Professional Documents
Culture Documents
2
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.2 Tính khối lượng và trọng tâm tàu (khách tập trung trên boong cao nhất)
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ ,khách trong khoang cabin
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 30.00 -0.9 1.2 -27.0 36.00
Khách trên boong cao nhất 3.57 2 2.55 7.1 9.10
Nước ngọt 0.5 -4.96 1.95 -2.5 0.98
Nước thải 0.1 -0.46 0.5 0.0 0.05
Dầu đốt 0.4 -2.46 1.7 -1.0 0.68
Lương thực thực phẩm 0.2 -5.46 2.4 -1.1 0.48
Thuyền viên + phục vụ 0.5 2.55 2.55 1.3 1.28
Dằn cứng 9.46 3.0 0.3 28.4 2.84
Tổng hợp 44.73 5.2 51.40
Xg= 0.12 m
Zg= 1.149 m
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ , khách trong khoang cabin
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 30 -0.90 1.20 -27.0 36.00
Khách trên boong cao nhất 3.57 2.00 2.55 7.1 9.10
Nước ngọt 0.05 -4.96 1.95 -0.2 0.10
Nước thải 0.1 -0.46 0.50 0.0 0.05
Dầu đốt 0.04 -2.46 1.70 -0.1 0.07
Lương thực thực phẩm 0.02 -5.46 2.40 -0.1 0.05
Thuyền viên + phục vụ 0.5 2.55 2.55 1.3 1.28
Dằn cứng 9.46 3.00 0.30 28.4 2.84
Tổng hợp 43.7 9.3 49.5
Xg= 0.212 m
Zg= 1.131 m
Trạng thái 3. Tàu đủ khách, 100% dự trữ, khách trên boong nóc
Trọng lượng thành phần Gi, T Xgi, m Zi, m GiXi, tm GiZi,tm
Tàu không 30.00 -0.90 1.20 -27.0 36.00
Khách trên boong cao nhất 3.57 2.00 4.85 7.1 17.31
Nước ngọt 0.50 -4.96 1.95 -2.5 0.98
Nước thải 0.10 -0.46 0.50 0.0 0.05
Dầu đốt 0.40 -2.46 1.70 -1.0 0.68
Lương thực thực phẩm 0.20 -5.46 2.40 -1.1 0.48
Thuyền viên + phục vụ 0.50 2.55 2.55 1.3 1.28
Dằn cứng 9.46 3.00 0.30 28.4 2.84
Tổng hợp 44.73 5.20 59.61
Xg= 0.116 m
Zg= 1.333 m
3
TÍNH ỔN ĐỊNH
4
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.3 TÍNH ẢNH HƯỞNG CỦA HÀNG LỎNG
3.2 Tính mô men quán tính mặt thoáng hàng lỏng
DMl30 = l30*V*bgCB1/2 DMh = 0.0384*V*b2*gCB1/2/h
5
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.3 Tính cân bằng và ổn định ban đầu
Các đại lựng tính Công thức tính TT1 TT2 TT3 TT4 TT5
Lượng chiếm nước D 44.73 43.74 44.73 43.74 40.17
Thể tích lượng chiếm nước V = D/g 44.73 43.74 44.73 43.74 40.17
Chiều chìm d 0.900 0.884 0.900 0.884 0.824
Hoành độ tâm nổi (m) Xc 0.155 0.155 0.155 0.155 0.175
Cao độ tâm nổi (m) Zc 0.490 0.480 0.490 0.480 0.444
Hoành độ trọng tâm ĐN (m) Xf -0.075 -0.059 -0.075 -0.059 0.005
Chiều cao tâm chúi (m) ZM 23.190 23.378 23.190 23.378 24.026
Chiều cao tâm nghiêng (m) Zm 2.390 2.413 2.390 2.413 2.503
Hoành độ trọng tâm (m) Xg 0.12 0.21 0.12 0.21 0.05
Cao độ trọng tâm (m) Zg 1.15 1.13 1.33 1.32 1.01
Gia số chiều chìm (m) dd= (Xg-Xc)L/(ZM-Zg) -0.03 0.04 -0.03 0.04 -0.08
Gia số chiều lái (m) dda= (L/2+Xf)dd/L -0.01 0.02 -0.01 0.02 -0.04
Gia số chiều mũi (m) ddf=(L/2-Xf)dd/L -0.01 0.02 -0.01 0.02 -0.04
Chiều chìm lái (m) dA = d - dda 0.91 0.86 0.91 0.86 0.86
Chiều chìm mũi (m) dF = d + ddf 0.89 0.90 0.89 0.90 0.78
Chiều chìm trung bình (m) dM = (dA+dF)/2 0.90 0.88 0.90 0.88 0.82
Mô men chúi 1cm (Tm) Mc1cm=D.(Zm-Zg)/100L 0.66 0.65 0.66 0.65 0.62
∑Mh
Mômen m.thoáng hàng lỏng (Tm) 0.06 0.01 0.01 0.01 0.01
Hiệu chỉnh do mặt thoáng (m)dh = SMh/D 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Chiều cao ổn định ban đầu (m)
ho =Zm -Zg- dh 1.24 1.28 1.06 1.09 1.50
Mô men nghiêng 1 độ (Tm) Md = D.ho/57,3 0.97 0.98 0.83 0.84 1.05
6
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.4. Tính góc lắc
Có hoặc không có vây giảm lắc "Có", không có" có
Dạng tuyến hình "B hông tròn
Tổng diện tích vây giảm lắc 4.00 m2
STT Hạng mục tính TT1 TT2 TT3 TT4 TT5
1 h- chiều cao tâm nghiêng, m (dh=0) 1.241 1.282 1.057 1.094 1.498
2 V-thể tích chiếm nước của tàu, m3 44.73 43.74 44.73 43.74 40.17
3 Zg- chiều cao trọng tâm của tàu, m 1.149 1.131 1.333 1.319 1.005
4 B- chiều rộng của tàu, m 4.3 4.300 4.300 4.300 4.300
1/3
5 n1=(ho/V )/(Zg/B) 1.31 1.38 0.96 1.01 1.87
6 mo- trị số lấy theo Bảng 7/2.4 2.77 2.86 2.33 2.41 3.22
0,5
7 m1 = mo/ho 2.49 2.53 2.26 2.31 2.63
8 B/d 4.78 4.87 4.78 4.87 5.22
9 m2 -hệ số tra treo B/d 0.80 0.81 0.80 0.81 0.82
10 Cb - Hệ số béo thể tích 0.764 0.761 0.764 0.761 0.750
11 m 3 -hệ số tra treo Cb Bảng 7/2.6 0.67 0.67 0.67 0.67 0.67
12 m = m1 x m2 x m3 1.33 1.36 1.21 1.24 1.45
13 Biên độ lắc cơ bản qm 21.99 22.39 20.20 20.64 23.26
14 Biên độ lắc theo dạng hông tàu 21.99 22.39 20.20 20.64 23.26
15 Sx/ (L*B) 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06
16 Cw, hệ số béo diện tích đường nước 0.92 0.92 0.92 0.92 0.90
17 r1 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14
18 r2 0.70 0.70 0.70 0.70 0.71
19 3 r 1.77 1.80 1.77 1.80 1.87
20 r =r1+r2+r3 2.62 2.64 2.62 2.64 2.72
21 q = rCwB^0.5 5.01 5.04 5.01 5.04 5.08
22 Hệ số giảm do vây giảm lắc 0.68 0.68 0.68 0.68 0.68
23 qm, độ - Biên độ lắc áp dụng * 15 15 14 14 16
2.5. Tính góc vào nước và góc mép boong nhúng nước
Điểm vào nước: Cửa xuống két mũi
Tọa độ điểm vào nước Ypvn, m Zpvn, m
1.50 1.75
7
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.6 Tính diện tích và trọng tâm mặt hứng gió so với đường nước ZT
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ ,khách trong khoang cabin
STT Thành phần Si, m Zi, m Ki KiSi, m2 MZ,m2
1 Mạn khô 9.84 1.29 1.0 9.84 12.72
2 Thượng tầng 1 31.28 2.60 1.0 31.28 81.33
3 Mái 4.40 5.50 1.0 4.40 24.20
8
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.7. Đồ thị ổn đĩnh, ổn định động và tay đòn cho phép
Trạng thái 1. Tàu đủ khách, 100% dự trữ ,khách trong khoang cabin
d= 0.90 m
Zg = 1.149 m
Dh = 0.001 m
a= 1.151 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.152
-20 0.074
-10 0.019
-5 0.005
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.100 0.209 0.109 0.005
10 0.174 0.200 0.417 0.217 0.019
20 0.342 0.393 0.810 0.417 0.074
30 0.500 0.575 1.045 0.470 0.152
40 0.643 0.739 1.150 0.411 0.228
50 0.766 0.881 1.178 0.297 0.290
60 0.866 0.996 1.153 0.157 0.330
70 0.940 1.081 1.085 0.004 0.344
80 0.985 1.133 0.980 -0.153 0.331
0.5
lt, ld (m)
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70
q(o) 80
9
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 2. Tàu đủ khách, 10% dự trữ , khách trong khoang cabin
d= 0.884 m
. Zg = 1.131 m
Dh = 0.000 m
a= 1.131 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.158
-20 0.077
-10 0.020
-5 0.005
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.099 0.211 0.112 0.005
10 0.174 0.196 0.421 0.225 0.020
20 0.342 0.387 0.820 0.433 0.077
30 0.500 0.566 1.061 0.495 0.158
40 0.643 0.727 1.165 0.438 0.239
50 0.766 0.867 1.191 0.325 0.306
60 0.866 0.980 1.164 0.184 0.350
70 0.940 1.063 1.092 0.029 0.369
80 0.985 1.114 0.984 -0.130 0.360
0.6
lt, ld (m)
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80
q(o)
qm = 15.0 qvn = 30.0 lqvn - lqm= 0.110
lm = 0.048 lvn = 0.16 lcf = 0.140
lt max = 0.495
10
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 3. Tàu đủ khách, 100% dự trữ, khách trên boong nóc
d= 0.900 m
Zg = 1.333 m
Dh = 0.000 m
a= 1.333 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.127
-20 0.063
-10 0.016
-5 0.004
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.116 0.209 0.093 0.004
10 0.174 0.231 0.417 0.186 0.016
20 0.342 0.456 0.810 0.354 0.063
30 0.500 0.666 1.045 0.379 0.127
40 0.643 0.857 1.150 0.293 0.186
50 0.766 1.021 1.178 0.157 0.225
60 0.866 1.154 1.153 -0.001 0.239
70 0.940 1.252 1.085 -0.167 0.224
80 0.985 1.313 0.980 -0.333 0.180
0.5
lt, ld (m)
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 q(o)80
(Trạng thái 3)
qm = 14.0 qvn = 29.5 lqvn - lqm= 0.089
lqm = 0.035 lqvn = 0.12 lcf = 0.117
11
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 4. Tàu đủ khách,10% dự trữ , khách trên boong nóc
d= 0.884 m
Zg = 1.319 m
Dh = 0.680 m
a= 1.999 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.127
-20 0.063
-10 0.016
-5 0.004
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.116 0.211 0.094 0.004
10 0.174 0.231 0.417 0.186 0.016
20 0.342 0.456 0.810 0.354 0.063
30 0.500 0.666 1.045 0.379 0.127
40 0.643 0.857 1.150 0.293 0.186
50 0.766 1.021 1.178 0.157 0.225
60 0.866 1.154 1.153 -0.001 0.239
70 0.940 1.252 1.085 -0.167 0.224
80 0.985 1.313 0.980 -0.333 0.181
0.5
lt, ld (m)
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 q(o)80
(Trạng thái 3)
qm = 0.0 qvn = 0.0 lqvn - lqm= 0.000
lqm = 0.000 lqvn = 0.00 lcf = 0.047
12
TÍNH ỔN ĐỊNH
Trạng thái 5. Tàu không khách,10% dự trữ
d= 0.824 m
Zg = 1.005 m
Dh = 0.000 m
a= 1.005 m
q, độ Sinq a sinq lf, m lt, m lđ, m
-30 0.128
-20 0.064
-10 0.017
-5 0.004
0 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
5 0.087 0.116 0.218 0.102 0.004
10 0.174 0.231 0.417 0.186 0.017
20 0.342 0.456 0.810 0.354 0.064
30 0.500 0.666 1.045 0.379 0.128
40 0.643 0.857 1.150 0.293 0.187
50 0.766 1.021 1.178 0.157 0.226
60 0.866 1.154 1.153 -0.001 0.240
70 0.940 1.252 1.085 -0.167 0.225
80 0.985 1.313 0.980 -0.333 0.181
0.5
lt, ld (m)
0.4
0.3
0.2
0.1 lcf
0
-30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 q(o)80
(Trạng thái 3)
qm = 0.0 qvn = 0.2 lqvn - lqm= 0.000
lqm = 0.000 lqvn = 0.00 lcf = 0.051
13
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.8 Tính ổn định theo tiêu chuẩn cơ bản
Tiểu chuẩn ổn định K = Mchp / Mng > 1
Mcf : Mô men cho phép xác định :
Mchp = D.Lcf (KN)
lchp : Cánh tay đòn cho phép
Mng : Mô men nghiêng do gió
Mng = 0,001 p A z (tm)
2
A : Diện tích hứng gió, m
P : Áp lực động tính toán của gió , Pa
ZT : là chiều cao tâm hứng gió trên mặt phẳng đường nước đang xét.
Đại lượng tính TT1 TT2 TT3 TT4 TT5
D - Lượng chiếm nước trọng lượng của tàu, kN 438.8 429.1 438.8 429.1 394.1
Mớn nước d, m 0.90 0.88 0.90 0.88 0.82
A -Diện tích mặt hứng gió 45.52 45.77 45.52 45.77 59.14
ZT - Chiều cao tâm hứng gió so với đường nước , m 1.83 1.834 1.828 1.84 1.378
P- Áp suất gió giật, Pa, lấy theo Bảng 7/2.2-1 209.10 209.37 209.10 209.53 191.36
z -Cánh tay đòn nghiêng quy đổi, m z =ZT+a1*a2*d 2.04 2.05 1.99 2.00 1.64
a1 - hệ số theo (B/d) 0.57 0.58 0.57 0.58 0.65
a2 - hệ số theo (Zg/B) 0.42 0.43 0.32 0.32 0.50
Mn = 0,001 P A z, KN 19.435 19.685 18.936 19.223 18.601
Lcf, m 0.130 0.140 0.117 0.120 0.111
Mcf = D. Lcf, KNm 57.3 60.0 51.5 51.6 43.9
Hệ số K > 1 2.9 3.0 2.7 2.7 2.4
2.9 Kiểm tra các yêu cầu bổ sung về ổn định cho tàu chở khách:
Tính góc nghiêng tĩnh cho phép
Kết qủa
No. Đại lượng tính TT1 TT2 TT3 TT4
1 Chiều rộng mép boong/2 2.24 2.24 2.24 2.24
2 Chiều cao mép boong 1.45 1.45 1.45 1.45
3 Chiều chìm 0.90 0.88 0.90 0.82
4 Góc vào nước 29.5 30.0 29.5 30.0
5 Góc mép boong mạn khô nhúng nước 14.35 14.76 14.35 14.76
6 0.8qvn 23.6 24.0 23.6 24.0
Góc nghiêng cho phép giới hạn khi khách tập
7 12.0 12.0 12.0 12.0
trung một bên mạn
14
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.9.1 Kiểm tra ổn định khi khách tập trung một bên mạn ( khi khách ngồi trong khoang ở boong chính)
1000
Đại lượng tính K.hiệu Đơn vị Kết qủa
No TT I TT II TT II
1 Lượng chiếm nước D T 44.7 43.7 44.7
2 Trọng lượng hành khách Pk T 3.15 3.15 3.15
3 Tay đòn nghiêng Y m 1.20 1.20 1.20
4 Momen nghiêng do khách Mk = Pk.Y Tm 3.78 3.78 3.78
Chiều cao tâm nghiêng, có ảnh hưởng của
5 mặt thoáng h'o m 1.24 1.28 1.06
Góc nghiêng cho phép giới hạn khi khách
6 tập trung qchp độ 12.0 12.0 12.0
7 Mô men nghiêng / 1độ M1 Tm 0.97 0.98 0.83
8 Góc nghiêng do khách tập trung ở một mạn qk=Mk/M1 độ 4 4 5
9 Tay đòn cho phép lcpk lcpk m 0.089 0.093 0.067
10 Momen nghiêng cho phép Mcpk Mcpk Tm 4.00 4.08 3.00
11 K1 = Mcpk / Mk = 1.1 1.1 0.8
(Trạng thái 1)
0.5
lt(m)
0.4
0.3
0.2 S2
S1
0.1 lcpk
qcpk q(o)
0
qk
-10 0 10 20 30 40
15
TÍNH ỔN ĐỊNH
(Trạng thái 2)
0.6
lt(m)
0.5
0.4
0.3
0.2 S2
lcpk
S1
0.1
q(o)
0 qcpk
-10 0 qk 10 20 30 40
2.9.2 Kiểm tra ổn định khi khách tập trung một bên mạn (khi khách trên boong cao nhất)
700
1000
1450
16
TÍNH ỔN ĐỊNH
(Trạng thái 1)
0.5
lt(m)
0.4
0.3
0.2 S2
S1
0.1 lcpk
qcpk q(o)
0
qk
-10 0 10 20 30 40
(Trạng thái 2)
0.6
lt(m)
0.5
0.4
0.3
0.2 S2
lcpk
S1
0.1
q(o)
0 qcpk
-10 0 qk 10 20 30 40
17
TÍNH ỔN ĐỊNH
2.9.2 Kiểm tra ổn định khi tàu quay vòng
Kết quả
STT Đại lượng tính K.hiệu Đơn vị TT I TT II
Momen quay vòng
ΔV02
M qv =c (ZG -a 3d)
1 L Mqv KNm 21.87 21.84
2 Hệ số xác định phụ thuộc thiết bị đẩy của tàu c - 0.029 0.029
3 Vận tốc của tàu trước lúc quay vòng V0 m/s 3.5 3.5
4 Chiều cao trọng tâm của tàu Zg m 1.149 1.131
5 Lượng chiếm nước trọng lượng D KN 438.8 429.1
6 Chiều chìm d m 0.90 0.88
7 Chiều dài tàu L m 14.91 14.91
8 Tỉ số B/d B/d - 4.78 4.87
9 Hệ số được xác định tại Bảng 7/3.1 a3 - -1.05 -1.14
10 Góc nghiêng cho phép qcpq qcpq độ 14.35 14.76
11 Tay đòn cho phép lcpq lcpk m 0.109 0.119
12 Momen nghiêng cho phép Mcpk Mcpk KNm 48.04 50.89
13 Kq = Mcpq / Mqv = Kq - 2.20 2.33
(Trạng thái 1)
0.5
lt
lt(m)
0.4
0.3
S2
0.2
S1
0.1 lcpk
q(o)
0 qcpk
-20 -10 0 qk 10 20 30 40 50 60
(Trạng thái 2)
0.6
lt(m)
0.5 lt
0.4
0.3
S2
0.2 S1
lcpk
0.1
qcpk q(o)
0
qk
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60
18
TÍNH ỔN ĐỊNH
19