You are on page 1of 9

NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI TOEIC

1. Be close to Ving = be about to V : Sắp sửa, chuẩn bị làm gì.


2. As a whole: toàn bộ.
3. Contribute/sponsor/support/help : Đóng góp/ hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ.
4. Renerous/appreciate/exceptional : Hào phóng/cảm kích/đặc biệt.
5. Housing development : Sự phát triển nhà ở
6. Move quickly : Di chuyển nhanh chóng.
7. Routine tasks/inspection : Những nhiệm vụ/thói quen/ kiểm tra hằng ngày.
8. Conduct/survey : Tiến hành/ cuộc khảo sát.
9. Most likely = very likely = most probably : Có thể / có khả năng.
10. Record/ hours/samples/expeneses/oders : ghi lại/ giờ/mẫu/chi phí/đơn đặt hàng.
11. Postpone until + trạng từ chỉ thời gian: Trì hoãn cho đến tận.
12. Throughout + the + years/ months/days/countryside/world/conferen/district/ceremony:
Xuyên suốt/ năm tháng/ ngày/ miền quê/ thế giới/hội nghị /quận/lễ kỷ niệm.
13. Be aware of/that: Am hiểu về/ rằng.
14. Beeligible/responsible/qualified/considered for/ to V: Thích hợp/chịu trách nhiệm/ tiêu
chuẩn/cân nhấc xem xét cho.
15. Considering (prep) : Cho rằng / xem xét kỹ.
16. Concerning = regarding (prep) Liên quan đến/ về việc gì.
17. Given (prep): Given that + clause : Dựa vào/ bởi vì.
18. Take precaution/ advantage of : Biện pháp phòng ngừa/tận dụng.
19. Besides + N/N.Phrase : Bên cạnh, ngoài ra.
20. Matters/items = goods = merchandise/belongings/personal: Vấn đề/ mặt hàng/ hành lý cá nhân.
21. Hire = recuirt = employ/ more addition person : Thuê thêm người.
22. Pland/prepared/take/fail/choose/option/ready/Obligation to V : Kế hoạch/ chuẩn bị/ thực hiện/
thất bại/ chọn / lựa chọn/ sẵn sàng/ bắt buộc làm gì.
23. Promise/ Mean/ Precaution/ Wish/ Willing/Seek / Afford to V : Hứa hẹn, nghĩa vụ/ phòng
ngừa/tránh/muốn/sẵn sàng/ tìm kiếm/ khả năng làm gì.
24. Help (V/sb/sth) to V : Giúp đỡ (làm gì/ai đó/ cái gì) để làm gì.
25. At no additional/ extra charge/cost = at no cost/ at a low cost: Không tính thêm phí/ phí thấp.

1
26. There are/is = there remain/ exists : Vẫn còn.
27. Interested in : Quan tâm đến.
28. Completely/ absolutely free of charge = complimentary = free : Hoàn toàn miễn phí.
29. Charge/expenses/Shippping/handling/living : Chi phí/phí/vận chuyển/xử lý/sinh hoạt.
30. Efforts/growth/considerable/significant/sustainable : Nổ lực/tăng trưởng/đáng kể.
31. To ease congestion: Giảm tắc nghẽn giao thông.
32. Invalidate = cancellation : Hủy bỏ
33. Sale/price/ market/ profit/ condition/ rate : Doanh thu/ giá/thị trường/lợi nhuận/điều kiện/tỷ lệ
34. Rise/fall/ Decline = Decrease/ (un) reasonable = affordable/favorable/ competitive/ discount/
target : Tăng/ giảm/ giá rẻ/ không thuận lợi/ cạnh tranh/ giảm giá/ mục tiêu.
35. Attached s.th for : Đính kèm cái gì cho
36. Used to V : đã từng
37. Be/get/used to + Ving : Quen với.
38. Be subject / dedicate to s.th : Phải chịu/tận tâm, cống hiến cái gì.
39. In advance/ago/before/by/by the time/ prior to : Trước.
40. Minor/ incidental: Nhỏ/ không đáng kể.
41. Transaction/ fail/ improper : Giao dịch / không thành công/ không phù hợp.
42. It looks like : Có vẻ như.
43. Require/ Request/ ask / advice (sb) to V : Yêu cầu/khuyên ai đó làm gì.
44. Please + V : vui lòng làm gì.
45. Pleased to V : Hài lòng, vui lòng làm gì.
46. Until further notice : Cho đến khi có thông báo thêm.
47. Among N were.. : Trong số sth có..
48. Protect O against/ from : Bảo vệ..
49. Prolong/ life/ equipment : Kéo dài tuổi thọ / thiết bị.
50. Even if…..still : Ngay cả khi ….vẫn.
51. Information from / about : Thông tin từ/ về.
52. Expose/ Oppose ….to : Lộ ra, phơi bày ra/ phản đối
53. Familiarize yourself/sb with : Quen với.
54. Discussion on/about/ of : Thảo luận.

2
55. A (an) summary/ copy/ list/ source/ variety/ series/ array/act/ blend of : tóm tắt/sao chép/danh
sách/ nguồn/đa dạng/ loạt/ dàn hàng,danh sách/hành động/pha trộn.
56. Nature/ place / confidential/secure : Tính chất/ nơi/ bí mật/ an toàn.
57. Sensitive client information : Thông tin nhạy cảm khách hàng.
58. Structured/regarded/ trainable/ rated + highly : cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình chọn cao.
59. In an effort to V : Trong cố gắng nổ lực để làm gì.
60. To the point : Đi thẳng vào vấn đề.
61. As anticipated/ expected/ resquested (V3/ed): Dự đoán/dự kiến/ yêu cầu.
62. Undergo/ renovation/ maintenance work : Trải qua/đổi mới,sửa chữa/bảo trì công việc.
63. Subtantial = significant = considerable : một cách đáng kể.
64. Result in : do bởi / nguyên nhân bởi.
65. Result from : kết quả từ
66. Customer/ client satisfication : sự hài lòng khách hàng.
67. Issue / magazine/journal : Phát hành, số ra/ tạp chí.
68. Subscriber/subscription/ contract : người đặt mua dài hạn/sự đặt mua/ hợp đồng.
69. Renew : Gia hạn, đổi mới.
70. Located / conveniently / perfectly / ideally : Vị trí, nằm tại/tiện lợi/hoàn hảo/lý tưởng.
71. Get out of/ available to: Hết, mất/ có sẵn.
72. A later time/ at all times/ later this time : Một thời gian sau/ mọi lúc/ sau đó
73. Like sb to V : Thích / muốn ai đó làm gì
74. Be highly recommend practice : Thói quen được đánh giá cao.
75. Relationship/ consent / mutual : Mối quan hệ/ lẫn nhau.
76. Consideration for : Cân nhấc, xem xét cho
77. Knowledge /directory /comprehensive : Kiến thức/ danh bạ/ toàn diện
78. A list of + N(số nhiều) : Danh sách của.
79. Effective technique : Kỹ thuật hiệu quả.
80. Skilled technician : Kỹ sư có kinh nghiệm.
81. Make money : kiếm tiền
82. Improve on/upon sth : Cải thiện.
83. Under tight deadline pressure : Dưới áp lực hạn chót.
84. Under consideration : Đang xem xét cân nhấc.

3
85. Under any circumstance : Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào.
86. Under supervision: Dưới sự kiểm soát.
87. Under the insurance policy : Dước các chính sách bảo hiểm.
88. Under guarantee: Dưới sự đảm bảo.
89. Upon request : Theo yêu cầu.
90. Schedule / appointment : Lịch trình / cuộc hẹn gặp.
91. Hesitant / share/ please : Ngại ngùng , do dự / chia sẽ.
92. To be honor sb for s.th : Vinh danh ai đó cho cái gì
93. Participated in/take part in/ engage in/ involve in/ be present at / join in / enter/ attend.
94. In retail sale/ on sale growth : Doanh số bán lẻ/ tăng trưởng doanh số
95. Forward s.th to sb/s.th : Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/ cho ai
96. Intend (for/to) : có ý muốn cho
97. Particularly in = especially : Đặc biệt.
98. Equal to : Tương đương với.
99. To take (st) into account = take account of sth = consider : Xem xét cân nhấc việc gì
100. Warranty/ limit : Bảo hành/ giới hạn.
101. Date/ refund: Ngày/ hoàn trả tiền.
102. Receipt: Hóa đơn.
103. Reserve the right to V : Có quyền làm gì.
104. Enclosed = attached : Đính kèm, gắn kèm.
(enclosed ở đầu câu luôn ở dạng bị động)
105. Expected/ supposed to V : Mong đợi/ mong chờ làm gì.
106. Come to a halt = Stop : Dừng lại
107. Come to someone’s attention : Sự chú ý của ai đó.
108. Reserve s.th for sb/s.th : Đặt trước cho.
109. Especially considering / prefered : Cân nhấc đặc biệt/ thích hơn.
110. Dedicate s.th to : Cống hiến
111. Declinging sales : Sự giảm doanh thu.
112. And would/ and then : Và sẽ/ và sau đó
113. Range from : Phạm vi từ
114. Retirement party : Bữa tiệc nghỉ hưu.

4
115. Side of : Khía cạnh, bên cạnh.
116. Suit/fit/meet/customize/accommodate + need: Phù hợp/đáp ứng/tùy chỉnh/đáp ứng nhu cầu
117. Effects of : Ảnh hưởng của
118. Waive (sb/sth) right to V/s.th for: Từ bỏ quyền lợi của ai đó.
119. Controversy new book professional agricultural advisors: Cuốn sách mới gây tranh cãi Chuyên
gia nông nghiệp chuyên nghiệp.
120. More room for : Vẫn còn khả năng
121. Notify of/about: Thông báo về/của
122. To reach at/by s.th : Với tới thứ j đó.
123. To arrive at somewhere : Đến nơi nào đó
124. Employment/ job/ Openings/ job vacancies : việc làm/cơ hội/ vị trí trống
125. On sale/ for sale : Giảm giá/ để bán
126. Indicate/ apparent/ fact/ reminder/ confirm that : Chỉ ra/rõ ràng/thực tế/nhắc nhở/xác nhận rằng
127. (be) noted / advised that: Chú ý/ khuyên
128. As anticipated/ expected/ requested (V3/ed) : Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu
129. Enable (sb/s.th) to V : Có khả năng cho ai đó/ cái gì làm gì
130. A relatively/ comparatively small number of + N(số nhiều) : Một lượng tương đối nhỏ
131. Estimate/permission written : Bản ước tính, báo giá cho phép viết bằng tay.
132. Appreciative of s.th : Đánh giá cao.
133. Superior to s.th : ưu việt hơn
134. Be fairly common for : Khá phổ biến.
135. In conjunction/ compliance/ contend/ keeping with : Kết hợp/ tuân thủ/ tranh chấp/ hòa hợp.
136. Spend s.th (on) Ving s.th : Chi tiêu cho việc gì
137. Provide with : cung cấp với
138. In order for / Both of + sb (Tân Ngữ) : Để cho
139. Suggest Ving /that S+V (nguyên thể) : Gợi ý
140. Turn sb attention toward /to s.th/Ving s.th : Chuyển sử chú ý của ai đó sang cái gì
141. Optimisti about : Lạc quan về
142. Talk /respond/ rely to : Phản hồi/ trả lời
143. Concern about/over/with : lo ngại về / trên /với
144. Inquire about/ into s.th : Yêu cầu, câu hỏi

5
145. Apply s.th to : áp dụng cái gì đến cái gì
146. Put on : Đưa vào.
147. Aircarft manufacture : Sản xuất động cơ
148. Priority to / for : ưu tiên.
149. Dress code compliant : Nguyên tắc ăn mặc.
150. Adapt to : Thích nghi với
151. Comment on : Bình Luận
152. Goverment regulations : Quy định chính phủ.
153. Employment agency : Đại lý việc làm
154. Enrollment fee : Phí đăng ký.
155. Except for/ to : Ngoại trừ
156. Proceeding/ consecutive/ following : trước đây, liên tục, sau.
157. In keeping with = obey = abide by = adhere to = comply with : Tuân thủ.
158. Invite sb to V : Mời ai đó làm gì
159. To V, please V, Let’s V : Để / làm ơn/ cho phép.
160. Receptive to s.th : Dễ tiếp thu, nhận thức.
161. Priority (to/for) : ưu tiên.
162. In stock : Có sẵn.
163. To do either of these : 1 trong 2.
164. Count to / up to : Tính toán/ lên đến
165. Devise s.th : Sửa lại.
166. The vicinity of the city : Vùng lân cận
167. An affordable rate : tỷ lệ giá
168. Rank among : Hạng loại.
169. Encourage sb to V : Khuyến khích, động viên ai đó làm gì
170. Be open to : Mở rộng / sẵn sàng
171. Business use : Sử dụng kinh doanh.
172. All or part of/ as part of : Như là một phần.
173. Capacity/ approximately/ exceed/ Over/ Up to/ nearly/ atleast : Sức chứa/xấp xỉ, khoảng/vượt
quá/ trên/ lên đến/ gần/ ít nhất + liên quan đến Number.
174. Paperwork/ information / related to : Sổ sách/ giấy tờ/thông tin/ liên quan đến.

6
175. Would prefer to V : Thích làm gì.
176. Had better = should V : Nên làm gì.
177. Account for = explain : Giải thích.
178. (un) certain that/ about.. : Nhất định mà.
179. Expenses / reimbursement : chi phí/ sự hoàn trả.
180. Forms of correspondence : Hình thức thư tín/ mẫu thư tín.
181. Preference for / on : sở thích ưa chuộng.
182. Debate/ dispute/ settle : Tranh luận/ tranh chấp/ dàn xếp
183. Office supplies : Đồ dùng văn phòng.
184. Be (dis) satisfied with : Hài lòng/ không hài lòng với
185. Deem s.th (that) : Dường như
186. Involve in : Bao gồm, bao hàm
187. Involvement in : Tình trạng rắc rối.
188. For instance = for example : ví dụ.
189. Last until : Kéo dài cho đến tận.
190. Reach an agreement : Đạt được thỏa thuận/ hợp đồng.
191. Take action/ time : Hoạt động.
192. Be reluctant to V : Miễn cưỡng làm gì.
193. Available in / for/ to/ from : Có sẵn/ sẵn sàng.
194. Diagnose/ illnesses : Chuẩn đoán/ bệnh.
195. While on duty / in transit / at school / in a forreign country : Trong khi làm nhiệm vụ/ quá trình
di chuyển / ở trường/ ở nước ngoài.
196. Crowded with : quá đông
197. When it come to + Ving : Khi nhắc đến, kể đến việc gì.
198. Institute/ research facilities / leading : Hiệp hội/ cơ sở vật chất nghiên cứu/ hàng đầu.
199. Lack of : Thiếu
200. Guide/ tour /tips : Hướng dẫn/ du lịch/ mẹo.
201. Computer session/ extensive session : Máy tính tập huấn/ huấn luyện mở rộng.
202. Property / exclusive (for) : Tài sản/ độc quyền cho.
203. Unless specific otherwise : trừ khi có quy đinh/quyết định khác.
204. Continue to V / Ving : tiếp tục.

7
205. Beginning + thời gian :
206. Address/express / concern : bày tỏ/lo lắng.
207. Chance/some/ Most/ One of/ several of/ + Mạo từ + N.
208. Of…ability : Khả năng
209. Motivation / boost: Đông lực/thúc đẩy.
210. Enough + N + to V/ Adj + enough + to V : Đủ để làm gì.
211. Features/ instructions/ specific : Tính năng/ hướng dẫn/cụ thể.
212. Access to /across : lối vào/ truy cập.
213. The same N + as/ the same N/ The same as/ The same : so sánh giống nhau.
214. Within walking distance : Trong vòng khoảng cách đi bộ.
215. Compare to : So sánh
216. Conference call : Cuộc gọi hội nghị.
217. Work/employee productivity : Năng suất công việc/ nhân viên.
218. Yet to V : Chưa làm gì.
219. Inspection/test/ procedures/ regulation: Kiểm tra/ thủ nghiệm/thủ tục/ quy định.
220. Stringent/ strict/ rigorous/ safety/ standard (for) : Nghiêm nghặt/ an toàn / tiêu chuẩn.
221. Until further notice : Đến khi có thông báo mới.
222. In honor/ celebration of : Nhân danh/ nhân kỉ niệm.
223. Accustomed / access to : quen với, thói quen.
224. Go on a business trip : Chuyến công tác.
225. Take on : gánh vác/ đảm nhận.
226. Accompanied (s.th0 by/with : Đi kèm.
227. Implement s.th for sb to V : thực hiện, thi hành.
228. Came as no surpise : Không mất ngạc nhiên.
229. Walk past/ walk over/ walk down : Đi qua/ đi xuống.
230. Cleaning service : Dịch vụ lau dọn.
231. Facility houses/ company : Cơ sở vật chất nhà máy/ công ty.
232. Accounting firm : Công ty kế toán.
233. Ability to : Có khả năng.
234. Lead to/ by = result in : Dẫn đến.
235. Briefly on : Ngắn gọn, súc tích.

8
236. Be crowden with : Đông đúc.
237. Be closed to somewhere = near somewhere : Gần nơi nào đó.
238. Escort sb to s.th : Hộ tống.
239. Eager to s.th : háo hức
240. Be on time for s.th : Đã đến lúc làm gì đó.
241. Outsource s.th : Hợp thành/ hợp nhất.
242. Integrate something into something : Tích hợp cái gì đó vào cái gì.
243. Priority to/ for : ưu tiên.

---hết---

You might also like