You are on page 1of 85

Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.

com

1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC TỔNG HỢP


*****

Câu 1: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?


A. CHCl=CHCl. B. CH≡CH C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 2: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảyra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu.
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 4: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b) B. (d) C. (c) D. (a)
Câu 5: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng giữa axit và rượu khi đó có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 B. tơ visco và tơ nilon-6
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron D. sợi bông và tơ visco
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 9: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 10: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH (đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
Trang 1/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 12: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH 3COO  CH  CH 2 B. CH 2  C(CH 3 )  COOCH 3

C. CH 2  CH  CN D. CH 2  CH  CH  CH 2
Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2. B. thuỷ phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương
Câu 14: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2 B. CO và CH4 C. CH4 và NH3 . D. CO và CO2.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2

A. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần
đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến
cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Câu 18: Câu nào đúng.
A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 19: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 4. B. a: b = 1: 5. C. a: b > 1: 4. D. a: b < 1: 4.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3. D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.
Câu 22: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. ampixilin, erythromixin, cafein B. penixilin, paradol, cocain.
C. heroin, seduxen, erythromixin D. cocain, seduxen, cafein.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. metylamin. B. glyxin. C. alanin. D. axit axetic.
Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3,
FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

Trang 2/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (1), (5), (2), (3).
Câu 26: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là
A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2) , (3) , (1)
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Một phân tử saccarozơ có:
A. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ. B. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ.
C. hai gốc  -glucozơ. D. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fructozơ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
Câu 30: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và CH4. B. CO2 và O2. C. N2 và CO. D. CH4 và H2O.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 32: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được
axit fomic là
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 33: Kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au B. Cu C. Fe D. Ag
Câu 34: Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Trang 3/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 35: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Amin B. Xeton C. Ancol D. Anđehit
Câu 36: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 37: Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3 B. Al2O3.H2O C. Al2O3.2H2O D. Al2O3.3H2O
Câu 38: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4 B. Xiđerit FeCO3. C. Pirit sắt FeS2. D. Hematit đỏ Fe2O3.
Câu 39: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 40: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2. B. 1: 3. C. 2: 3. D. 2: 9
Câu 41: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. etylen glicol và hexametylenđiamin D. axit ađipic và etylen glicol.
Câu 42: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 43: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
2+ 3+
Câu 44: Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là
A. [Ar]3d74s2và [Ar]3d3 B. [Ar]3d9và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2 D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s
Câu 45: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 47: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra:
A. Sự oxi hóa ion Cl- B. Sự oxi hoá ion Na+ C. Sự khử ion Cl- D. Sự khử ion Na+
Câu 48: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Trang 4/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50: Chọn phát biểu đúng:
A. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh B. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
C. CrO3 có tính chất lưỡng tính D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Câu 51: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong. C. Muối ăn D. Phèn chua.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 53: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 54: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d) B. (c) C. (b) D. (a)
Câu 55: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 56: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1
Câu 57: Người ta có thể dùng thùng nhôm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO3 loãng, nguội. B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng, nóng. D. HNO3 đặc nóng
Câu 58: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 59: Có 4 dung dich ̣ riêng biê ̣t: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dich ̣ mô ̣t
thanh Ni. Số trường hơ ̣p xuấ t hiê ̣n ăn mòn điê ̣n hoá là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 5/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 60: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe và Al2O3. B. Al2O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 61: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Crom còn được dùng để mạ thép.
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 63: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
Câu 64: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 65: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 66: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 67: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được
thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K B. Ca C. Na D. Li.
Câu 68: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. F, O, Li, Na. C. Li, Na, O, F. D. F, Na, O, Li.
Câu 69: Phát biểu không đúng là
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trang 6/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 71: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ
dày?
A. CO B. CH4 C. N2. D. CO2.
Câu 72: Câu sai là
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
D. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
Câu 73: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đươ ̣c 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu đươ ̣c đipeptit Val-
Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu đươ ̣c đipeptit Gly-Gly. Chấ t X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
Câu 74: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl cloruc). D. Polietilen.
Câu 75: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh B. cát. C. vôi sống. D. muối ăn.
Câu 76: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo B. saccarozo C. tinh bột D. xenlunozo
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
Câu 78: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 79: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Trang 7/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 81: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 83: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 84: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.
 
C. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH2-CH2- COOHCl .
 
D. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH(CH3)- COOHCl .
Câu 85: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 86: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 87: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 88: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (c) B. (b) và (c) C. (b) và (d) D. (a) và (b)
Câu 89: Phát biểu đúng là
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các  -aminoaxit.
Câu 90: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
Trang 8/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo
Câu 91: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 92: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
Câu 93: Các chấ t đề u không bi thuy
̣ ̉ phân trong dung dicḥ H2SO4 loañ g, nóng là
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. tơ capron; nilon-6,6, polietylen D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 94: Các dung dich ̣ phản ứng đươ ̣c với Cu(OH)2 ở nhiê ̣t đô ̣ thường là
A. lòng trắ ng trứng, fructozơ, axeton
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 95: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng B. tốc độ thoát khí giảm
C. phản ứng ngừng lại D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 96: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe
Câu 97: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ
thép
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 99: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 100: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 101: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3
Câu 102: CH3OCOC2H5 có tên gọi là

Trang 9/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. metyl fomat B. etyl fomat C. metyl propionat D. etyl axetat.
Câu 103: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
Câu 104: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 105: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron.
C. Tơ visco. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 106: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 107: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch;
những nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 108: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → NaRO2. R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Al, Cr B. Cr C. Al D. Fe
Câu 109: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không
làm đổi màu quỳ tím là
A. C2H5NH2. B. C6H5OH. C. NH3 D. HCOOH.
2+
Câu 110: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 111: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 112: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
Câu 113: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N?
A. 5 B. 4. C. 3 D. 2
Câu 114: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 5. C. 4 D. 3.
Câu 115: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Trang 10/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+
có cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p3
Câu 117: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 118: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua:
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 120: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr  3Sn  2Cr 3  3Sn
2

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?


A. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa B. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa
3 2 2

C. Sn là chất khử, Cr là chất oxi hóa D. Cr là chất oxi hóa, Sn là chất khử
2 3 2

Câu 121: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 122: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 123: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. II, III và IV B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. I, II và III.
Câu 124: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thư ờng phải dùng hóa chất nào giúp dễ tiêu hóa.
A. Xô đa B. NaCl C. NaHCO3 D. MgSO4
Câu 125: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của HNO3 là
A. 23x – 9y B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 46x – 18y.
Câu 126: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.
Câu 127: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH

Trang 11/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 128: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4. B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 129: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là
A. Mg, Zn, Cu B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 130: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 131: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
Câu 132: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch glyxin. D. Dung dịch lysin.
Câu 133: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr,
Câu 134: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
D. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
Câu 135: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO -2 thành CrO 2-
4

Câu 136: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 137: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng
Câu 138: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là
Trang 12/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Fe2+, Fe3+, Ag+. C. Fe2+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, Fe2
Câu 139: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-
CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 140: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn
tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3 B. CrO3 C. SO3 D. Mn2O
Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO 4 )3  X  Y  Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 và Al2O3 B. NaAlO2 và Al(OH)3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. Al2O3 và Al(OH)3
Câu 142: Cho mô ̣t số nhâ ̣n đinh ̣ về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khı́ như sau:
(1) Do hoa ̣t đô ̣ng của núi lửa
(2) Do khı́ thải công nghiê ̣p, khı́ thải sinh hoa ̣t
(3) Do khı́ thải từ các phương tiê ̣n giao thông
(4) Do khı́ sinh ra từ quá trıǹ h quang hơ ̣p cây xanh
(5) Do nồ ng đô ̣ cao của các ion kim loa ̣i: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồ n nước
Những nhâ ̣n đinh ̣ đúng là:
A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5) D. (2), (3), (4)
Câu 143: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a: b là
A. 2: 5 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 3
Câu 144: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat
(5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5 B. (1), (2) và (3) C. (1), (3) và (5) D. (1), (2) và (5)
Câu 145: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 146: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 147: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu B. Au C. Al D. Ag
Câu 148: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl- , SO 2-
4 . Chất được dùng để

làm mềm mẫu nước cứng trên là


A. NaHCO3 B. H2SO4. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 149: Nhận xét không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có
tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân

Trang 13/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 150: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung
dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. CrO3, Cr2O3, CrO B. Cr2O3, CrO, CrO3 C. CrO3, CrO, Cr2O3 D. CrO, Cr2O3, CrO3
Câu 151: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 152: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đ èn. Nguyên nhân chính là do
A. W có nhiệt độ nóng chảy cao B. W là kim loại nhẹ
C. W là kim loại rất dẻ D. W có khả năng dẫn điện tốt
Câu 153: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
Câu 154: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 155: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng vào nước
Câu 156: So sánh không đúng là
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
Câu 157: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH, K2CO3, K3PO4 B. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 D. Na3PO4, H2SO4
Câu 158: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo B. có tỉ khối lớn
C. có khả năng phản xạ ánh sáng D. có khả năng dẫn nhiệt tốt
Câu 159: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3. B. 4 C. 2. D. 1.
Câu 160: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 161: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
+ -

A. Na+, F-, Ne. B. Na+, Cl-, Ar. C. K+, Cl-, Ar. D. Li+, F-, Ne.
Câu 162: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

Trang 14/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 163: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 164: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa
như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 165: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 166: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4 B. HCl C. HNO3 D. KBr
Câu 167: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đ ơn chất kim loại khác.
A. Có tính nhiễm từ B. Tính dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt. D. Là kim loại nặng.
Câu 168: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 +
dFeCl3
Tỉ lệ a: c là
A. 3: 1 B. 3: 2 C. 2: 1 D. 4: 1
Câu 169: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 170: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO
Câu 171: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 172: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

Trang 15/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 173: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 174: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau
đây?
A. Cồn 700 B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Giấm ăn.
Câu 175: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. Mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 176: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α-aminopropionic B. Axit aminoaxetic.

C. Axit α, -điaminocaproic D. axit α-aminoglutaric
Câu 177: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên
nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. moocphin B. aspirin. C. cafein. D. nicotin.
Câu 178: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au B. Cu C. Ag D. Al
Câu 179: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
Câu 180: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 181: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ
Câu 182: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Chế hóa nước bằng nước vôi B. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4
C. Đun sôi nước D. Thổi khí CO2 vào nướ
Câu 183: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 184: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly – Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 185: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N
Câu 186: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được
kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

Trang 16/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. D. Fe2O3
3+
Câu 187: Cấu hình electron của ion Cr là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 188: Người ta khuyến cáo, n ên dùng dây dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v ào nhà làm bằng
kimloại nào sau đây tốt nhất.
A. C B. Ag C. Al D. Au
Câu 189: Trong công nghiệp tráng gương như: Tráng phích, tráng gương soi, gương trang trí ngư
ời ta làm như sau: Đ ầu tiên là làm sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua
bề mặt thuỷ tinh, rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp một hoá chất
X v ào rồi bắt đâu gia nhiệt.Hỏi X l à chất nào sau đây?
A. Andehyt fomic B. Glucozơ
C. Andehyt axetic D. Axetilen
Câu 190: Hoá chất nào sau đây được gọi là thuốc súng không khói:
A. Tất cả các trường hợp trên B. Trinitroxenlulozơ
C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C D. Trinitrotoluen (TNT)
Câu 191: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (c) và (e) B. (b), (d) và (e) C. (b), (c) và (e) D. (a), (b) và (e)
Câu 192: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 193: Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO3 đặc,nguộ B. HNO3 đặc,nóng C. HCl loãng D. H2SO4 loãng
Câu 194: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 195: Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thoát ra ngoài gây ô nhi ễm môi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồ
Câu 196: Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Glucozơ B. Sacarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 197: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Trang 17/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 198: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được
3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 199: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ
Câu 200: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2, CaCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2 D. CaSO4, MgCl2
Câu 201: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 202: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
Câu 203: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. C6H5-NH2 D. H2N-CH2-COOH
Câu 204: Cấu hình electron không đúng
A. Cr3+: [Ar] 3d5 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
2+ 4
C. Cr : [Ar] 3d D. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
Câu 205: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6) B. (3), (4), (5) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4)
Câu 206: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6
Câu 207: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 208: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 209: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri
oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn
tính chất trên?
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 210: Tổ ng số hơ ̣p chấ t hữu cơ no, đơn chức, ma ̣ch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản
ứng đươ ̣c với dung dich
̣ NaOH nhưng không có phản ứng tráng ba ̣c là

Trang 18/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. 4 B. 5 C. 9 D. 8
Câu 211: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 212: Phát biểu không đúng là
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 213: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 214: Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
Câu 215: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. Mn2O B. CrO3 C. Cr2O3 D. SO3
Câu 216: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
D. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
Câu 217: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp
màng oxit?
A. Cr-Al B. Fe-Cr C. Al-Ca D. Fe-M
Câu 218: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc
đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu
được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đ
Câu 219: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là
A. Zn, Ni, Sn. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. CuO, Al, Mg.
Câu 220: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P,
C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Cu B. P. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 221: Phát biểu không đúng là

Trang 19/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
Câu 222: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 223: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nón
Câu 224: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4 B. +3 C. +2 D. +
Câu 225: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3
Câu 226: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 227: Cho dãy các chất sau: anilin, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), glixerol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 228: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 229: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là
A. (1), (3), (6). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 230: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 231: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là
A. Ca, Zn, Cu. B. Ni, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Li, Ag, Sn.
Câu 232: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. không thay đổi. B. giảm.
C. tăng. D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
Câu 233: Cho phương trình phản ứng:
aFeSO 4  bK 2 Cr2 O 7  cH 2 SO 4  dFe 2 (SO 4 )3  eK 2SO 4  fCr2 (SO 4 )3  gH 2 O
Tỷ lệ a:b là
A. 3:2 B. 2:3 C. 1:6 D. 6:1
Câu 234: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

Trang 20/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH C. CH3NH2. D. CH3OH.
Câu 235: Kim loại có tỉ khối nhỏ nhất là
A. B B. Hg C. Li D. Na
Câu 236: Kim loại có tỉ khối lớn nhất là
A. Cu B. Pb C. Au D. Os
Câu 237: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. M B. Fe C. Cr D. Li
Câu 238: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 239: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na , 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-,
+

0,02 mol Cl-, nước trong cốc là


A. Nước cứng toàn phầ B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước mềm
Câu 240: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào
sau đây?
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2
Câu 241: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit. B. tơ axetat. C. tơ visco. D. polieste.
Câu 242: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α –amino axit.
Câu 243: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. cấu tạo đơn chất kim loạ B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
Câu 244: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Cl2 B. Na C. H2O D. NaOH
Câu 245: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 246: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân CaCl2 nóng chảy B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2 D. nhiệt phân CaCl2
Câu 247: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 248: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 249: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. xiđerit.
Câu 250: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ

Trang 21/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 251: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Câu 252: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Vinyl clorua. C. Vinyl axetat. D. Acrilonitrin
Câu 253: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Nước. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Vôi tôi.
Câu 254: Cho dãy các chất:CH  C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 255: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit
cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2nO2.
Câu 256: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-
COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 257: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 258: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3CHO. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 259: metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, đun nóng) B. dung dịch Br2
C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch NaOH
Câu 260: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 261: Cho các chất sau: HCOOCH3; C2H5COOH; CH3COCH3; C2H5OCH3; CH3OCOH; CH4;
C6H5COOC3H7. Số chất là este là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 262: Metyl metacrylat là một este được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Đó là
ngành công nghiệp nào?
A. sản xuất thuốc nổ. B. sản xuất thủy tinh hữu cơ.
C. sản xuất bánh kẹo. D. sản xuất xà phòng và chất tảy rửa tổng hợp
Câu 263: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 264: Etyl fomat có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H8O D. C3H6O2.

Trang 22/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 265: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy este đơn chức, mạch hở thì thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(2) Este có ít nhất hai nguyên tử cacbon.
(3) Công thức tổng quát của este no, đơn chức mạch hở giống công thức tổng quát của axit no, đơn
chức, mạch hở.
(4) Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
(5) Thủy phân este trong môi trường bazo luôn thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 266: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của este?
A. Các este thường có mùi thơm, an toàn đối với con người.
B. Các este thường tồn tại ở thể lỏng, một số ít tồn tại ở thể rắn (như mỡ động vật, sáp ong), chúng
tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
C. Chất béo tồn tại ở hai dạng rắn và lỏng.
D. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit có khối lượng tương đương.
Câu 267: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo este
của X là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 268: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. axit propanoic B. axit metacrylic
C. Axit 2 – metylpropanoic D. Axit acrylic.
Câu 269: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả
mãn CTPT của X là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 270: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic
Câu 271: Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch bạc nitrat
- Thí nghiệm 2: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch sắt (III) sunfat.
- Thí nghiệm 3: Để một mẫu thép (hợp kim của Fe và C) ngoài không khí.
- Thí nghiệm 4: Đốt một mẩu nhôm trong không khí.
- Thí nghiệm 5: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 272: Dãy các chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. D. glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 273: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về kim loại
A. Để điều chế kim loại ta chỉ cần cho kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muối.
B. Trong thực tế các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm không điều chế bằng phương pháp điện
phân dung dịch.
C. Tất cả kim loại đều tồn tại trở trạng thái rắn.
D. Dãy các ion sau xếp theo chiều tăng dần tính khử Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+.
Câu 274: Nhận xét nào sau đây không chính xác

Trang 23/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo và tính đàn hồi.
B. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,…
D. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Câu 275: “Hiệu ứng nhà kính” gây ra do sự tăng nồng độ CO2, làm cho nhiệt độ của trái đất nóng
lên. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống của con người. Trong các biện pháp sau:
(a) Trồng nhiều cây xanh.
(b) Giảm đốt nhiên liệu hóa thạch (than, xăng, dầu).
(c) Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân, tăng cường sử dụng phương tiện công cộng (như xe bus,
xe khách,…)
(d) Sử dụng năng lượng sạch như năng lượng mặt trời, gió,…
(e) Xây nhiều nhà máy công nghiệp.
Có bao nhiêu biện pháp giúp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 276: Để nhận biết ra các chất X, Y, Z, T, R người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
- Cho X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thì thấy có kết tủa Ag trắng
sáng.
- Cho Y và R tác dụng với Cu(OH)2 thì thấy Cu(OH)2 tan ra, dung dịch chuyển sang màu xanh
lam. Nếu tiếp tục đun nóng thì ống nghiệm chứa Y thấy có kết tủa đỏ gạch.
- Cho X và Z làm mất mầu dung dịch Br2, bên cạnh đó Z còn phản ứng với Br2 tạo kết tủa trắng.
- T tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Vậy X, Y, Z, T, R lần lượt là
A. vinyl axetat; glucozơ; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ.
B. glucozơ; lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin.
C. lòng trắng trứng; saccarozơ; vinyl axetat; anilin; glucozơ.
D. vinyl axetat; anilin; lòng trắng trứng; saccarozơ; glucozơ.
Câu 277: Số đồng phân của α- amino axit C5H11NO2 có mạch cacbon phân nhánh là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 278: Cho một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm Fe3O4, MgO, CuO, K2O. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Fe, Cu, Mg, K2O B. Fe3O4, CuO, Mg, K. C. Fe, Cu, MgO, K2O D. Fe, Cu, Mg, K
Câu 279: Trong các nhận định sau:
(1) Để khử mùi tanh của các (đặc biệt là cá mè) người ta thường dùng các loại quả chua (như khế,
me, chanh,…) do thành phần của các loại quả này chứa bazơ.
(2) Khi ngâm quả sấu, để bớt chua người ta có thể sơ chế bằng cách ngâm trong dung dịch nước
vôi trong.
(3) Để phát hiện một người mắc bệnh tiểu đường, người ta có thể thử mẫu nước tiểu của người đó
bằng dung dịch Cu(OH)2 do trong nước tiểu nếu có glucozơ sẽ phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím
đặc trưng.
(4) Nhằm tăng độ bền cho cao su người ta sẽ thực hiện việc lưu hóa cao su để biến cấu trúc của
cao su từ mạch không phân nhánh, phân nhánh thành mạch không gian.
(5) Muối mononatri của axit glutamic được gọi là bột ngọt (hay mì chính). Để sản xuất mì chính
người ta có axit glutamic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.

Trang 24/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 280: Cho các hợp chất của sắt có công thức là Fe2O3; Fe3O4; FeS2; FeCO3. Theo thứ tự trên thì
đó là thành phần chính của loại quặng nào sau đây
A. Pirit; manhetit; xiđerit; hematit. B. Manhetit; hematit; pirit; xiđerit.
C. Xiđerit; hematit; pirit; manhetit D. Hematit; manhetit; pirit, xiđerit.
Câu 281: Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vôi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 282: Tên gọi của K2Cr2O7 là
A. Kali đicromat. B. Kali cromic C. Kali đicromic D. Kali cromat.
Câu 283: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có môi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
D. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
Câu 284: Nhận xét nào đúng trong các nhận xét sau?
A. Thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc khối lượng
mol phân tử tương đương.
C. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử axit RCOOH bằng gốc R’ ta được este có dạng
RCOOR’
D. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 285: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic. B. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.
C. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic. D. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
Câu 286: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
B. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng.
C. Cho dây Mg đang cháy vào cốc nước nóng.
D. Thả một mẩu Na vào dung dịch muối ăn (NaCl).
Câu 287: Phát biểu không đúng là
A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

Trang 25/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 288: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Fe B. Mg2+. C. Al3+. D. Ag+.
Câu 289: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe
C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag
Câu 290: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH có tên là
A. Axit α - amino propanoic B. Alanin.
C. Axit 2 - amino propionic. D. Axit β - amino propanoic.
Câu 291: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử
các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Cu2+,Ag+, Pb2+ D. Pb2+,Ag+, Cu2
Câu 292: Các dung dich ̣ phản ứng đươ ̣c với Cu(OH)2 ở nhiê ̣t đô ̣ thường là
A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. lòng trắ ng trứng, fructozơ, axeton
Câu 293: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ
tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y tăng, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 294: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. quỳ tím.
Câu 295: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào
sau đây khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe B. Al. C. Cu D. Fe + Al
Câu 296: Axit glutamic là chất có tính
A. trung tính. B. axit C. lưỡng tính. D. Bazơ
Câu 297: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. Na2CO 3, HCl B. NaOH , NH3 C. HNO3 , CH3COOH D. HCl , NaOH
Câu 298: Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Nhiệt phân NaNO2 D. Điện phân NaCl nóng chảy
Câu 299: Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2,
AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
A. có khí thoát ra B. có kết tủa
C. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.
Câu 300: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. BaO. B. MgO. C. Fe2O3. D. K2O.
Câu 301: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằ ng chất
khử CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Al, Cu B. Ca, Cu C. Fe, Ni D. Mg, Fe
Câu 302: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;
MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Trang 26/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 303: Cho các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl, (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,
H2NCH2COOH. Số chất chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 304: Chỉ dùng nước, có thể phân biệt các chất trong các dãy sau:
A. Na, Zn, ZnO, Al2O3 B. Na, Mg, Al, Al2O3 C. Ba, Al, Fe, Mg D. Na, Al, Zn, Mg
Câu 305: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 306: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe B. Mg C. K D. Al
Câu 307: Cho dãy các chất glucozo, fructozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 308: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. lysin B. alanin C. glyxin D. axit glutamic
Câu 309: Polime có các mắt xích nối với nhau thành mạch không phân nhánh là
A. cao su lưu hóa B. glicogen C. amilozo D. aminopectin
Câu 310: Cho các polime sau: tơ nitron (hay olon), tơ nilon-6, PE, PVC. Số polime được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 311: Nhóm nguyên tố nào sau đây trong bảng tuần hoàn không chứa kim loại:
A. VIIIB B. VIIIA C. VA D. IVB
Câu 312: Trường hợp nào sau đây kim loại bị oxi hóa?
A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Đun nóng Pt trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Đốt nóng sắt trong khí clo
D. Cho Cu vào dung dịch HCl đặc
Câu 313: Cho hợp kim Fe – Cu; Fe- Zn; Fe – C; Fe – Ag; Fe – Al. Để các hợp kim trên ngoài không
khí, số hợp kim mà sắt bị ăn mòn trước là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 314: Phản ứng nào sau đây không đúng?


OH
A. CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH   CH2OH[CHOH]4-CHO

0
B. HOCH2[CHOH]4CHO + H2  Ni ,t
 HOCH2[CHOH]4CH2OH
C. 2C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H22O11)2Cu + 2H2O
 0
D. (C6H10O5)n + nH2O  H ,t
 nC6H12O6
Câu 315: Nhận xét không đúng về cao su thiên nhiên:
A. Có tính đàn hồi, không dẫn điện, dẫn nhiệt. B. Không tan trong xăng, benzen
C. Là polime của isopren D. Có thể tham gia phản ứng cộng
Câu 316: Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. fructozo B. glucozo C. mantozo D. glucozo và fructozo
Câu 317: Cho các nhận xét sau
(a) Glucozo là hợp chất đa chức
(b) Trong thực tế glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
(c) Fructozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac

Trang 27/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozo hòa tan được Cu(OH)2
Số nhận xét đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 318: Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
B. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
C. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
D. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 319: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Ala B. Gly-Ala C. Val-Gly-Ala D. Ala-Val-Gly-Val
Câu 320: Tơ xenlulozo thuộc loại:
A. tơ tổng hợp B. polime tổng hợp C. tơ tự nhiên D. tơ nhân tạo
Câu 321: Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trò là
A. chất oxi hóa B. chất lưỡng tính C. chất khử. D. chất bị khử
Câu 322: Chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng H2:
A. axit stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin
Câu 323: Trong thực tế không sử cách nào để bảo vê ̣ kim loa ̣i sắ t khỏi bi ̣ăn mòn là
A. Gắ n đồ ng với kim loa ̣i Fe. B. Bôi dầ u mở.
C. Phủ mô ̣t lớp sơn lên bề mă ̣t sắ t. D. Tráng kem ̃ lên bề mă ̣t sắ t.
Câu 324: Để biế n các chấ t béo chứa axit không no thành chấ t béo chứa gốc axit no, người ta thực
hiê ̣n quá trı̀nh
A. làm la ̣nh. B. đông la ̣nh.
C. hiđro hóa. D. cô ca ̣n ở nhiê ̣t đô ̣ cao .
Câu 325: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH
Câu 326: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 327: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 328: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol
Ala. Dùng phản ứng đă ̣c trưng xác đinh ̣ đươ ̣c amino axit đầ u là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy
phân từng phầ n X thu đươ ̣c các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trıǹ h tự đúng của X là
A. Met-Gly-Ala-Gly-Phe B. Met-Gly-Ala-Met-Phe
C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe D. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
Câu 329: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. lipit.
2+/ 2+/ 2+/
Câu 330: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn Zn, Cu Cu, Fe Fe. Biết tính oxi hoá của các ion
tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng
hoá học sau, phản ứng không xảy ra là
A. Cu + FeCl2. B. Zn + FeCl2 C. Fe + CuCl2. D. Zn + CuCl2.
Câu 331: Polime thiên nhiên X đươ ̣c sinh ra trong quá trıǹ h quang hơ ̣p của cây xanh. Ở nhiê ̣t đô
thường, X ta ̣o với dd iot ta ̣o hơ ̣p chấ t có màu xanh tı́m. X là
A. Xenlulozo B. Glicogen C. Tinh bô ̣t D. Saccarozo
Câu 332: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

Trang 28/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. glucozơ và glixerol B. xà phòng và ancol etylic
C. glucozơ và ancol etylic D. xà phòng và glixerol
Câu 333: Trong phân tử axit glutamic số nhóm – NH2 và – COOH lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 1.
Câu 334: Tinh bột thuộc loại
A. lipit B. monosaccarit C. polisaccarit D. đisaccarit
Câu 335: Trong các chấ t sau, chấ t có phản ứng màu với Iot là
A. Glucozo B. Saccarozo C. Tinh bô ̣t D. Xenlulozo
Câu 336: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
số nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 5 B. 9 C. 6 D. 4
Câu 337: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, nóng gọi là
A. phản ứng lên men. B. phản ứng hidrat hoá.
C. phản ứng cracking D. phản ứng xà phòng hoá.
Câu 338: Daỹ gồ m các chấ t đề u tác du ̣ng với H2SO4 loañ g là:
A. Na, Al, Cu. B. Al, Mg, Ba, Fe. C. Ba, Na, Ag. D. Fe, Cu, Mg, Al.
Câu 339: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe /Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
2+

Cặp chất không phản ứng với nhau là


A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch FeCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 340: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 341: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng. D. không màu sang màu vàng.
Câu 342: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 343: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. HOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH2CH2NH2.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH(OH)COOH.
Câu 344: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chấ t dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH
(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa
(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dich ̣ các chấ t làm quỳ tı́m hóa đỏ là:
A. (1), (3). B. (3), (5). C. (2), (5). D. (2), (4).
Câu 345: Anilin có công thức hóa ho ̣c là
A. C6H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 346: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác du ̣ng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5 chấ t. B. 3 chấ t. C. 2 chấ t. D. 4 chấ t.
Câu 347: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất
A. gang. B. nhôm. C. chì. D. natri.

Trang 29/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 348: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d6.
C. 1s22s22p63s23p63d8. D. 1s22s22p63s23p64s24p6.
Câu 349: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Fe. D. Al và Ag.
Câu 350: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 351: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
C. Sự phá huỷ ozôn trên tầng khí quyển
D. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
Câu 352: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Ag B. Fe, Zn, Cr C. Fe, Al, Cu D. Fe, Al, Cr
Câu 353: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 354: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. Na3PO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.
Câu 355: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 356: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd HCl. B. dd KOH. C. dd AgNO3. D. dd BaCl2
Câu 357: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. Dùng chất chống ăn mòn. B. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
C. Dùng hợp kim không gỉ. D. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
Câu 358: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Fe2+ và Al3+ B. ion Ca2+ và Mg2+. C. ion HCO3-. D. ion Cl- và SO42-.
Câu 359: Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây
A. CO2, Al, HNO3, CuO. B. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.
C. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3. D. CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.
Câu 360: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +3. B. +4. C. +2. D. +6.
Câu 361: Có thể điều chế đồng bằng cách dùng H2 để khử
A. CuSO4. B. CuCl2. C. Cu(OH)2. D. CuO.
Câu 362: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. NaOH, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O.
3+ 2+ 2+
Câu 363: Cho các ion sau: Fe , Fe , Cu . Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăng
dần từ trái sang phải là
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Cu2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
Câu 364: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. BaCl2.
Câu 365: Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 5, 6. D. 2, 3.

Trang 30/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 366: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
A. ZnCl2. B. FeCl3. C. NiCl2. D. CuCl2.
Câu 367: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 368: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhường proton. C. bị oxi hoá. D. nhận proton.
Câu 369: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaCl loãng.
Câu 370: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Đun sôi. B. Cho tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
C. Hạ nhiệt độ để biến thể lỏng thành thể rắn. D. Tách H2.
Câu 371: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K được dùng làm chất khử để điều chế các kim loại yếu hơn như Cu, Ag
C. Cs được dùng làm tế bào quang điện
D. Hợp kim Li – Al dùng trong kỹ thuật hàng không
Câu 372: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN B. C6H5-CH=CH2 C. H2N-[CH2]5-COOH D. CH2=CH-Cl
Câu 373: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu B. Na C. Al D. Mg
Câu 374: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl fomat. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 375: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Vôi sống. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 376: Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành số oxi hóa +2 và +3?
A. Cl2 B. O2 C. HCl D. S
Câu 377: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Zn, Mg, Cu. B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Zn, Mg. D. Cu, Mg, Zn.
Câu 378: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh?
A. metylamoni clorua B. phenylamoni clorua C. metylamin D. anilin
Câu 379: Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. O2 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. CrO3
Câu 380: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện
thường tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 381: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%. B. 15,05%. C. 12,96%. D. 15,73%.
Câu 382: Cho các nhận xét sau:
(a) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.

Trang 31/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(b) Kali cromat có tính oxi hóa mạnh.
(c) Fe(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
(d) Để Fe(OH)2 trong không khí, dần dần sẽ chuyển sang màu nâu đỏ.
(e) Crom có 2 electron lớp ngoài cùng
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
23 +
Câu 383: Ion 11 Na có cấu hình là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 384: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và
muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
Câu 385: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần B. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. D. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
Câu 386: Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. Fe(OH)2 → FeO + H2O. B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
C. FeO + H2 → Fe + H2O. D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 387: Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Fe. B. Zn. C. Ag. D. Cu.
Câu 388: Chọn câu không đúng.
A. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính B. CrO là oxit bazơ
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính D. CrO3 là oxit axit
Câu 389: Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất
chính có trong quặng?
A. Xiđerit chứa FeCO3 B. Pirit chứa FeS2
C. Hematit nâu chứa Fe2O3 D. Manhetit chứa Fe3O4
Câu 390: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
A. (1),(3) B. (3),(4) C. (1),(2) D. (3)
Câu 391: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4 B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 392: Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 393: Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là
A. cacbon monooxit. B. hiđro. C. nhôm. D. than cốc.
Câu 394: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, Zn, MgO.

Trang 32/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 395: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. Cl2, Cu(OH)2. D. HCl, NaOH.
3+?
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe
A. [Ar] 4d5 B. [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d54s2 D. [Ar] 3d64s2
Câu 397: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 398: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 399: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch
HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl2; HCl dư B. FeCl3
C. FeCl2; FeCl3 và HCl dư D. FeCl3; HCl dư
Câu 400: Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl,
HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 401: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
Câu 38: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. H2. C. CO. D. Al.
Câu 402: Nguyên liệu sản xuất thép là
A. quặng hematit đỏ B. gang C. quặng manhetit D. quặng hematit nâu
Câu 403: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 404: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) HNO3 B. Cu + (dd) HCl
C. Cu + (dd) Fe2(SO4)3 D. Fe + (dd) CuSO4
Câu 405: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag B. Cu C. Al D. Fe
Câu 406: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. W B. Fe C. Cr D. Al
Câu 407: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung
dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa
khí:
A. H2S B. HCl C. SO2 D. NH3
Câu 408: Hợp chất không làm đổi màu quì tím là
A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. CH3COOH D. NH3
Câu 409: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH

Trang 33/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 410: Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất X Y Z T
Cách làm
Thí nghiệm 1: Có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Không có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần Không tan tủa
Thí nghiệm 2: Không có hiện Dung dịch Không có hiện Không có hiện
Thêm tiếp nước tượng chuyển sang tượng tượng.
Brom vào các dung màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
C. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Câu 411: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na2CrO2, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 412: Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp
vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A. NaOH B. AgNO3 C. HCl D. H2SO4
Câu 413: Protein có phản ứng màu biure với:
A. Ca(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Cu(OH)2
Câu 414: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất
C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử
D. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
Câu 415: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. Na B. Fe C. K D. Ca
Câu 416: Chất nào sau đây vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. CH3OH B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 417: Điều chế kim loại Na bằng cách:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
D. Dùng K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl
Câu 418: Trong các kim loại: Na, Ca, Fe, Ag, Cu. Số kim loại khử được H2O ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 419: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozo được cấu tạo từ 2 gốc α-glucozo
(b) Oxi hóa glucozo, thu được sorbitol
(c) Trong phân tử fructozo, 1 nhóm –CHO
(d) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

Trang 34/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(e) Trong phân tử xenlulozo, mỗi gốc glucozo có 3 nhóm –OH
(g) Saccarozo bị thủy phân trong môi trường kiềm
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 420: Chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom:
A. glucozo B. axit axetic C. metyl amin D. ancol etylic
Câu 421: Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH
Câu 422: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì:
A. Không có hiện tượng gì
B. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo
C. Có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
D. Thu được kết tủa màu đỏ nâu
Câu 423: Cho các chất: dung dịch saccarozo, glixerol, ancol etylic, etyl axetat . Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 424: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. H2SO4 loãng B. HCl C. HNO3 loãng D. KOH
Câu 425: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein B. Gly – Ala C. Glyxin D. Abumin
Câu 426: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên
Câu 427: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat B. Phenylamoniclorua C. Alanin D. Anilin
Câu 428: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 429: Vinyl axetat là chất nào sau đây
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 430: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. CH3COOC2H5 B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 431: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
C. Các este rất ít tan trong nước D. Một số este được dùng làm chất dẻo
Câu 432: Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Saccarin
Câu 433: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Etyl amin B. Metyl amin C. Trimetyl amin D. Đimetyl amin
Câu 434: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. Etyl amin B. Anilin C. Protein D. Glyxin
Câu 435: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu B. Ag C. Fe D. K

Trang 35/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 436: Dung dịch nào sau đây làm quì tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin B. Dung dịch lysin
C. Dung dịch alanin D. Dung dịch axit glutamic
Câu 437: Cho các chất: glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat. Số chất
tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 438: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.
B. Tơ visco, xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopen.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 439: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 440: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 441: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho
B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ
C. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccrozơ
D. Chất được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ
Câu 442: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 443: Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng được
với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 444: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 445: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe;
Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch. B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch. D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch

Trang 36/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 446: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic, glucozo,
saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn có số mol CO2 sinh ra bằng số mol
O2 tham gia phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 447: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất
trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS2 B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS
Câu 448: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. HCOOCH3 D. C2H5OH
Câu 449: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Ag + HCl đặc nóng B. Fe + CuCl2 C. Cu + AgNO3 D. Mg + AgNO3
Câu 450: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H8O2 B. C4H10O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2
Câu 451: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 452: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau
tác dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu
trường hợp phản ứng hóa học xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 453: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, to.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH)2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 454: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. natri kim loại B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
Câu 455: Cho dãy các kim loại: Fe, Au, Al,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A. Au B. Fe C. Cu D. Al
Câu 456: Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể
nhận biết được các kim loại
A. Mg, Ba, Zn, Fe B. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag C. Mg, Ba, Zn D. Mg, Ba, Cu
Câu 457: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng
phương pháp nhiệt luyện.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
Câu 458: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3)2.

Trang 37/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2),(3),(4),(6) B. (2),(4),(6) C. (1),(3),(5) D. (1),(3),(4),(5)
Câu 459: Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ enang B. Nilon-6,6, tơ lapsan, tơ visco
C. Cao su Buna,nilon-6,6, tơ nitron D. Tơ axetat, nilon-6,6, nilon-7.
Câu 460: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg2+ , y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3- người
ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 30ml dung dịch Na2CO3 2M. B. 30ml dung dịch HCl 2M.
C. 20ml dung dịch Na3PO4 1M D. 30ml dung dịch NaCl 1M.
Câu 461: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
B. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và không tan trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và gọi là phản ứng xà
phòng hóa.
D. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi “at”).
Câu 462: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là
A. 35,96% B. 43,54% C. 27,35% D. 21,92%
Câu 463: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
B. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước.
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. K3PO4 không có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 464: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Ag+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. K+
Câu 465: Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 466: Xà phòng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Tristearin D. Metyl fomat
Câu 467: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Ca B. Fe C. Na D. Ag
Câu 468: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein. D. Glucozo là hợp chất tạp chức.
Câu 469: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo B. Tinh bột C. Protein D. Saccarozo
Câu 470: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo
Câu 471: Phát biểu nào sau đây sai?

Trang 38/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 472: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa B. trùng hợp C. thủy phân D. trùng ngưng
Câu 473: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Câu 474: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO B. CuO C. CaO D. Al2O3
Câu 475: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2
C. H2 + CuO → Cu + H2O
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
Câu 476: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+
(2) Các anion NO3 - ; SO42-; PO43- ở nồng độ cao
(3) Thuốc bảo vệ thực vật
(4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh)
Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là
A. (1); (2); (3) B. (2); (3); (4) C. (1); (2); (4) D. (1); (3); (4)
Câu 477: Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có công thức phân tử
C2H4O2 là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 478: Chất có mùi khai là
A. metylamin. B. metyl fomat. C. anilin D. glyxin
Câu 479: Bột ngọt (hay còn gọi là mì chính) có công thức cấu tạo là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa. B. NaOOC[CH2]2CH(NH2)COONa.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
Câu 480: Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. (ure – fomanđehit). B. buta 1,3 đien.
C. acrilonitrin. D. etilen.
Câu 481: Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Li B. Cu C. Ag D. H
Câu 482: Kim loại nhôm không bị oxi hóa trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm
A. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi.
B. tác dụng với oxi của không khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
C. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
D. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của không khí.
Câu 483: Phát biểu đúng là
A. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước.

Trang 39/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
Câu 484: Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4

A. CH2=CHCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOCH3.
Câu 485: Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. H2S và NH3. C. SO2 và NO2. D. CH4 và CO2.
Câu 486: Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là
A. 144. B. 130. C. 102. D. 116.
Câu 487: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3 B. Al2O3 C. Al D. phenolphtalein.
Câu 488: Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO. D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Câu 489: Dung dịch chất A không làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. Ca(NO3)2 và K2CO3. B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4. D. K2SO4 và CaCl2.
Câu 490: Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. xenlulozơ và amilozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tristearin. D. glucozơ và amilopectin.
Câu 491: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đa chức. B. polime. C. protein. D. cacbohiđrat.
Câu 492: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Khí clo. D. Bột lưu huỳnh.
Câu 493: Anilin có công thức phân tử là
A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C6H7N D. C7H9N
Câu 494: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Li B. Al C. Ca D. Na
Câu 495: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg B. Cu C. Na D. Fe
Câu 496: Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên
liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CO B. CH4 C. C2O3 D. CO2
Câu 497: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là
A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C18H32O16
Câu 498: Mg không phản ứng với
A. H2O nóng B. HNO3 đặc, nguội C. KOH D. O2
Câu 499: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Saccarozơ và tristearin. B. Xenlulozơ và triolein.
C. Etyl axetat và Gly-Ala. D. Etylamin và Metyl fomat.
Câu 500: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, không giải phóng khí
NO2

Trang 40/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2. C. FeO D. Fe2O3
Câu 501: Trong số các chất metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 502: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 503: Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo
Câu 504: Đun axit oxalic với hỗn hợp gồm ancol n-propinic và ancol iso propylic có mặt chất xúc
tác H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 505: Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 506: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 507: Cho dãy các chất: CH3NH2, HCOOCH3, HCOONa, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, anilin,
alanin, lysin. Số chất làm quỳ chuyển xanh là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 508: Trong các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.
(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Từ axit -aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 509: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO2.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 510: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá trong các thí nghiệm sau đây là bao nhiêu?
(1) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 .
(2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

Trang 41/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(4) Cho Zn vào dung dịch HCl.
(5) Cho hợp kim Cu-Ag vào dung dịch MgCl2.
(6) Cho một miếng gang vào nước vôi trong.
(7) Đồ vật bằng thép phủ sơn rất kín ngoài không khí ẩm.
(8) Vỏ tàu biển bằng thép được gắn miếng Zn ở phần ngập trong nước biển.
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 511: Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta
có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
1. Đun sôi, dùng Ca(OH)2
2. Đun sôi, dùng Na2CO3
3. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3
A. 2 hoặc 3 B. 2 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2
Câu 512: Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Al < Ag < Cu B. Al < Cu < Ag C. Ag < Cu < Al D. Cu < Al < Ag
Câu 513: Chất nào sau đây không là polime?
A. thủy tinh hữu cơ B. isopren C. Xenlulozơ triaxetat D. tinh bột
Câu 514: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 515: Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các qúa trình
A. Sự oxi hoá ở cực âm
B. Sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
Câu 516: Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dich ̣ Fe3+. Số kim loại phản ứng được

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 517: Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 518: Cho bột Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong thu được chất
rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối thì điều nào sau đây là đúng
A. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
C. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4
D. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4
Câu 519: Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử
dùng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này
cũng có nhiều trong vỏ sắn. Chất độc đó là
A. Đioxin B. Xianua C. Nicôtin D. Thủy ngân

Trang 42/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 520: Metyl amin tác dụng với
A. NaOH B. NaCl C. K D. HCl
Câu 521: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3 B. Ba + H2O
C. Fe + dung dịch HCl D. Ag + CuSO4
Câu 522: Chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất X không được điều chế từ
ancol và axit tương ứng và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. H-COO-CH2-C6H5 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-C6H4-CH3 D. C6H5-COO-CH3
Câu 523: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 6. D. 3
Câu 524: Khi bị đau dạ dày, người bệnh thường uống thuốc có chứa muối nào sau đây?
A. KI B. NaHCO3 C. NaCl D. CaSO4
Câu 525: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho đinh Fe vào dung dịch ZnSO4.
(c) Rắc bột S lên kim loại thủy ngân.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(e) Trộn bột Al với bột oxit sắt
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 526: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3,
MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 527: Pin điện hóa được tạo thành từ các cặp oxi hóa khử sau đây: Fe /Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và
2+

Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt là cực âm:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 528: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
Câu 529: Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) không thấy khí thoát ra . Trong dung dịch A có
chứa những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư B. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 D. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
Câu 530: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Trang 43/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 531: Trường hợp nào sau đây sẽ thu được nhiều kim loại sinh ra nhất?
A. Điện phân các dung dịch: CuSO4, AgNO3, FeCl2, Ni(NO3)2, NaCl, KNO3, Pb(NO3)2
B. Nhiệt phân hỗn hợp Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2, NaNO3, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Mg(NO3)2.
C. Dùng khí CO dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, PbO, CaO, Na2O.
D. Dùng khí H2 dư khử hỗn hợp ZnO, MgO, CuO và Fe3O4, Al2O3, CaO.
Câu 532: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1
kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư
Câu 533: Dung dịch X gồm Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ
đến khi vừa hết màu xanh kết quả thu được ở catot gồm các kim loại
A. Zn, Ag B. Zn, Cu, Ag C. Cu, Ag D. Zn, Cu
Câu 534: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia được sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + O2  (B)
(B) + H2SO4  (C) + (D) + (E)
(C) + NaOH  (F) + (G)
(D) + NaOH  (H) + (G)
(F) + O2 + H2O  (H)
Số phản ứng oxi hoá - khử trong sơ đồ là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 535: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. oxi hoá - khử. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 536: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 537: Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 538: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ; B + NaOH vừa đủ → C + ……
C + KOH → dung dịch A + .... A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Zn B. Fe C. Al D. Zn hoặc Al
Câu 539: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
t0
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH 
t0
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH 
t0
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH 
t0
D. HCOOCH=CHCH3 + NaOH 
Câu 540: Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ lapsan. B. Tơ capron. C. Tơ nilon - 6,6. D. Tơ nitron.

Trang 44/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 541: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 542: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 543: Cho các chất (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) etyl fomat, (4) saccarozơ, (5) amilozơ. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
2+
Câu 544: Ion M có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 545: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
Câu 546: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 547: Trong thực tế, tại những vùng núi đá vôi, sự hòa tan của CaCO3, MgCO3… với HXO3 tạo
ra lượng lớn muối cung cấp nguyên tố X cho sự phát triển của cây trồng. Tuy nhiên nước tại những
vùng núi đá vôi thường là nước cứng vì có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. Để làm mềm nước cứng vĩnh
cửu người ta có thể dùng
A. Na2CO3 B. HNO3 C. HCl D. NH4NO3
Câu 548: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan.
Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho
dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. AlCl3, NaAlO2, NaOH. B. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3.
C. NaAlO2, AlCl3 , HCl. D. HCl, AlCl3, NaAlO2.
Câu 549: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ,
có thể dùng 2 phản ứng hoá học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
Câu 550: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 551: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.
Câu 552: Hợp chất có CTCT:  -NH(CH 2 )5 -CO- n có tên là

Trang 45/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. tơ lapsan B. tơ capron C. tơ enang D. tơ nilon
Câu 553: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. FeSO4. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng.
0  0
 H 2O ( t , H )  Y ( H 2 SO4 dac ,t )
Câu 554: Cho chuyển hóa sau: Tinh bột   X men
Y men
Z  T
Chọn phát biểu đúng
A. T là C2H5COOC2H5 B. Y,Z đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH
C. Z tác dụng được với phenol D. T là etylaxetat
Câu 555: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 556: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để kết
tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là
x
A. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4 B. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
2
C. V = 22,4.y D. V = 22,4.(x+y)
Câu 557: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào gây ra sau đây?
A. Khí cacbonic B. khí cacbon oxit C. Khí clo D. Khí hidro clorua
Câu 558: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H2SO4
loãngcó thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 559: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. Catot và bị khử B. Anot và bị khử C. Catot và bị oxi hóa D. Anot và bị oxi hóa
Câu 560: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 561: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ visco. B. Nhựa poli(vinyl clorua).
C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna.
Câu 562: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Sợi B. Cao su C. Tơ D. Chất dẻo
Câu 563: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
B. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
C. Al2O3 và CrO đều là oxit lưỡng tính.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 564: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là số nguyên tử hiđro trong NH3 đã bị thế.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
Câu 565: Hợp chất có công thức cấu tạo là  -NH-(CH 2 )6 NH-CO(CH 2 ) 4CO- n có tên là
A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan
Câu 566: Cho các thí nghiệm sau:
Trang 46/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(I) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(II) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(III) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 567: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 568: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. phản ứng thế D. cộng hợp
Câu 569: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 3 B. 4 . C. 2. D. 1
Câu 570: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 571: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh
lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ
được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng
thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử
vong, vì vậy phải luôn nói không với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 572: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc không gian?
A. Tơ nilon-7 B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Cao su lưu hóa
Câu 573: Có các nhận định sau đây:
1) Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3) Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-,...
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 574: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. Glucozơ. D. HCHO.
Câu 575: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là
A. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. B. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 576: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Val-Gly-Gly-Gly-Ala. B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Val-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
Câu 577: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam
đặc trưng
B. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao

Trang 47/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại
thu được anilin
D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
Câu 578: Chọn phát biểu sai
A. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
B. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 579: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca . Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 580: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Ag, Pt, Au B. Pt, Au C. Ag, Pt D. Cu, Pb
Câu 581: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt
luyện:
A. Cr, Fe, Cu B. Zn, Mg, Ag C. Al, Cu, Ag D. Ba, Fe, Cu
Câu 582: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 583: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) AlCl3 + H2O →
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 →
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH →
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 584: Kim loại M được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao.
Mặt khác kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng giải phóng khí H2. Vậy kim loại M

A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 585: Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ
trước là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 586: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 587: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là

Trang 48/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3) và (5). C. (1) và (3). D. (2) và (5).
Câu 588: Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Ala-Gly -Ala D. Saccarozơ
Câu 589: Nhận xét nào sau đây là sai
A. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
B. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
C. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
D. Dung dịch đipeptit không có phản ứng màu biure
Câu 590: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá?
A. Natri cháy trong không khí . B. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo.
C. Thép để trong không khí ẩm . D. Kẽm trong dung dich H2SO4 loãng.
Câu 591: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
39 37 35 40
A. 19 K. B. 17 Cl . C. 17 Cl . D. 19 K.
Câu 592: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 
 Fe(NO3)3 + Ag

B. Cu + O2 + H2SO4 loãng 
 CuSO4 + H2O
t0
C. H2 + MgO 
 Mg + H2O

D. Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2
Câu 593: Có sơ đồ sau: Cr  +HCl
 ? 
+Cl 2
 ? 
+NaOHdd
 ? 
+Br2
 X . X là hợp chất nào của
Crom?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 594: Cho các ứng dụng sau đây?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da.
(2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 595: Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime
có cấu trúc mạch thẳng
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 596: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung
dịch nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng là
A. dung dịch CuSO4 dư B. dung dịch FeSO4 dư C. dung dịch Fe2(SO4)3 D. dung dịch ZnSO4
Câu 597: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là

Trang 49/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 598: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự
sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên
nhân của hiện tượng này là do
A. Chất thải CFC do con người gây ra B. Chất thải CO2
C. Sự thay đổi của khí hậu D. Các hợp chất hữu cơ
Câu 599: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Fe B. Ag C. Al D. Cu
Câu 600: Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 601: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 602: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 603: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2OH.
Câu 604: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl   X   K2CO3   Y   KCl (với X, Y là các
hợp chất của kali). X và Y lần lượt là
A. KOH và K2SO4. B. K2SO4 và K2O. C. KOH và K2O. D. KHCO3 và KNO3.
Câu 605: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn
và vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
A. Zn, Cu, Ag. B. Cu, Ag. C. Zn, Cu. D. Zn, Ag.
Câu 606: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
Câu 607: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 608: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. alanin. B. amilozơ. C. amilopectin. D. glixerol.
Câu 609: Cho các phát biểu sau:
(e) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(f) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(g) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(h) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ

Trang 50/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 610: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3CHO, C2H2, anilin. B. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 611: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí
SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn. B. Xút. C. Muối ăn. D. Giấm ăn.
Câu 612: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 613: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe, Mg, Zn B. Mg, Al, Ag C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
Câu 614: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có
mạch ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều không làm đổi màu quì tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
Các nhận định không đúng là
A. 3,4,5 B. 1,2,4,6 C. 1,3,5,6 D. 2,3,4
Câu 615: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton. B. bị khử. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 616: Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren,
(5)poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 617: Trường hợp nào sau đây kim loại không bị hoà tan?
A. Ngân Cu trong dung dịch HNO3 B. Ngâm Fe trong FeCl3.
C. Ngâm Zn trong dung dịch HCl. D. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội.
Câu 618: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 619: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Triolein. D. Metyl axetat.
Câu 620: Một phân tử saccarozơ có
A. hai gốc α-glucozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.

Trang 51/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 621: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 622: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol axit stearic B. 3 mol natri stearat C. 3 mol axit stearic D. 1 mol natri stearat
Câu 623: Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 624: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia
đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn
bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư gan. B. Ung thư phổi. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư vú.
Câu 625: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích
hợp thì thấy: A1 tạo màu tớm, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch
màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gỡ. A1, A2, A3, A4, A5
lần lượt là
A. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
C. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
D. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
Câu 626: Nhóm gồm tất cả kim loa ̣i nào không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Zn B. Ag, Mg C. Cu, Ag D. Mg, Zn
Câu 627: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl
clorua), poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 628: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este
đó là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 629: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với nước brom.
Câu 630: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Phenol và anilin B. Stiren và toluen C. Glucozơ và Fructozơ D. axit acrylic và phenol
Câu 631: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 632: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên
dương tối giản), hệ số của H2O là
A. 18. B. 30. C. 15. D. 9.
Câu 633: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. MgCl2.
Câu 634: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

Trang 52/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
B. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Câu 635: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr.
Câu 636: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Câu 637: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 638: Polime X có công thức ( -NH-  CH 2 5 -CO-)n . Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. X thuộc poliamit
B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X có thể kéo sợi.
D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
Câu 639: Chất nào sau đây là este?
A. Phenyl axetat. B. Phenylamoni clorua. C. Anilin. D. Axit benzoic.
Câu 640: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra
thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 641: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 642: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
Câu 643: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với
dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
(5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Tinh bột có các tính chất
A. (1); (3); (4) và (6). B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5).
Câu 644: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), etylamin (3) và ancol metylic (4). Dãy các
chất có nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3), (4), (1), (2). B. (2), (1), (4), (3). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (4), (1), (3).
Câu 645: Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7 B. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
C. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4 D. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
Câu 646: Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
Trang 53/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (4), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (6).
Câu 647: Chất nào sau đây là este
A. H2N-CH(CH3)-COOH B. CH3-NH2
C. CH3COOCH3 D. C6H5NH3Cl
Câu 648: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(metyl metacrylat) B. poliacrilonitrin
C. polietilen D. poli(vinyl clorua)
Câu 649: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 650: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 651: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác
dụng với NaOH, tác dụng được với H2 có xúc tác Ni, t0. X là
A. NH2- CH2- COOCH3. B. CH3 CH2 –COONH2
C. CH2=CH-COONH4. D. CH3- CH(NH2) - COOH.
Câu 652: Triolein là chất béo
A. rắn, no B. rắn, không no C. lỏng, không no D. lỏng, no
Câu 653: Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
B. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl2.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 654: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
A. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm
B. Hai thanh Cu, Zn được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl
C. Để thanh thép ngoài không khí ẩm
D. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm.
Câu 655: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Vonfam. B. Sắt C. Crom D. Đồng
Câu 656: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 657: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. B. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
C. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. D. lên men rượu etylic.
Câu 658: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Tính cứng của Cs > Fe > Cr B. Tỉ khối của Li < Fe < Os.

Trang 54/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au D. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
Câu 659: Trong hợp chất, natri chỉ có số oxi hóa
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 660: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất
cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trong đến sức khỏe của con người, đó là chất
độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
A. Đioxin B. 3-MCPD C. TNT D. Nicôtin
Câu 661: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin:
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn
B. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2
C. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ
D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím
Câu 662: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ. B. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol. D. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
Câu 663: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 664: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 665: Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4,
NaHCO3, SO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 666: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
sau đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 6 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 667: Ứng dụng nào sau đây sai?
A. Hợp kim Li dùng trong kỹ thuật hàng không
B. Na, K dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp
C. Na dùng làm tế bào quang điện
D. NaOH dùng để nấu xà phòng, tơ nhân tạo...
Câu 668: Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng
nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. B. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
C. Sắt bị ăn mòn. D. Đồng bị ăn mòn.
Câu 669: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

Trang 55/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Fe, Cr B. Cu, Al C. Zn, Fe D. Ag, Fe
Câu 670: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
Câu 671: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ capron C. Tơ tằm D. Tơ axetat
Câu 672: Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch
AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là
A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 673: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với NaHCO3 và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Câu 674: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 675: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CnH2nO2 B. CxHyOz C. RCOOR’ D. CnH2 n-2O2
+
Câu 676: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M là
A. Na+. B. K+. C. NH4+. D. NH4+ hoặc K+.
Câu 677: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X
và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
A. X (Ag, Cu); Y (Cu2+, Fe2+). B. X (Ag); Y (Cu2+, Fe2+).
C. X (Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 678: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. C2 H 2 B. CH 3 -CH=CH 2
C. C6 H5 -CH=CH 2 D. CH 2 =CH-CH=CH 2
Câu 679: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH dư
lại thu được anilin.
(2) Glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với HCl dư lại thu
được glyxin.
(3) Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin nhưng mạnh hơn anilin.
(4) Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ
nóng chảy khá cao.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 680: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư
dung dịch
Trang 56/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. CuSO4. B. AlCl3. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 681: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 682: Có 5 dung dịch chứa: CH3COOH, glixerol, dung dịch glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng
trứng. Số chất tác dụng với Cu(OH)2/OH- là
A. năm chất. B. ba chất C. bốn chất. D. hai chất.
Câu 683: Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 684: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 685: Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số
chất tác dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 686: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. H2SO4 B. HCl C. quỳ tím D. NaOH
Câu 687: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+, Fe2+, Cu2+ thứ tự
các ion bị khử xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+ B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Fe2+
Câu 688: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H8O2 B. C5H9O2 C. C4H5O4 D. C5H10O
Câu 689: Có các dung dịch sau phenylamoniclorua ; anilin, axit aminoaxetic ; ancol benzylic ; metyl
axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 690: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,05%. B. 18,67%. C. 15,73%. D. 17,98%.
3+ 2+
Câu 691: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng lượng dư
A. kim loại Al B. kim loại Zn C. kim loại Ba D. kim loại Cu
Câu 692: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. đimetylamin B. metylamin C. etylamin D. anilin
Câu 693: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 694: Để phân biệt khí SO2 và H2S bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CuCl2 D. Ngửi mùi
Câu 695: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+(Z=26)?
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3.
Câu 696: Để điều chế các kim loại kiềm, kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây?
Trang 57/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Điện phân nóng chảy. B. Thủy luyện.
C. Điện phân dung dịch. D. Nhiệt luyện.
Câu 697: Cho phản ứng: aAl + bHNO3   ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 698: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 699: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-COOH (T). Những chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là
A. X, Z, T. B. Z, R, T. C. X, Y, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 700: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 701: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực
hiện quá trình
A. thủy phân chất béo B. đề hidro hóa chất béo
C. xà phòng hóa chất béo D. hidro hóa chất béo lỏng
Câu 702: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.
Câu 703: Người ta có thể dùng bình bằng nhôm để đựng
A. HNO3 đặc, nguội B. NaOH loãng C. NaOH đặc D. HNO3 đặc, nóng
Câu 704: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Frucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 705: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Natri hiđroxit. D. Amoniac.
Câu 706: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 707: Cho dãy biến đổi hoá học sau:
CaCO3  CaO  Ca(OH) 2  Ca(HCO3 ) 2  CaCO3  CO 2
Trang 58/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử
+ 2+ 2+ 3+
Câu 708: Trong các ion sau: K , Cu Fe Au Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe2+. B. K+. C. Au3+. D. Cu2+.
Câu 709: Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vôi
A. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
B. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
C. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇄ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời
gian rất lâu
Câu 710: Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, không tan trong nước, hòa tan tốt
trong dầu (chất béo). Công thức của vitamin A như sau:
CH3

OH

H 3C CH3
CH3 CH3

Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là


A. 5,59%. B. 10,50%. C. 10,72%. D. 9,86%.
Câu 711: Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sôi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định không đúng?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 712: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 trong
điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4
tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic B. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic
C. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ D. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin
Câu 713: Chất lỏng nào sau đây không hòa tan hoặc không phá hủy được xenlulozơ?
A. Dung dịch NaOH + CS2. B. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
C. Dung dịch H2SO4 80%. D. Benzen
Câu 714: Nhúng một thanh Zn vào hỗn hợp chứa các ion kim loại sau: Cu2+, Fe3+, Ag+ đến khi dung
dịch vừa mất màu xanh thì dừng lại. Vậy hỗn hợp kim loại thu được gồm
A. Ag, Fe B. Ag, Cu hoặc Ag, Cu, Fe
C. Ag, Cu D. Fe, Cu
Câu 715: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. B. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 716: Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3 B. NH2CH2COOH C. NH4Cl D. NaHCO3
Trang 59/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 717: Chodãy các chất: phenol, anilin, phenylamoniclorua, natriphenolat, valin; etanol. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 718: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
B. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
C. đều tham gia phản ứng tráng gương.
D. đều lấy từ củ cải đường.
Câu 719: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl
đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14 B. 3/7 C. 1/7 D. 4/7
Câu 720: Trong số các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch
thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 721: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 722: Có các dung dịch sau (dung môi nước) CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-
CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím
chuyển thành màu xanh là
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (5)
Câu 723: Este có công thức phân tử C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 724: Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3.
-
C. Cu(OH)2/OH . D. dung dịch Br2.
Câu 725: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Cu.
Câu 726: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là
C2H3O2Na và chất Z có công thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây?
A. Este B. Anđehit C. Axit D. Ancol
Câu 727: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
A. este. B. amin. C. amino axit. D. lipit.
Câu 728: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có công thức cấu tạo
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. glyxin-glyxin- alanin. B. alanin-glyxin-alanin
C. glyxin -alanin-glyxin. D. alanin -alanin-glyxin.
Câu 729: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá
trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (2), (1).
Câu 730: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.

Trang 60/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 731: Trong các thí nghiệm sau: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (1); Nhúng vật bằng gang
vào cốc đựng dung dịch muối ăn (2); Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 (3); Thanh Fe và thanh
Cu (riêng biệt) cùng nhúng vào dung dịch HCl (4); Sợi dây sắt nối với sợi dây đồng trong không khí
ẩm (5). Thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hoá học là
A. ( 1) , (2), (5) B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (2).
Câu 732: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit mạch hở X thu được các sản phẩm trong đó có 3
đipeptit: Gly – Ala, Ala - Gly, Glu - Ala . Công thức cấu tạo của X là
A. Glu - Ala - Gly - Ala B. Glu - Ala - Ala - Gly
C. Gly - Ala - Glu - Ala D. Ala - Gly - Ala - Glu
Câu 733: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện
thường là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 734: Cho các sơ đồ phản ứng:
Cu + HNO3(loãng)  Khí A + … Al4C3 + H2O  Khí C + …
0
t
KMnO4 ¾¾ ¾ Khí B + … S + H2SO4 đặc  Khí D + …
Các khí A, B, C, D lần lượt là
A. NO, O2, CH4, H2S. B. NO2, O2, C2H2, H2S. C. NO, O2, CH4, SO2. D. NO2, O2, CH4, SO2.
Câu 735: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Zn B. Cu C. Al D. Mg
Câu 736: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 737: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 738: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
D. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
Câu 739: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 740: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Pb(NO3)2.
Câu 741: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
A. Na2CO3 B. H2SO4 C. AgNO3 D. BaCl2
Câu 742: Chọn phát biểu sai:
A. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
B. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
D. Saccarozơ là một đisaccarit.
Câu 743: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính nguyên tử tăng dần. (II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần. (IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần. (VI). Độ cứng giảm dần.
Trang 61/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 744: Chọn phát biểu sai
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ .
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
Câu 745: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. HCl dư B. NaOH dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư
Câu 746: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?
A. Pb2+, Ag+, Al3+ B. Cu2+, Mg2+, Pb2+ C. Cu2+, Ag+, Na+ D. Sn2+, Pb2+, Cu2+
Câu 747: Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d6 B. [Ar] 4s13d5 C. [Ar] 3d54s1 D. [Ar] 3d44s2
Câu 748: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Hg B. Ag C. Cr D. W
Câu 749: Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ enang B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ axetat
Câu 750: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 751: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. KCl
Câu 752: Cho các phát biểu sau
1.Gang là hợp kim của Fe và C trong đó C chiếm 2 - 5 % khối lượng và một lượng nhỏ các
nguyên tố Si,Mn,S......
2.Gang trắng dùng để luyện thép
3.Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng cromit
4.Điều chế các kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua tương ứng
5.Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4
Các phát biểu đúng là
A. 1,2,5 B. 2,4,5 C. 1,2,3 D. 1,3,5
Câu 753: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Au B. Ag C. Zn D. Cu
Câu 754: Dãy các chất gây nghiện là
A. amphetanin, cafein, cocain B. seduxen, cafein, glucozơ
C. nicotin, rượu, vitamin A D. vitamin C, cafein, cocain
Câu 755: Điện phân dung dịch ZnSO4 ở catot xảy ra quá trình:
A. Zn2+ + 2e  Zn B. SO42- - 2e  S + 2O2
C. H2O + 2e  2OH- + ½ H2 D. H2O -2e  ½ O2 + 2 H+
Câu 756: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. CuSO4. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 757: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 758: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?

Trang 62/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 759: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 760: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 761: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Na, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được
với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 762: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe2O3 + CO (k), (2) Pt + O2 (k), (3) Al + KCl (r).
(4) Cu + Fe(NO3)2 (r), (5) Cu + NaNO3 (r), (6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (6). C. (2), (5), (6). D. (4), (5), (6).
Câu 763: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
3+
Câu 764: Để nhận biết ion Al trong dung dịch AlCl3 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. NaNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. AgNO3
Câu 765: Chọn phát biểu không đúng:
A. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo
trong hạt, quả.
B. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
C. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong
hạt, quả...
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 766: Este nào sau đây có công thức phân tử C2H4O2?
A. Vinyl axetat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 767: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
B. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
C. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
D. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
Câu 768: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số
phương trình lần lượt là
A. 3, 28, 9, 1, 14 B. 3, 26, 9, 2, 13 C. 2, 28, 6, 1, 14 D. 3, 14, 9, 1, 7
Câu 769: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. protit. D. tinh bột.
Câu 770: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 771: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ
sau:

1 2 3 4 5

Trang 63/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Các ống nào có phản ứng xảy ra là
A. ống 1, 2, 3. B. ống 2, 3, 4. C. ống 2, 4, 5. D. ống 2, 4.
Câu 772: Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ thị dưới đây.

0
®å thÞ C
®å thÞ A ®å thÞ B
`
Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A. Đồ thị A, B, C B. Đồ thị B, C, A. C. Đồ thị A, C, B D. Đồ thị C, B, A.
Câu 773: Mô ̣t phân tử saccarozơ có
A. 1 gố c -glucozơ và mô ̣t gố c -fructozơ B. hai gố c -glucozơ
C. 1 gố c -glucozơ và mô ̣t gố c -fructozơ D. 1 gố c -glucozơ và 1 gố c -fructozơ
Câu 774: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon -6, tơ tằm, tơ nitron,
nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 775: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
C. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 776: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần:
C6H5NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , (C6H5)2NH (3) , (C2H5)2NH (4) , NaOH (5) , NH3 (6) .
A. 3, 1, 5, 4, 2, 6 B. 3, 4, 6, 2, 1, 5 C. 5, 4, 2, 6, 1, 3 D. 3, 1, 6 , 2 , 4 , 5
Câu 777: Chỉ ra đâu không phải là polime?
A. Xemlulozơ B. Amilozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit
Câu 778: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có
thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH.
C. dung dịch brom. D. dung dịch HNO3.
Câu 779: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa ho ̣c là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 780: Cho các chất sau: Axit glutamic, Alanin, Amoni axetat, Nhôm, Nhôm sunfat, phèn chua,
Natri hidrocacbonat và nhôm oxit. Số chất lưỡng tính là
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Trang 64/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 781: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối
của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 11: 28 B. 6: 11 C. 8: 15 D. 38: 15
Câu 782: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước X, Y, Z, T

Chất X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch
không có kết
AgNO3/NH3, có kết tủa trắng không có kết tủa có kết tủa trắng
tủa
đun nhẹ
dung dịch xanh Cu(OH)2 không dung dịch xanh dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
lam tan lam lam
không hiện không hiện
Nước brom mất màu kết tủa trắng
tượng tượng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
C. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
Câu 783: Cho các phát biểu sau
1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ
2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit
3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư
4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 784: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là
A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
Câu 785: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 786: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 5. B. 3 C. 2 D. 4
Câu 787: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 788: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 789: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
Câu 790: Cho các phát biểu sau:

Trang 65/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và
ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O
có nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
2+ 2+ 2+ 2+
Câu 791: Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ni2+ B. Sn2+ C. Cu2+ D. Fe2+
Câu 792: Chất trong phân tử có liên kết  -[1,6- ] glicozit là
A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Amilozơ D. Sacacrozơ
Câu 793: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng để điều chế nhôm. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính. D. Dễ tan trong nước.
Câu 794: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 1s22s22p63s13p3. B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2
Câu 795: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  sobitol. Tên gọi X, Y lần
lượt là
A. tinh bột, etanol. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, etanol. D. mantozơ, etanol.
Câu 796: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng
dần từ trái sang phải Thuỷ phẩ n chấ t hữu cơ X trong dung dich ̣ NaOH (dư), đun nóng, thu đươ ̣c sản
phẩ m gồ m 2 muố i và ancol etylic. Chấ t X là
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3
Câu 797: Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl, 5. CuSO4, 6. AlCl3.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là
A. 3, 4, 6 B. 4, 5, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 5
Câu 798: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH.
Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 799: Cho các thí nghiệm:
(1) nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(2) nhúng thanh Fe có tạp chất Cu vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(3) nhúng thanh Cu mạ Ag vào dung dịch HCl ;
(4) nhúng thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới lớp Fe vào dung dịch H2SO4 loãng ;
(5) miếng gang đốt trong khí O2 dư ;
(6) miếng gang để trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm ăn mòn điện hóa là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 800: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →

Trang 66/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH → D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
Câu 801: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOO-CH=CHCH3 B. HCOO-CH2CHO
C. HCOO-CH=CH2 D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 802: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit ađipic
Câu 803: Khi cho các chất: Al, Ag, Cu, CuO, Fe vào dung dịch axit H2SO4 loãng, dư thì các chất nào
đều bị tan hết
A. Ag, CuO, Al B. Cu, Al, Fe C. Ag, Al, Fe D. Al, CuO, Fe
Câu 804: Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 805: Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl, NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 806: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự
biến dạng ấy khi thôi tác dụng
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
Câu 807: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
thử
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 808: Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng
A. với kiềm. B. với axit H2SO4. C. với dung dịch iôt. D. thuỷ phân.
Câu 809: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là
A. axit glutamic. B. lysin. C. glyxin. D. alanin.
Câu 810: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. B. Fe(NO3)2; AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư.
Trang 67/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 811: Ion Na+ bị khử thành Na khi điện phân
A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch Na2SO4. D. NaOH nóng chảy.
Câu 812: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương):
A. Fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl glicozit.
B. Glixerol, axetilen, trpanmitin, sobitol.
C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, metyl fomat.
D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinyl axetilen.
Câu 813: Cho các kết luận sau:
(1) Tơ nitron là loại tơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, tơ lapsan được tổng hợp
bằng phản ứng trùng ngưng
(2) Tơ visco, tơ axetat đều là tơ tổng hợp, chúng có nguồn gốc từ xenlulozơ
(3) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ là các vật liệu polime có tính dẻo
(4) Phân tử amilozơ có cấu trúc không phân nhánh ngoài liên kết 1,4 còn có liên kết 1,6 –
glicozit
(5) Tơ nilon – 6,6 và tơ enang đều thuộc loại tơ poliamit, chúng dễ bị thủy phân trong môi trường
axit và kiềm
(6) Cao su buna – S và cao su buna – N được sản xuất bằng cách đồng trùng hợp buta–1,3–đien
với stiren và acrilonitrin
(7) Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng, trong phân tử phải có liên kết bội hoặc có vòng
kém bền
(8) Cao su thiên nhiên được sản xuất bằng cách trùng hợp isopren trong điều kiện thích hợp
Số kết luận đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 814: Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào xẩy ra
ở chổ nối 2 dây kim loại trên sau một thời gian?
A. Dây Cu mủn và đứt trước, đây Al
B. Không có hiện tượng gì
D. Cả 2 dây mủn và đứt một lúc
C. Dây Al mủn và đứt trước, dây Cu mủn và đứt mủn và đứt sau
Câu 815: Cho sơ đồ biến hoá Ca X  Y  Z  T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y,
Z, T
A. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2 B. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3
C. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2 D. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2
Câu 816: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 817: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O 
asm t
Clor ofin
 (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính
của quá trình nào sau đây?
A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá.

Trang 68/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 818: Một dung dịch chứa: 0,01 mol NaCl, 0,02 mol CuCl2, 0,01 mol FeCl3, 0,06 mol CaCl2.
Kim loại thoát ra đầu tiên ở catôt khi điện phân là
A. Fe B. Ca C. Na D. Cu
Câu 819: Phát biểu nào sai?
A. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
B. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hoá xanh.
C. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
D. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 820: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4 H11 N?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 8
Câu 821: Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-
COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 822: Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất

A. C6H5CH2NH2 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH D. NH3
Câu 823: Cho các dung dịch loãng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 824: Anilin có công thức là
A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 825: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 826: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ có 4. B. Chỉ có 2. C. (1) và (2). D. (1), (2) và (4).
Câu 827: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 828: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3.
Công thức của X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3, HOCH2CHO B. CH3COOH, HOCH2CHO

Trang 69/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
C. HOCH2CHO, CH3COOH D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 829: Thuỷ phân không hoàn toàn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly
được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 830: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có
thể viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)2]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 831: Chất có tính bazơ là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. C6H5OH.
Câu 832: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là
A. do phân tử amin bị phân cực. B. do nguyên tử N còn cặp electron tự do.
C. do amin dễ tan trong nước. D. do amin có khả năng tác dụng với axit.
Câu 833: Đồng thau là hợp kim được dùng rộng rãi và phổ biến trên thế giới. Đồng thau được tạo
thành từ 2 kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là
A. Ni B. Ag C. Zn D. Sn
Câu 834: Cho phản ứng: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng số hệ số các chất trong
phương trình phản ứng là
A. 32 B. 25 C. 28 D. 29
Câu 835: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lầ n lượt vào mỗi dung dịch muối Al , Sn2+, Cu2+, Ag+. Số lượng
3+

phản ứng xảy ra là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 836: Cho các chất: (1) axetilen; (2) but–2–in ; (3) metyl fomat; (4) glucozơ; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 837: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá
C. catot, ở đây chúng bị khử D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá
Câu 838: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của
a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a B. b < 2a C. b = 2a D. 2b = a
Câu 839: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 840: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 6. B. 5 C. 3 D. 4.

Trang 70/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 841: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối
lượng kim loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Zn. B. Cu(NO3)2. C. Al. D. Al và Cu(NO3)2.
Câu 842: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 843: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 844: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon
Câu 845: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe. B. Cu là chất oxi hóa.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu. D. Fe là chất oxi hóa.
Câu 846: Tên gọi của peptit sau là
H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH
A. Gly-Ala-Ala. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 847: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 848: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Anilin B. Glyxin C. Etanol D. Metylamin
Câu 849: Công thức của tripanmitin là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
Câu 850: Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ;
(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau;
(3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở;
(4) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ;
(5) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 851: Số đồng phân axit và este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 là
A. 12. B. 8. C. 10. D. 9.
o
 NaOH
Câu 852: Cho dãy pứ: X → AlCl3→Y  t
 Z →X  E. X, Y, Z, E lần lượt là
A. Al, Al(OH)3 , Al2O3 , NaAlO2 B. Al, NaAlO2 , Al2O3, Al(OH)3
C. Al(OH)3 , Al2O3 , Al, NaAlO2 D. Al, Al(OH)3 , NaAlO2 , Al2O3
Câu 853: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối
natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. ClH3NCH(CH3)COOC2H5. B. ClH3NCH2COOC2H5.
C. H2NC(CH3)2COOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOC2H5.

Trang 71/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 854: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 855: Thủy phân hoàn toàn tristearin [(C17H35COO)3C3H5] trong môi trường kiềm, thu được
A. etylen glicol và axit stearic. B. glixerol và axit stearic.
C. etylen glycol và muối của axit stearic. D. glixerol và muối của axit stearic.
Câu 856: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 857: Chất không có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. acrilonitrin B. Etyl axetat C. metyl metacrylat D. buta-1,3-đien
Câu 858: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao nung C. boxit. D. thạch cao sống.
Câu 859: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 860: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 861: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi
trường tạo muối là
A. 9 B. 6 C. 28 D. 3
Câu 862: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 863: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
Câu 864: Điều nào sau đây về nước cứng là không đúng
A. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
B. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
C. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm
Câu 865: Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol
Z. Đem chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa
ancol Z thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH 3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 866: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 ; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3
Trang 72/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 867: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be B. Na C. K D. Ba
Câu 868: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với
H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 869: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(COOC17H33)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OCOC4H9)3.
Câu 870: Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh
“huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1%  0,2%.
Câu 871: Cấu hình electron của một ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII A B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm II B D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
Câu 872: Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu Biure.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 873: Phản ứng oxi hóa glucozơ là phản ứng nào sau đây?
A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2 (to thường).
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (to). D. Glucozơ + CH3OH/HCl.
Câu 874: Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat.
(e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 875: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
Câu 876: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng
từ 12 đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh.

Trang 73/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(b) Lipit là chất béo.
(c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các  - amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 877: Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. KMnO4/H2SO4.
Câu 878: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Câu 879: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 880: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(e) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(f) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(g) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(h) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 881: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Xà phòng hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá axit béo. D. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
Câu 882: Nhận định nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp Cu, Fe, Ag tác dụng với oxi dư tạo hỗn hợp oxit
B. Hỗn hợp Cu-KNO3 có thể tan trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Hỗn hợp Ba, Zn(OH)2 có thể tan trong nước
D. Hỗn hợp Fe3O4 – Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl
Câu 883: Nhóm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là
A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và mantozơ.
Câu 884: Một hợp kim gồm: Ag, Zn, Fe, Cu, hóa chất nào hòa tan hoàn toàn hợp kim trên
A. dung dịch H2SO4 đặc nguội B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3
đặc, nóng D. dung dịch NaOH
Câu 885: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Propylamin.
Câu 886: Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu
sau:
(1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3) X có phản ứng màu biure. (4) X làm quì tím ẩm hoá đỏ.
(5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Trang 74/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 887: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Glucozơ, fructozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 888: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn sau: Fe, Al2O3, Al dùng hóa chất nào sau đây
A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Câu 889: Fructozơ và saccarozơ đều có
A. 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử.
B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng khử brom trong dung dịch nước.
Câu 890: Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ với HCO3-
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
C. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
D. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3
Câu 891: Phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng axit-bazơ B. Phản ứng oxi-hóa khử
C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng trao đổi
Câu 892: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng
tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là
A. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
B. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
C. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S.
D. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…).
Câu 893: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 894: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.
(d) Tri stearin có công thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là

Trang 75/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 895: Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là;
A. Al, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, FeO, CuO, Mg
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 896: Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có fructozơ. B. chỉ có mantozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. chỉ có glucozơ.
Câu 897: Bệnh loãng xương là một bệnh lí được đặc trưng bởi sự giảm sụt khối lượng xương, làm
cho xương trở nên xốp, giòn và dễ gãy. Nguyên nhân của người bệnh bị loãng xương là do
A. Thiếu canxi B. Thiếu sắt C. Thiếu kẽm D. Thiếu vitamin.
Câu 898: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1: 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất
là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 62 B. 60 C. 66 D. 64
Câu 899: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 B. NaOH và Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D. Zn(OH)2 và Al(OH)3
Câu 900: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 901: Phát biểu đúng là
A. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
D. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
Câu 902: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do một gốc –glucozơ và một gốc β–fructozơ liên kết với nhau tạo thành.
(2) Tinh bột có hai loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
(3) Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
(4) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(5) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(7) Trong cơ thể người, tinh bột có thể bị chuyển hóa thành đextrin, mantozơ, glucozơ, glicozen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 903: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. glucozơ
Câu 904: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu đươ ̣c 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số
đồ ng phân cấ u ta ̣o của peptit X là:
A. 10 B. 18 C. 24 D. 12

Trang 76/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 905: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu không đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 906: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch
CuSO4
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 907: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằ ng chất
khử CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Fe, Ni B. Al, Cu C. Ca, Cu D. Mg, Fe
Câu 908: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường,
X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Pb. B. W. C. Cr. D. Hg.
Câu 909: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K2Cr2O7 
+FeSO 4 +H 2SO 4
X 
+NaOH du
 Y 
+Br2 +NaOH
Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4. D. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 910: Trong số các Este mạch hở C4H6O2:
HCOO-CH=CH-CH3 (1) HCOO-CH2-CH=CH2 (2)
HCOO-C(CH3)=CH2 (3) CH3COO-CH=CH2 (4)
CH2=CH-COO-CH3 (5)
Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là
A. (2) và (5) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
Câu 911: Phát biểu không đúng về kim loại kiềm là
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hoả.
B. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá.
Câu 912: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất
vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và tinh bột. B. glucozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và tinh bột.
Câu 913: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc,
nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 914: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Trang 77/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 915: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung
dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 916: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
B. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
D. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
Câu 917: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
A. C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, C2H5COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H5COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 918: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu B. K C. Mg D. Ca
Câu 919: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư
dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 920: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho khí H2S sục vào dung dịch Pb(NO3)2
B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
Câu 921: Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
A. II B. I,II C. I D. III
Câu 922: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất
được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện
tượng quan sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
Câu 923: Trường hợp nào sau đây xẩy ra ăn mòn hóa học?
A. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4
B. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH
C. Tôn lợp nhà bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm
D. Để một đồ vật bằng gang ngoài không khí ẩm
Câu 924: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ
nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng .
C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên.
D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit.

Trang 78/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 925: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a
và b để sau khi kết thúc phản ứng dung dịch chứa 3 muối?.
A. b = 2a/3 B. b > 2a C. b ≥ 2a D. a ≥ 2b
Câu 926: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 927: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại là Fe, Ag, Cu ở dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1
chất tan. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe, Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong hỗn hợp X ban đầu. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuCl2. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 928: Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có
bao nhiêu polime thiên nhiên?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 929: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Zn B. Sn C. Ni D. Pb
Câu 930: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 931: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 932: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen. B. ancol etylic. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 933: Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 934: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 935: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

Trang 79/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 936: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Câu 937: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
(2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
(3) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Thuốc súng không khói có công thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.
(6) Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 938: Phân tử khối của đipeptit Ala-Ala là
A. 160 B. 146 C. 164 D. 147
Câu 939: Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
A. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol B. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol
C. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein D. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly
Câu 940: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. xelulozơ axetat, bakelit, PE B. xenlulozơ, tơ nilon-6, PVC
C. poli(hexametylenađiamit), visco, olon D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 941: Nhóm các chất có khả năng tan trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2 là
A. Zn, Fe B. Na,S. C. Al, S D. Al, Zn.
Câu 942: Fe tác dụng với chất nào sau đây thu được muối Fe(III) ( điều kiện thích hợp)?
A. S (t0) B. dung dịch HCl C. dung dịch CuSO4 D. Cl2
Câu 943: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol,
Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6 B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 944: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2.
2+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. điện phân nóng chảy CaCl2.
Câu 945: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Cu, Fe, Pb, Mg. B. Ni, Zn, Fe, Cu. C. Na, Fe, Sn, Pb. D. Al, Fe, Cu, Ni.
Câu 946: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr. B. Gly, Val, Lys, Ala. C. Gly, Ala, Glu, Lys. D. Gly, Val, Tyr, Ala.
Câu 947: Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là
A. Thạch cao khan B. Thạch cao đỏ C. Thạch cao sống D. Thạch cao nung
Câu 948: Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
Trang 80/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
A. Trong phản ứng este hoá, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng.
B. Phản ứng xà phòng hoá các chất béo là phản ứng thuận nghịch.
C. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol.
D. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch
cân bằng
Câu 949: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
Câu 950: Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong
môi trường gọi là
A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự tác dụng của kim loại với nước
C. Sự khử kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa học
Câu 951: Cấu hình electron của 29Cu là
A. [Ar]3d94s2 B. [Ar]4s13d10 C. [Ar]4s23d9 D. [Ar]3d104s1
Câu 952: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2+ H2O B. Al2O3 +3CO → 2Al +3CO2
C. NaAlO2 +CO2 + H2O→ Al(OH)3 + NaHCO3 D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Câu 953: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 là
A. CnH2n+1N2O B. CnH2n+1NO2. C. CnH2nNO2. D. CnH2n-1NO2.
Câu 954: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch
FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh
C. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 955: Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 956: Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
Câu 957: Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 958: Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí
Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa:
A. Fe(OH)2 B. Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 959: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl  , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 960: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Bông.
Trang 81/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 961: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3 B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 962: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Câu 963: Chất được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 964: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 965: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au B. Ag C. Cu D. Mg
Câu 966: Cho các chuyển hoá sau
o
X  H 2 O 
xúc tác, t
Y
o
Y  H 2 
Ni, t
 Sobitol
o
Y  2AgNO 3  3NH 3  H 2 O 
t
 Amoni gluconat  2Ag  2NH 4 NO 3
Y 
xúc tác
E  Z
Z  H 2 O 
aùnh saùng
chaát dieäp luïc
XG
X, Y và Z lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic B. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
C. tinh bột, glucozơ và ancol etylic D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
Câu 967: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 968: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch MgCl2.
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắ ng.
C. Bề mặt kim loại có màu trắ ng, dung dịch có màu xanh.
D. Bề mặt kim loại có màu trắ ng và có kết tủa màu xanh.
Câu 969: Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc  -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 970: Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học
A. Đốt dây Fe trong khí O2 B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng
Câu 971: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
Trang 82/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
Câu 972: Ngâm một lá Ni trong các dung dich ̣ loãng các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3,
ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối:
A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
Câu 973: Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 974: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Al(OH)3 + 3HCl 
 AlCl3 + 3H2O B. Mg + 2HCl 
 MgCl2 + H2

C. Fe2O3 + 6HNO3   2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl   2CrCl3 + 3H2


Câu 975: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HBr. B. H2S. C. HCl. D. HI.
Câu 976: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
A . Sau đó ngâm Fe dư vào hỗn hợp A thu được dung dịch B . Dung dịch B gồm:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3
Câu 977: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al.
Câu 978: Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong
dung dịch (dư) của:
A. Hg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Sn(NO3)2 D. Pb(NO3)2
Câu 979: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2SO4.
Câu 980: Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm Zn, Cu. B. Y gồm FeSO4, CuSO4
C. Y gồm ZnSO4, CuSO4 D. X gồm Fe, Cu.
Câu 981: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl. B. sự oxi hóa ion K+. C. sự khử ion Cl. D. sự khử ion K+.
Câu 982: Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được
dung dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al, Cu và Ag. B. Cu và Al. C. Cu và Ag. D. Al và Ag.
Câu 983: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ
axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 5, 6, 7 D. 1, 2, 5, 7

Trang 83/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 984: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại

A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Al. C. Mg, Ag, Cu. D. Zn, Ag, Cu.
Câu 985: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây?
A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. C. Au, Cu, Al, Mg, Zn. D. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
Câu 986: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ visco.
Câu 987: Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là
nuồn năng lượng “sạch”?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
Câu 988: Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là
A. cao su Buna B. PVC C. tơ nilon-6,6 D. PE
Câu 989: Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít
nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ
nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+ B. Cu2+ C. Pb2+ D. Cd2+
Câu 990: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môI trường xung quanh

A. Sự ăn mòn kim loại B. Sự ăn mòn hóa học C. sự ăn mòn điện hóa D. sự khử kim loại
Câu 991: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của
nguyên tử R là
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p4
Câu 992: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt
áo rét?
A. Tơ nilon 6 – 6 B. Tơ lapsan C. Tơ nitron D. Tơ capron
Câu 993: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau:
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH; (2) H2NCH2COONa;
(3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. (1), (3), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 994: Thuốc nổ đen (còn gọi là thuốc nổ không khói) là hỗn hợp của:
A. KNO3, C và S B. KNO3 và S C. KClO3 và C D. KClO3, C và S
Câu 995: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự
các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, NA. B. Ag, Cu, Fe, Zn. C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 996: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat B. etyl propionat C. metyl metacrylat D. metyl propionat
Câu 997: Điện phân dung dịch chứa (x mol KCl và y mol Cu(NO3)2) thu được dung dịch có khả
năng hòa tan được MgO. Liên hệ giữa x, y là
A. x < 2y B. x > 2y C. x = 2y D. y < 2x
Câu 998: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác
dụng được với nhau là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1

Trang 84/85
Biên soạn: GV Hoàng Nam Ninh – namninh87@gmail.com
Câu 999: Cho các chất etan, etilen, etyl benzen, vinyl benzen, but-1,3-đien, etilen glycol và
Caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp để tạo polime?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 1000: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

----------- HẾT ----------

Trang 85/85

You might also like