Professional Documents
Culture Documents
Hệ số tương quan giữa hai tín hiệu được định nghĩa như sau:
∞ ∞
∫ x(t)y (t)dt ( x, y)
∗
∫ y(t)x∗ (t)dt
( y, x)
α xy = −∞
= α yx = −∞
=
∞
( x, x) ∞
( y, y)
∫
2
x(t) dt
∫
2
y(t) dt
−∞ −∞
Hệ số tương quan chuẩn hóa
α = α xyα yx =
( x, y) ( y, x)
( x, x) ( y, y)
0 khi x và y trực giao
0≤ α ≤ 1 α =
1 khi x = y
5.2 Hàm tương quan
−∞
∞
ϕ yx ( τ ) = ∫ y(t)x∗ (t − τ )dt = y(t) ∗ x(−t)
−∞
Hàm tự tương quan
∞
ϕx ( τ ) = ∫ x(t)x (t − τ )dt
∗
−∞
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
• Tính chất:
(1) ϕ xy ( τ ) = ϕ xy
∗
( −τ ) với tín hiệu thực ϕ xy ( τ ) = ϕ xy ( −τ )
(4) ϕ ( τ ) ≤ ϕ ( 0) ∀τ
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
• Ví dụ 1: Tìm hàm tương quan của hai tín hiệu sau:
y (t )
x(t ) = Xe −αt 1(t ) 1
X
t t
*Xét −1 ≤ τ ≤ 1 0
0
1
2 2
X x(t ) τ +1/ 2
ϕ xy ( τ ) = ∫ Xe−α tdt
0
t X −α ( 1/ 2+τ )
= 1− e
α
τ -1/2 τ τ +1/2
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng
τ +1/ 2
1
*Xét τ ≥ X
2
x(t ) ϕ xy ( τ ) = ∫ Xe−α tdt
τ−1/ 2
X α ( 1/ 2−τ )
t = e − e−α( 1/ 2+τ )
α
τ -1/2 τ τ +1/2
1 x(t )
*Xét τ ≤ − X
2
ϕ xy ( τ ) = 0
t
τ -1/2 τ τ +1/2
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
X −α ( 1/2+τ )
1− e −1/ 2 ≤ τ ≤ 1/ 2
α
X α ( 1/2−τ ) −α ( 1/2+τ )
⇒ ϕ xy ( τ ) = e −e τ >1/ 2
α
0 τ < − 1/ 2
X −α ( 1/2−τ )
1− e −1/ 2 ≤τ ≤ 1/ 2
α
X α ( 1/2+τ ) −α ( 1/2−τ )
⇒ ϕ yx ( τ ) = ϕ ( −τ ) = e −e τ < −1/ 2
yx
α
TC (1) 0 τ > 1/ 2
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
• Khi 0 ≤ τ ≤ T t
−T T
2 2
X x(t )
T /2
t ϕx ( τ ) = ∫ X 2dt = X 2 ( T − τ )
−T T τ−T / 2
2 2 τ τ +T
τ -
T/2 /2
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
• Khi τ > T
X x(t )
ϕx ( τ ) = 0
t
−T T
2 2 τ τ +T
τ -
T/2 /2
Vì x(t) là tín hiệu thực nên HTTQ của nó là hàm chẵn (TC2) nên
τ < −T ϕx ( τ ) = 0
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
X 2 ( T − τ ) khi 0 ≤ τ ≤ T
ϕx ( τ ) =
khi τ > T τ
0
−T T
τ
ϕx ( τ ) = X TΛ
2
T
5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)
t
0 T
τ
ϕx ( τ ) = X TΛ
2
T
5.2.2 Hàm tương quan THCS không tuần hòan
t T
2
1 X
-T 0 T ψ x ( τ ) = lim ∫ X2dt =
τ T →∞ 2T 2
τ
∗τ < 0
x(t ) T 2
1 X
X ψ x ( τ ) = lim ∫ X dt =
2
T →∞ 2T 2
t 0
-T τ 0 T X 2
⇒ψ x ( τ ) = ∀τ
2
5.2.2 Hàm tương quan THCS không tuần hòan (tt)
⇒ψ x( τ ) = X ∀τ
2
5.2.2 Hàm tương quan tín hiệu tuần hòan
T
1
ψ xy ( τ ) = ∫ x(t)y (t − τ )dt
∗
T0
T
1
ψ yx ( τ ) = ∫ y(t)x (t − τ )dt
∗
T0
T
1
ψ x ( τ ) = ∫ x(t)x (t − τ )dt
∗
T0
5.2.2 Hàm tương quan tín hiệu tuần hòan (tt)
• Tính chất
(1) ψ xy ( τ ) = ψ xy
∗
( −τ ) ; ψ xy ( τ ) = ψ xy ( −τ ) (đối với TH thực)
(3) ψ x ( 0) = x
2
= Px
(4) ψ ( τ ) ≤ ψ ( 0) ∀τ