You are on page 1of 2

THI THỬ HỌC KÌ II MÔN HÓA 11 NĂM 2018

Câu 1. Để phân biệt hai chất lỏng là but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. ddHBr B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 D. dd Br2
Câu 2. Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam muối.
X là
A. C6H5-COOH. B. CH3-COOH. C. H-COOH. D. CH2 = CHCOOH.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên
kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,34. B. 5,4. C. 8,4. D. 2,7.
Câu 4. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n. B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n. D. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n.
Câu 5. Đun nóng 12gam axit axetic với 12gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%. Khối
lượng este thu được là
A. 13,2gam. B. 17,2gam. C. 17,6gam. D. 12,3gam.
Câu 6. Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH = CH2
C. CH2 = CH – CH2 – CH2 D. C2H5OC2H5
Câu 7. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối
đa bao nhiêu ete?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí,
oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần
dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 56,0 lít. C. 84,0 lít. D. 78,4 lít.
Câu 9. Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công
thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu đúng về X là
A. n = 2.
B. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
C. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 2.
Câu 10. Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên
hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. Axetanđehit (hay anđehit axetic). B. Fomon.
C. Băng phiến. D. Axeton.
Câu 11. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 1 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan. B. Ankin. C. Anken. D. Ankylbenzen.
Câu 12. Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc. Tỉ khối hơi
của X so với Y bằng 1,0345. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C3H6O.
Câu 13. Cho dãy các hợp chất thơm: p–HO–CH 2–C6H4–OH, p–HO–C6H4–COOC2H5, p–HO–C6H4–COOH, p–HCOO–
C6H4–OH, p–CH3O–C6H4–OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 14. Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan
A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Vậy A là
A. C6H16. B. C4H10. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 3,32. C. 3,28. D. 2,36.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có mặt
chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của Y so với He
bằng 9,6875. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu vừa đủ a mol Br2. Giá trị của A

A. 0,02 mol. B. 0,16 mol. C. 0,20 mol. D. 0,04 mol.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng thấy n CO2 - n H2 O = 3x . Vậy hai hidrocacbon
A. thuộc đồng đẳng của etilen. B. thuộc đồng đẳng của benzen.
C. thuộc đồng đẳng của axetilen. D. thuộc đồng đẳng của metan.
Câu 20. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 21. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4
(2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng không xảy ra được là
A. (2). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 22. Cho 4 chất: phenol (a), ancol etylic (b), benzen (c), axit axetic (d). Độ linh động của nguyên tử hiđro trong
phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
A. c < d < b < a. B. a < b < c < d. C. c < b < a < d. D. b < c < d < a.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được CO 2 và H2O với số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng
nào sau đây?
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin hay ankadien. D. Ankylbenzen.
Câu 24. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí (đktc). Hai ancol trong hỗn
hợp có thể là
A. butan-2-ol và etanol. B. etanol và metanol. C. etanol và butan-1-ol. D. butan-2-ol và pentan-2-ol.
Câu 25. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là
A. etilen, axetilen, etan. B. etilen, axetilen, cacbon đioxit.
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc ankađien.
(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 14 liên kết σ.
(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.
(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử
trong phân tử là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H12BrCl có vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 27. CT chung của hidrocacbon thơm là
A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n-2 (n ≥3). C. CnH2n (n ≥2). D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 28. Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC chỉ thu được 10,8 gam H2O và
36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 46,8 và 0,6. B. 25,2 và 0,2. C. 25,2 và 0,6. D. 46,8 và 0,2.
Câu 29. Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z ( Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có
khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO 3 1M trong NH3 dư. Giá
trị của V là
A. 0,24. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 31. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH. B. CH3-CH(OH)-COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 32. Lấy 15,4 gam hỗn hợp metanol và glixerol phản ứng hoàn toàn với natri thu được 5,6 lít (đktc) khí hiđro.
Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 13,8 gam. B. 1,6 gam. C. 9,2 gam. D. 4,6 gam.
Câu 33. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư), thu được
0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 6,2 gam. B. 15,4 gam. C. 12,4 gam. D. 9,2 gam.
Câu 34. Cho CTCT của hidrocacbon X: CH2=CH-CH=C(CH3)-CH3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. X là ankandien liên hợp. B. X là 4-metylpenta-1,3-dien.
C. X là ankadien. D. X là hidrocacbon không no.
Câu 35. Cho các chất sau: ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 36. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3OH. B. C3H8. C. C2H5OH. D. CH3OC2H5
------ HẾT ------

You might also like