You are on page 1of 27

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

MÔN TOÁN HỌC


ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2010 - 2011

1
2
TOÁN 10 CHUẨN
Học Kì I: 19 tuần ( 3 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (32 tiết) và Hình học (22 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 3 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (30 tiết) và Hình học (21 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Mệnh đề - Tập hợp ( 10 tiết )

1, 2 1. Mệnh đề
3 Luyện tập
4 2. Tập hợp
5, 6 3. Các phép toán tập hợp
7 4. Các tập hợp số
8 Luyện tập
9 5. Số gần đúng, sai số, luyện tập
10 Ôn chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai ( 9 tiết)

11 1. Hàm số
12 Luyện tập
13 2. Hàm số y = ax + b
14 Luyện tập
15 3. Hàm số bậc hai
16 Luyện tập
17,18 Ôn chương II
19 Kiểm tra 45’
Chương III: Phương trình và hệ phương trình ( 11
tiết )

3
20 1. Đại cương về phương trình
21 Luyện tập
22, 23 2. Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai
24 Luyện tập
25, 26 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều
ẩn
27 Luyện tập
28 Thực hành trên máy tính cầm tay
29 Ôn chương III
30 Kiểm tra 45’
Chương IV: Bất đẳng thức – Bất phương trình ( 16
tiết )

31, 32 1. Bất đẳng thức


Học Kì II

33, 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn


34, 35
36 Luyện tập
37 3. Dấu nhị thức bậc nhất
38 Luyện tập
39, 40 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
41 Luyện tập
42, 43 5. Dấu tam thức bậc hai
44 Luyện tập
45 Ôn chương IV
46 Kiểm tra 45’
Chương V: Thống kê ( 8 tiết )

47 1. Bảng phân bố tần số và tần suất


48, 49 2. Biểu đồ
50 Luyện tập
51 3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
52 4. Phương sai và độ lệch chuẩn
53 Ôn chương IV
54 Kiểm tra 45’
Chương VI: Cung và Góc lượng giác. Công thức lượng
giác ( 8 tiết)

4
55 1. Cung và góc lượng giác
56 Luyện tập
57 2. Giá trị lượng giác của một cung
58 Luyện tập
59 3. Công thức lượng giác
60 Luyện tập
61, 62 Ôn tập chương VI

HÌNH HỌC
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Vecto ( 14 tiết)

1, 2 1. Các định nghĩa


3 Luyện tập
4, 5 2. Tổng và hiệu hai vecto
6 Luyện tập
7 3. Tích của một vecto với một số
8 Luyện tập
9 Kiểm tra 45’
10, 4. Hệ trục tọa độ
11
12, Luyện tập
13
14 Ôn tập chương I
Chương II : Tích vô hướng của hai vec to và ứng
dụng (13 tiết)

15 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến


1800
16, Luyện tập
17
18, 2. Tích vô hướng của hai vecto
19,
20
21, Luyện tập

5
22
HỌC KÌ II

23, 3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam


24 giác
25, Luyện tập
26
27 Ôn tập chương II

Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng


(16 tiết)

28 , 1. Phương trình đường thẳng


29,
30
31, Luyện tập
32,
33
34 Kiểm tra 45’
35 2. Phương trình đường tròn
36,37 Luyện tập
38 3. Phương trình đường Elip
39, Luyện tập
40
41, Ôn tập chương III
42,
43

6
TOÁN 10 NÂNG CAO
Học Kì I: 19 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (46 tiết) và Hình học (26 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (44 tiết) và Hình học (24 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ

HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Mệnh đề - Tập hợp ( 13 tiết )

1, 2 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến


3 Luyện tập
4, 5 2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
6 Luyện tập
7, 8 3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
9 Luyện tập
10 4. Số gần đúng và sai số
11 Thực hành trên máy tính cầm tay
12 Ôn chương I
13 Kiểm tra 45’
Chương II: Hàm số bậc nhất – bậc hai ( 10 tiết)

14, 1. Đại cương về hàm số


15, 16
17 Luyện tập
18 2. Hàm số bậc nhất
19 Luyện tập
20, 21 3. Hàm số bậc hai
22 Luyện tập
23 Ôn chương II
7
Chương III: Phương trình và hệ phương trình ( 17
tiết )

24, 25 1. Đại cương về phương trình


26, 27 2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
28 Luyện tập
29, 30 3. Một số phương trình qui về bậc nhất hoặc bậc
hai
31 Luyện tập
32 Kiểm tra 45’
33, 34 4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
35 Thực hành trên máy tính cầm tay
36 Luyện tập
37 5. Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn
38 Luyện tập
39, 40 Ôn chương III
Chương IV: Bất đẳng thức – Bất phương trình ( 26 tiết
)

41, 1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức


42, 43
44, Luyện tập
45, 46
Học Kì II

47, 48 2. Đại cương về bất phương trình


49, 50 3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc
nhất một ẩn
51 Luyện tập
52, 53 4. Dấu nhị thức bậc nhất
54 Luyện tập
55, 56 5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
57 Luyện tập
58 6. Dấu của tam thức bậc hai
59 Luyện tập
60, 61 7. Bất phương trình bậc hai
62 Luyện tập
63, 64 8. Một số phương trình và bất phương trình qui về

8
bậc hai
65 Ôn chương IV
66 Kiểm tra 45’
Chương V: Thống kê ( 9 tiết )

67 1. Một vài khái niệm mở đầu


68, 69 2. Trình bày một mẫu số liệu
70, 71 3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu
72 Thực hành trên máy tính cầm tay
73 Luyện tập
74 Ôn chương IV
75 Kiểm tra 45’
Chương VI: Góc lượng giác và cung lượng giác ( 15
tiết)

76, 77 1. Góc và cung lượng giác


78 Luyện tập
79 2. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
80 Luyện tập
81, 82 3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên
quan đặc biệt
83 Luyện tập
84, 85 4. Một số công thức lương giác
86, Luyện tập
87, 88
89, 90 Ôn tập chương VI

HÌNH HỌC
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Vecto ( 14 tiết)

1, 2 1. Các định nghĩa


3, 4 2. Tổng của hai vecto
5 3. Hiệu của hai vecto
6 Luyện tập

9
7, 8 4. Tích của một vecto với một số
9 Luyện tập
10, 11 5. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ
12 Luyện tập
13 Ôn tập chương I
14 Kiểm tra 45’
Chương II : Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
(12 tiết)

15 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 00 đến
1800)
16 Luyện tập
17, 18 2. Tích vô hướng của hai vecto
19, 20 Luyện tập
21, 22 3. Các hệ thức lượng trong tam giác
23, 24 Luyện tập
25, 26 Ôn tập chương II
HỌC KÌ II
Chương III : Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
(24 tiết)

27, 28 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng


29 Luyện tập
30, 31 2. Phương trình tham số của đường thẳng
32 Luyện tập
33, 34 3. Khoảng cách và góc
35 Luyện tập
36 4. Đường tròn
37 Luyện tập
38 Kiểm tra 45’
39, 40 5. Đường ellip
41 Luyện tập
42, 43 6. Đường hypebol
44 Luyện tập
45 7. Đường parabol
46 Luyện tập
47, 48 8. Ba đường Conic
49, 50 Ôn tập chương III

10
TOÁN 11 CHUẨN
Học Kì I: 19 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (48 tiết) và Hình học (24 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 3 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (30 tiết) và Hình học (21 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng
giác (21 tiết)

1, 2, 3 1. Hàm số lượng giác


4, 5, 6 Luyện tập
7, 8 2. Phương trình lượng giác cơ bản
9, 10 Luyện tập
11, 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
12, 13
14, Luyện tập
15, 16
17 Thực hành trên máy tính cầm tay
18, Ôn tập chương I
19, 20
21 Kiểm tra 45’
Chương II: Tổ hợp – Xác suất (18 tiết)

22, 23 1. Qui tắc đếm


24 Luyện tập
25, 26 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
27, 28 Luyện tập
29 3. Nhị thức NeuTơn
30 Luyện tập
11
31 4. Phép thử và biến cố
32 Luyện tập
33, 34 5. Xác suất của biến cố
35, 36 Luyện tập
37, 38 Ôn chương II
39 Kiểm tra 45’
Chương III: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân (9 tiết)

40 1. Phương pháp qui nạp toán học


41 Luyện tập
42 2. Dãy số
43 Luyện tập
44 3. Cấp số cộng
45 Luyện tập
46 4. Cấp số nhân
47 Luyện tập
48 Ôn tập chương III
HỌC KÌ II

Chương IV: Giới hạn (14 tiết)

49, 1. Giới hạn của dãy số


50, 51
52, 53 Luyện tập
54, 55 2. Giới hạn của hàm số
56, 57 Luyện tập
58, 59 3. Hàm số liên tục
60 Luyện tập
61 Ôn tập chương IV
62 Kiểm tra 45’
Chương V: Đạo hàm (16 tiết)

63, 64 1. Định nghĩa và ý nghĩa hình học của đạo hàm


65 Luyện tập
66, 67 2. Qui tắc tính đạo hàm
68 Luyện tập
69, 70 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác
71 Luyện tập
72 Kiểm tra 45’

12
73 4. Vi phân
74 5. Đạo hàm cấp hai
75 Luyện tập
76 Thực hành trên máy tính cầm tay
77, 78 Ôn tập chương V

HÌNH HỌC
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Phép dời hình và đồng dạng trong mặt
phẳng (11 tiết)

1 1. Phép biến hình


2 2. phép tịnh tiến
3 3. Phép đối xứng trục
4 4. Phép đối xứng tâm
5 5. Phép quay
6 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng
nhau
7 7. Phép vị tự
8 8. Phép đồng dạng
9 Luyện tập
10 Ôn tập chương I
11 Kiểm tra 45’
Chương II : Đường thẳng và mặt phẳng trong không
gian, Quan hệ song song

(16 tiết)
12, 13 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
14, 15 Luyện tập
16, 17 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng
song song
18, 19 Luyện tập
20, 21 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
22, 23 Luyện tập
24 4. Hai mặt phẳng song song
HỌC KÌ II
13
25, 26 Luyện tập
27 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một
hình trong không gian
Chương III: Vecto trong không gian. Quan hệ vuông
góc (18 tiết)

28, 29 1. Vecto trong không gian


30 Luyện tập
31, 32 2. Hai đường thẳng vuông góc
33 Luyện tập
34, 35 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
36, 37 Luyện tập
38, 39 4. Hai mặt phẳng vuông góc
40, 41 Luyện tập
42 Kiểm tra 45’
43 5. Khoảng cách
44 Luyện tập
45 Ôn tập chương III

14
TOÁN 11 NÂNG CAO
Học Kì I: 19 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (46 tiết) và Hình học (26 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (44 tiết) và Hình học (24 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ

HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng
giác (22tiết)

1, 2, 3 1. Hàm số lượng giác


4, 5 Luyện tập
6, 7, 8 2. Phương trình lượng giác cơ bản
9, 10, Luyện tập
11
12, 3. Một số dạng phương trình lượng giác đơn giản
13, 14
15, Luyện tập
16, 17
18 Thực hành trên máy tính cầm tay
19, Ôn tập chương I
20, 21
22 Kiểm tra 45’
Chương II: Tổ hợp – Xác suất (24 tiết)

23, 24 1. Hai qui tắc đếm cơ bản


25 Luyện tập
26, 27 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
28, 29 Luyện tập
30 3. Nhị thức Niu-Tơn
15
31, 32 Luyện tập
33 Kiểm tra 45’
34, 35 4. Biến cố và xác suất của biến cố
36, 37 Luyện tập
38, 39 5. Các qui tắc tính xác suất
40, 41 Luyện tập
42 6. Biến cố ngẫu nhiên rời rạc
43 Luyện tập
44 Thực hành trên máy tính cầm tay
45, 46 Ôn chương II
HỌC KÌ II

Chương III: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân (13


tiết)

47 1. Phương pháp qui nạp toán học


48 Luyện tập
49, 50 2. Dãy số
51, 52 Luyện tập
53 3. Cấp số cộng
54 Luyện tập
55 4. Cấp số nhân
56 Luyện tập
57, 58 Ôn tập chương III
59 Kiểm tra 45’

Chương IV: Giới hạn (15 tiết)

60 1. Dãy số có giới hạn 0


61 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
62 3. Dãy số có giới hạn vô cực
63, 64 Luyện tập
65, 66 4. Định nghĩa và một số định lý về giới hạn hàm số
67 5. Giới hạn một bên
68 6. Một vài qui tắc tìm giới hạn vô cực
69 7. Các dạng vô định
70 8. Hàm số liên tục
71, 72 Luyện tập

16
73 Ôn tập chương IV
74 Kiểm tra 45’
Chương V: Đạo hàm (16 tiết)

75, 76 1. Khái niệm đạo hàm


77 Luyện tập
78, 79 2. Các qui tắc tính đạo hàm
80, 81 Luyện tập
82, 83 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác
84 Luyện tập
85 4. Vi phân
86 5. Đạo hàm cấp cao
87 Luyện tập
88 Thực hành trên máy tính cầm tay
89, 90 Ôn tập chương V

HÌNH HỌC

HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Phép dời hình và đồng dạng trong mặt
phẳng (14 tiết)

1 1. Mở đầu về phép biến hình


2, 3 2. phép tịnh tiến và phép dời hình
4 Luyện tập
5 3. Phép đối xứng trục
6 Luyện tập
7, 8 4. Phép quay và phép đối xứng tâm
9 5. Hai hình bằng nhau
10 6. Phép vị tự
11 Luyện tập
12 7. Phép đồng dạng
13 Ôn tập chương I
14 Kiểm tra 45’
Chương II : Đường thẳng và mặt phẳng trong không
gian, Quan hệ song song
(19 tiết)

17
15, 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
16
17, Luyện tập
18
19, 2. Hai đường thẳng song song
20
21 Luyện tập
22, 3. Đường thẳng song song với mặt phẳng
23
24, Luyện tập
25
26 4. Hai mặt phẳng song song
HỌC KÌ II

27, Luyện tập


28
29, 5. Phép chiếu song song
30
31 Luyện tập
32, Ôn tập chương II
33
Chương III: Vecto trong không gian. Quan hệ vuông
góc (17 tiết)

34 1. Vecto trong không gian. Sự đồng phẳng của các


vecto
35 Luyện tập
36, 2. Hai đường thẳng vuông góc
37
38 Luyện tập
39, 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
40
41, Luyện tập
42
43 Kiểm tra 45’
44, 4. Hai mặt phẳng vuông góc
45
46, Luyện tập
47
48 5. Khoảng cách
18
49 Luyện tập
50 Ôn tập chương III

19
TOÁN 12 CHUẨN
Học Kì I: 19 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (48 tiết) và Hình học (24 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 3 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (30 tiết) và Hình học (21 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ
thị của hàm số (23 tiết)

1, 2 1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số


3 Luyện tập
4, 5 2. Cực trị của hàm số
6 Luyện tập
7 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
8 Luyện tập
9, 10 4. Đường tiệm cận
11 Luyện tập
12, 13, 5. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
14, 15,
16, 17
18, 19, Luyện tập
20
21, 22 Ôn tập chương I
23 Kiểm tra 45’
Chương II: Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số
logarit (25 tiết)

24, 25 1. Lũy thừa


26, 27 Luyện tập

20
28, 29 2. Hàm số lũy thừa
30 Luyện tập
31, 32 3. Logarit
33, 34 Luyện tập
35 Thực hành máy tính cầm tay
36, 37 4. Hàm số mũ. Hàm số logarit
38 Luyện tập
39 Kiểm tra 45’
40, 41 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
42 Luyện tập
43, 44 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
45, 46 Luyện tập
47, 48 Ôn chương II
HỌC KÌ II

Chương III: Nguyên Hàm, Tích phân và ứng dụng (18


tiết)

49, 50 1. Nguyên hàm


51, 52 Luyện tập
53, 2. Tích phân
54,
55, 56
57, Luyện tập
58, 59
60, 61 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học
62, 63 Luyện tập
64, 65 Ôn tập chương III
66 Kiểm tra 45’
Chương IV: Số phức (10 tiết)

67 1. Số phức
68 2. Cộng, trừ, nhân số phức
69 Luyện tập
70 3. Phép chia số phức
71, 72 Luyện tập
73 Kiểm tra 45’
74 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
75 Luyện tập
21
76 Ôn tập chương IV
77, Ôn tập cuối năm
78

HÌNH HỌC
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Khối đa diện (13 tiết)

1, 2 1. Khái niệm về khối đa diện


3 Luyện tập
4 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
5 Luyện tập
6, 7, 8 3. Khái niệm về thể tích khối đa diện
9, 10 Luyện tập
11, 12 Ôn tập chương I
13 Kiểm tra 45’
Chương II: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu (11 tiết)

14, 15, 1. Khái niệm về mặt tròn xoay


16
17, 18 Luyện tập
19, 20 2. Mặt cầu
21, 22 Luyện tập
23, 24 Ôn tập chương II
HỌC KÌ II

Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian


(19 tiết)

25, 26, 1. Hệ tọa độ trong không gian


27
28, 29 Luyện tập
30, 31, 2. Phương trình mặt phẳng
32
33,34,3 Luyện tập
5

22
36 Kiểm tra 45’
37, 38, 3. Phương trình đường thẳng trong không gian
39
40, 41, Luyện tập
42
43 Ôn tập chương III
44, 45 Ôn tập cuối năm

23
TOÁN 12 NÂNG CAO
Học Kì I: 19 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 18 tuần gồm Đại số (46 tiết) và Hình học (26 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Học Kì II: 18 tuần ( 4 tiết / tuần)
Thực dạy: 17 tuần gồm Đại số (44 tiết) và Hình học (24 tiết)
Ôn tập và kiểm tra Học Kì: 1 tuần
Số bài Kiểm tra / Học kì
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 1 bài, Hình học: 1 bài, thực
hành: 1 bài )
Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 2 bài, Hình học: 1 bài)
Kiểm tra Học kì: 1 bài

ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ
thị của hàm số (23 tiết)

1, 2 1. Tính đơn điệu của hàm số


3 Luyện tập
4, 5 2. Cực trị của hàm số
6 Luyện tập
7 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
8 Luyện tập
9 4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ tọa độ
10, 11 5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
12 Luyện tập
13, 14 6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm đa
thức
15 Luyện tập
16, 17 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
phân thức hữu tỉ
18 Luyện tập
19, 20 8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị
21, 22 Ôn tập chương I
23 Kiểm tra 45’
Chương II: Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số
logarit (26 tiết)
24
24, 25 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
26 Luyện tập
27 2. Lũy thừa với số mũ thực
28 Luyện tập
29, 30 3. Logarit
31, 32 Luyện tập
33 4. Số e và logarit tự nhiên
34, 35 5. Hàm số mũ và hàm số logarit
36 Luyện tập
37 6. Hàm số lũy thừa
38 Luyện tập
39, 40 7. Phương trình mũ và lôgarit
41, 42 Luyện tập
43 Kiểm tra 45’
44 8. Hệ phương trình mũ và logarit
45, 46 Luyện tập
HỌC KÌ II

47 9. Bất phương trình mũ và lôgarit


48 Luyện tập
49 Ôn chương II
Chương III: Nguyên Hàm, Tích phân và ứng dụng (19
tiết)

50 1. Nguyên hàm
51 Luyện tập
52, 53 2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm
54 Luyện tập
55, 56 3. Tích phân
57 Luyện tập
58, 59 4. Một số phương pháp tính tích phân
60 Luyện tập
61, 62 5. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình
phẳng
63, 64 6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể
65 Luyện tập
66, 67 Ôn tập chương III
68 Kiểm tra 45’
25
Chương IV: Số phức (16 tiết)

69, 70 1. Số phức
71, 72 Luyện tập
73, 74 2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc
hai
75, 76 Luyện tập
77 Kiểm tra 45’
78, 79 3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng
80, 81 Luyện tập
82 Thực hành máy tính cầm tay
83, 84 Ôn tập chương IV
85, Ôn tập cuối năm
86,
87,
88,
89,
90

HÌNH HỌC
HỌC KÌ I

Tiết Tên Bài


Chương I: Khối đa diện và thể tích của chúng (15
tiết)

1, 2 1. Khái niệm về khối đa diện


3, 4 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau
của các khối đa diện
5 Luyện tập
6, 7 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa
diện. Các khối đa diện đều
8 Luyện tập
9, 10 4. Thể tích của khối đa diện
11, 12 Luyện tập
13, 14 Ôn tập chương I
15 Kiểm tra 45’
Chương II: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón (11 tiết)

26
16, 17 1. Mặt cầu, khối cầu
18 Luyện tập
19 2. Khái niệm về mặt tròn xoay
20 Luyện tập
21 3. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ
22 Luyện tập
23 4. Mặt nón, hình nón và khối nón
24 Luyện tập
25, 26 Ôn tập chương II
HỌC KÌ II

Chương III: Phương pháp tọa độ trong không gian


(19 tiết)

27, 1. Hệ tọa độ trong không gian


28, 29
30, 31 Luyện tập
32, 2. Phương trình mặt phẳng
33, 34
35, 36 Luyện tập
37 Kiểm tra 45’
38, 3. Phương trình đường thẳng
39, 40
41, Luyện tập
42, 43
44, 45 Ôn tập chương III
46, Ôn tập cuối năm
47,
48,
49,
50

27

You might also like