You are on page 1of 73

SỐ i CĂN BẬC HAI CỦA SỐ

THỰC ÂM
Nguyễn Thị Bình

Ngày 20 tháng 7 năm 2009

Soạn với LATEX slide thứ – 1/ 14


Mục tiêu

Nội dung

Mục tiêu

Soạn với LATEX slide thứ – 2/ 14


Mục tiêu
❖ 1. Về kiến thức: học sinh cần nắm được có một tập
Nội dung
hợp số, kí hiệu là C, chứa tập hợp số thực, gồm các
số có dạng a + bi, trong đó có số i là một nghiệm
của phương trình x2 = −1, a là phần thực, b là phần
ảo.

Soạn với LATEX slide thứ – 3/ 14


Mục tiêu
❖ 1. Về kiến thức: học sinh cần nắm được có một tập
Nội dung
hợp số, kí hiệu là C, chứa tập hợp số thực, gồm các
số có dạng a + bi, trong đó có số i là một nghiệm
của phương trình x2 = −1, a là phần thực, b là phần
ảo.

2. Về kĩ năng: biết biểu diễn nghiệm phức của


phương trình bậc hai có biệt thức ∆ < 0.

Soạn với LATEX slide thứ – 3/ 14


Mục tiêu

Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi

Nội dung
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 4/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
2x − 1 = 0 Z
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
2x − 1 = 0 Z
❖ Hoạt động 6 2x − 1 = 0 Q
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
2x − 1 = 0 Z
❖ Hoạt động 6 2x − 1 = 0 Q
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
x2 = 1 R

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
2x − 1 = 0 Z
❖ Hoạt động 6 2x − 1 = 0 Q
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
x2 = 1 R
x2 = −1 R

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 1
Mục tiêu
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2 Phương trìnhTrong tập hợp số Nghiệm của phương trình
❖ Hoạt động 3

x+1=0 N+
❖ Câu Hỏi x+1=0 Z
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
2x − 1 = 0 Z
❖ Hoạt động 6 2x − 1 = 0 Q
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
x2 = 1 R
x2 = −1 R

Soạn với LATEX slide thứ – 5/ 14


Hoạt động 2
Mục tiêu
Kết quả trên cho thấy: Một phương trình có thể vô
Nội dung
❖ Hoạt động 1 nghiệm trong tập hợp số này, nhưng có nghiệm trong
❖ Hoạt động 2
một tập hợp số khác (tập hợp sau thường chứa tập hợp
❖ Hoạt động 3
❖ trước).
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 6/ 14


Hoạt động 2
Mục tiêu
Kết quả trên cho thấy: Một phương trình có thể vô
Nội dung
❖ Hoạt động 1 nghiệm trong tập hợp số này, nhưng có nghiệm trong
❖ Hoạt động 2
một tập hợp số khác (tập hợp sau thường chứa tập hợp
❖ Hoạt động 3
❖ trước).Phương trình x2 = −1 không có nghiệm trong tập
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
hợp số thực R, vậy nó có nghiệm trong một tập hợp số
❖ Hoạt động 5 nào không?
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 6/ 14


Hoạt động 2
Mục tiêu
Kết quả trên cho thấy: Một phương trình có thể vô
Nội dung
❖ Hoạt động 1 nghiệm trong tập hợp số này, nhưng có nghiệm trong
❖ Hoạt động 2
một tập hợp số khác (tập hợp sau thường chứa tập hợp
❖ Hoạt động 3
❖ trước).Phương trình x2 = −1 không có nghiệm trong tập
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
hợp số thực R, vậy nó có nghiệm trong một tập hợp số
❖ Hoạt động 5 nào không? Người ta mở rộng tập hợp số thực R để
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
được một tập hợp C, gọi là tập hợp số phức, chứa
❖ Cảm ơn nghiệm của phương trình x2 = −1. Một nghiệm của
phương trình x2 = −1 được kí hiệu là i và gọi là đơn vị
ảo.

Soạn với LATEX slide thứ – 6/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5 Ví Dụ:
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5 Ví Dụ:
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● 3 + 2i

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5 Ví Dụ:
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● 3 + 2i

● −5 + 2i

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5 Ví Dụ:
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● 3 + 2i

● −5 + 2i

● π + 7i

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Hoạt động 3
Mục tiêu
Định nghĩa tập hợp số phức:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Xét tập hợp C = {a + bi|a, b ∈ R, i2 = −1}.
❖ Hoạt động 2
Mỗi phần tử z = a + bi ∈ C được gọi là một số phức, a
❖ Hoạt động 3
❖ được gọi là phần thực của z, b được gọi là phần ảo của
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
z.
❖ Hoạt động 5 Ví Dụ:
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● 3 + 2i

● −5 + 2i

● π + 7i

● 1 + (−3)i

Là những số phức.

Soạn với LATEX slide thứ – 7/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:
a = a + 0i.

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:
a = a + 0i.
Như vậy mỗi số thực cũng là một số phức.

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:
a = a + 0i.
Như vậy mỗi số thực cũng là một số phức. Ta có R ⊂ C.

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:
a = a + 0i.
Như vậy mỗi số thực cũng là một số phức. Ta có R ⊂ C.
Số phức 0 + bi được gọi là số thuần ảo và viết đơn giản
là bi:

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Mục tiêu
Hai số phức được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi phần
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thực của chúng bằng nhau và phần ảo của chúng bằng
❖ Hoạt động 2
nhau.
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
a + bi = c + di ⇐⇒ a = c và b = d.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
Mỗi số phức z = a + bi hoàn toàn được xác định bởi một
❖ Hoạt động 7 cặp số thực (a, b).
❖ Cảm ơn
Ta đồng nhất mỗi số thực a với số phức a + 0i:
a = a + 0i.
Như vậy mỗi số thực cũng là một số phức. Ta có R ⊂ C.
Số phức 0 + bi được gọi là số thuần ảo và viết đơn giản
là bi: bi = 0 + bi.

Soạn với LATEX slide thứ – 8/ 14


Câu Hỏi
Mục tiêu
Câu hỏi 1. z = 1 + 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
Nội dung
❖ Hoạt động 1 phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 9/ 14


Câu Hỏi
Mục tiêu
Câu hỏi 1. z = 1 + 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
Nội dung
❖ Hoạt động 1 phần ảo bằng bao nhiêu?

❖ Hoạt động 2
Câu hỏi 2. z = 1 − 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 3
❖ phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 9/ 14


Câu Hỏi
Mục tiêu
Câu hỏi 1. z = 1 + 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
Nội dung
❖ Hoạt động 1 phần ảo bằng bao nhiêu?

❖ Hoạt động 2
Câu hỏi 2. z = 1 − 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 3
❖ phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Câu hỏi 3. z = 3π + 0i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 5 phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 9/ 14


Câu Hỏi
Mục tiêu
Câu hỏi 1. z = 1 + 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
Nội dung
❖ Hoạt động 1 phần ảo bằng bao nhiêu?

❖ Hoạt động 2
Câu hỏi 2. z = 1 − 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 3
❖ phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Câu hỏi 3. z = 3π + 0i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 5 phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
Câu hỏi 4. z = 0 + 0i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Cảm ơn phần ảo bằng bao nhiêu?

Soạn với LATEX slide thứ – 9/ 14


Câu Hỏi
Mục tiêu
Câu hỏi 1. z = 1 + 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
Nội dung
❖ Hoạt động 1 phần ảo bằng bao nhiêu?

❖ Hoạt động 2
Câu hỏi 2. z = 1 − 2i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 3
❖ phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Câu hỏi 3. z = 3π + 0i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Hoạt động 5 phần ảo bằng bao nhiêu?
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
Câu hỏi 4. z = 0 + 0i có phần thực bằng bao nhiêu,
❖ Cảm ơn phần ảo bằng bao nhiêu?
Câu hỏi 5. Mỗi số thực có phải là một số phức không?
Tại sao?

Soạn với LATEX slide thứ – 9/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3
Từ đẳng thức (−1)2 i2 = −1, ta coi −i là một căn bậc hai
❖ của −1.
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3
Từ đẳng thức (−1)2 i2 = −1, ta coi −i là một căn bậc hai
❖ của −1.
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Từ đẳng thức (2)2 i2 = −4, ta coi 2i là một căn bậc hai
❖ Hoạt động 5 của −4.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3
Từ đẳng thức (−1)2 i2 = −1, ta coi −i là một căn bậc hai
❖ của −1.
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Từ đẳng thức (2)2 i2 = −4, ta coi 2i là một căn bậc hai
❖ Hoạt động 5 của −4. √ 22 √
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
Từ đẳng thức ( 3) i = −3, ta coi 3i là một căn bậc
❖ Cảm ơn hai của −3.

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3
Từ đẳng thức (−1)2 i2 = −1, ta coi −i là một căn bậc hai
❖ của −1.
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Từ đẳng thức (2)2 i2 = −4, ta coi 2i là một căn bậc hai
❖ Hoạt động 5 của −4. √ 22 √
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
Từ đẳng thức ( 3) i = −3, ta coi 3i là một căn bậc
❖ Cảm ơn hai của −3. √
Câu hỏi 6. Một cách tổng quát ta có thể coi ni là một
căn bậc hai của số nào?

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 4
Mục tiêu
Căn bậc hai của số thực âm:
Nội dung
❖ Hoạt động 1 Từ đẳng thức i2 = −1, ta coi i là một căn bậc hai của −1.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3
Từ đẳng thức (−1)2 i2 = −1, ta coi −i là một căn bậc hai
❖ của −1.
❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
Từ đẳng thức (2)2 i2 = −4, ta coi 2i là một căn bậc hai
❖ Hoạt động 5 của −4. √ 22 √
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
Từ đẳng thức ( 3) i = −3, ta coi 3i là một căn bậc
❖ Cảm ơn hai của −3. √
Câu hỏi 6. Một cách tổng quát ta có thể coi ni là một
căn bậc hai của số nào?√
Câu hỏi 7. Có thể coi − ni là một căn bậc hai của số
nào?

Soạn với LATEX slide thứ – 10/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n).
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5 x2 = −16,
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5 x2 = −16, x2 = −3.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5 x2 = −16, x2 = −3.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● Căn bậc hai của các số thực âm:

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5 x2 = −16, x2 = −3.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● Căn bậc hai của các số thực âm: −16,

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 5
Mục tiêu √
Nội dung
● Theo quan niệm trên, ta coi (± ni) là căn bậc hai
❖ Hoạt động 1 của (−n). Nói một cách khác: phương
√ trình
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 x2 = −n có hai nghiệm (phức) là ± ni.

❖ Câu Hỏi ● Hãy tìm các nghiệm (phức) của các phương trình:
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5 x2 = −16, x2 = −3.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn
● Căn bậc hai của các số thực âm: −16, −5 là những
số nào?

Soạn với LATEX slide thứ – 11/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 = 0
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 = 0 ⇔ (x + 3)2 = −2
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2
❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.

3. x2 + x + 1 = 0

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.
1 2 3
3. x + x + 1 = 0 ⇔ (x + ) = −
2
2 4

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.

1 2 3 1 3
3. x + x + 1 = 0 ⇔ (x + ) = − ⇔ x + = ±
2
i
2 4 2 2

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.

1 2 3 1 3
3. x + x + 1 = 0 ⇔ (x + ) = − ⇔ x + = ±
2
i
√ 2 4 2 2
1 3
⇔x=− ± i
2 2

Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14


Hoạt động 6
Mục tiêu
Để tìm hai nghiệm của phương trình bậc hai với biệt
Nội dung
❖ Hoạt động 1 thức ∆ < 0 người ta biến đổi phương trình như các ví dụ
❖ Hoạt động 2
sau:
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi 1. x2 − 4x + 5 = 0 ⇔ (x − 2)2 = −1 ⇔ x − 2 = ±i
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
⇔ x = 2 ± i.
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7 2. x2 + 6x + 11 =√0 ⇔ (x + 3)2 = −2

❖ Cảm ơn
⇔ x + 3 = ±i 2 ⇔ x = −3 ± i 2.

1 2 3 1 3
3. x + x + 1 = 0 ⇔ (x + ) = − ⇔ x + = ±
2
i
√ 2 4 2 2
1 3
⇔x=− ± i
2 2
4. Hãy biến đổi như trên để tìm nghiệm (phức) của
phương trình: x2 − 2x + 3 = 0.
Soạn với LATEX slide thứ – 12/ 14
Hoạt động 7
Mục tiêu
Chọn đáp án đúng:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 13/ 14


Hoạt động 7
Mục tiêu
Chọn đáp án đúng:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
Nghiệm phức của phương trình: x2 + 4x + 5 = 0 là:
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 13/ 14


Hoạt động 7
Mục tiêu
Chọn đáp án đúng:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
Nghiệm phức của phương trình: x2 + 4x + 5 = 0 là:
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 A. 2 ± i.

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 13/ 14


Hoạt động 7
Mục tiêu
Chọn đáp án đúng:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
Nghiệm phức của phương trình: x2 + 4x + 5 = 0 là:
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 A. 2 ± i.

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4 B. −2 ± i.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 13/ 14


Hoạt động 7
Mục tiêu
Chọn đáp án đúng:
Nội dung
❖ Hoạt động 1
Nghiệm phức của phương trình: x2 + 4x + 5 = 0 là:
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3 A. 2 ± i.

❖ Câu Hỏi
❖ Hoạt động 4 B. −2 ± i.
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
C. ±2i
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 13/ 14


Cảm ơn
Mục tiêu
Cảm ơn sự theo dõi của thầy cô và các bạn. Rất mong
Nội dung
❖ Hoạt động 1 nhận được sự góp ý từ phía thầy cô và các bạn.
❖ Hoạt động 2
❖ Hoạt động 3

❖ Câu Hỏi
Tập thể lớp K53D Toán Tin.
❖ Hoạt động 4
❖ Hoạt động 5
❖ Hoạt động 6
❖ Hoạt động 7
❖ Cảm ơn

Soạn với LATEX slide thứ – 14/ 14

You might also like