You are on page 1of 2

Chủ nhật, ngày 11/10/2009

1. Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

2. Chứng minh :
a) A = (5n + 2)2 − 4 chia hết cho 5 ∀n ∈ Z.
b) B = n3 − n chia hết cho 6 ∀n ∈ Z.
c) Bình phương của một số lẻ chia 8 dư 1.
d) Hiệu các bình phương của số lẻ chia hết cho 8.

3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) A = ab(x2 + y 2 ) + xy(a2 + b2 );
b) B = ab(x2 + 1) + x(a2 + b2 );
c) C = 4a2 b2 − (a2 + b2 − 1)2 ;
d) D = (xy + 4)2 − (2x + 2y)2 ;
e) E = x4 + 2x3 − 6x − 9;
f) F = (a2 + b2 + ab)2 − a2 b2 − b2 c2 − c2 a2 .

4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) A = x2 − 4xy + 3y 2 ;
b) B = x2 + 3xy + 2y 2 ;
c) C = x4 − 3x2 + 9;
d) D = 2x4 − x2 − 1;
e) E = (x2 + x)2 + 4x2 + 4x = 12.

5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) A = x4 y 4 + 4;
b) B = 4x4 y 4 + 1;
c) C = a2 (b − c) + b2 (c − a) + c2 (a − b);
d) D = x − y − x3 (1 − y) + y 3 (1 − x);
e) E = x3 (z − y) + y 3 (x − z) + z 3 (y − x).

6. Tìm x, biết : (x2 − 4)(x2 − 10) = 72.

7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) A = P (x).P (x + 2a) với P (x) = x2 + 3ax + 2a2 .
b) B = x3 (x2 − 7)2 − 36x. Chứng minh rằng nếu x là số nguyên thì B chia
hết cho 7.

1
c) C = a4 − 6a3 + 27a2 − 54a + 32. Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì
C là một số chẵn.
d) D = (x + y)(y + z)(z + x) + xyz. Chứng minh rằng, nếu x, y, z là các số
nguyên và x + y + z chia hết cho 6 thì E = D − 3xyz chia hết cho 6.

8. Chứng minh rằng a2 − b2 − c2 + 2bc > 0 với a, b, c là độ dài ba cạnh


một tam giác.

You might also like