tính lại điện áp phụ tải và dòng đầu nguồn:
Đề 4
Lưới điện có dạng như hình vẽ, có các thông số trong cùng 1 hệ đơn vị tương đối:
a) Biết vector áp nút. Tính công suất nút (dùng công thức ma trận)
[ ]
0,95− j0 , 07
1,08 j0 , 19
U=
0,87− j0 , 19
1
b) Tính điện áp nút 1, 3 nếu không có tụ bù ở nút số 3. Giả sử U2, U4, I1, I3 không đổi so với khi có tụ.
Giải:
[ ]
− j15 , 917 j2 ,5 j5 j8 , 667
j2 , 5 − j6 , 25 j4 0
Y=
j5 j4 − j8 , 67 0
j8 , 667 0 0 − j8 , 667
b) Khi bỏ đi tụ bù ở nút 3, ma trận tổng dẫn nút mới (chỉ khác ma trận Y cũ ở phần tử Y33 - khi bỏ đi tụ
bù nút 3 thì Y33 mới giảm đi j0,13):
[ ]
− j15 , 917 j2 , 5 j5 j8 , 667
j2 ,5 − j6 , 25 j4 0
Y mới=
j5 j4 − j8 , 8 0
j8 ,667 0 0 − j8 , 667
Đề 5
Đường dây l = 600 km, có các thông số X0 = 0,31 Ω/km, B0 = 3,80 μS/km, làm việc với V1 =
500 kV.
a) Xác định thông số của kháng bù ngang (điện kháng, công suất) đặt ở cuối để giữ điện áp cuối
đường dây bằng điện áp đặt ở đầu đường dây.
b) Xác định điện áp ở chính giữa đường dây.
Giải:
a)
•
Z
Tổng trở đường dây: Z C = 0 =286
Y0
Công suất tự nhiên: Do đặt trước V2 = V1,
V 2 500.103 2
P tn = 2 = =574 MW
ZC 286
Nếu mô hình hóa đường dây dài thành 1 mạng 2 cửa T có:
T=
[ cos l
jY c sin l
jZ c sin l
cos l ] hay A = cosβl
Khi gắn thêm kháng bù ngang ở cuối đường dây, ta coi kháng là 1 mạng 2 cửa có ma trận TK:
T K= 1 0
Y l[ ] với Y = -jBK
T hệ thống =
[
cos l
jY c sin l
jZ c sin l
cos l
× 1 0 ,
Y l ][ ]
A = 0,795 + j173,080.(-jBK) = 0,795 + 173,080 BK
Hệ thống Điện Pháp - K48
Ta biết V1 = A V2 + B I2. Nhưng do đang xét trong chế độ không tải, S2 = 0 nên I2 = 0.
Vậy V1 = A V2 .
Để |V1| = |V2| thì |A| = 1 B K =1,1844.10−3
1
X K= =844,296
1,1844.10−3
V2 500 2
Q K = K = =296,1 MVAr
X K 844,296
U 22 500.103 2
X K= = =489
Q kháng 511.106
l Q l
V˙M =V 2 cos kháng sin
2 P tn 2
600 511 600
V˙M =500 cos1,085.10−3 . sin 1,085.10−3 . ≈528 kV
2 1514 2
Điều này cho thấy điện áp tại giữa đường dây lớn hơn so với 2 điểm đầu đường dây.
Đề 6
Cho sơ đồ
P1 = 0,39
E = 0,9 /0o ; U2 = 1,087/-33o
Để giảm góc lệch pha nói trên ta sử dụng thiết bị tự động điều chỉnh kích từ cho máy phát, coi điện
kháng = 1/2 ban đầu.
y B23 = j0,11/2
y B34
=j
2 /2
0 ,2
0 ,2
2 /2
=j
B2
4
y
Vậy ma trận tổng dẫn nút cấp 4 cho lưới
− j21, 6 0 j20 0
0
− j10,502 j6, 667 j4
Y=
j20 j6, 667 − j30,502 j4
0 j4 j4 − j7, 78
− j20 0
Y2 =
j6, 667 j4
− j20 j6, 667
Y3 =
0 − j4
− j30,502 j4
Y4 =
j4 − j7, 78
−1
−1 − j21, 6 0 − j20 0 − j30,502 j4 − j20 j6, 667
→ Ytd = Y1 − Y2 Y Y3 =
4 −
0 − j10,502 j6, 667 j4 j4 − j7, 78 0 − j4
− j7,538 j6,134
Ytd =
j6,134 − j5, 770
* Câu 3 khả năng người chép lại đề đã chép thiếu / chép sai.