Professional Documents
Culture Documents
∫e
3 x +1
b) Tính : dx
0
y
1 -∞
Đồ thị
y f( x ) = ( x - 2 ) /( x - 1 )
f( x ) = 1
7 x (t)=1 , y (t)=t
5 0,5 điểm
4
x
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
-4
-5
b) (1 điểm)
* Phương trình hoành độ giao điểm của d ∩(C ) là:
x 2 − mx + m − 2 = 0 (1) ; đ/k x ≠ 1 0,25 điểm
∆ = m2 − 4m + 8 > 0
Vì với ∀m ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với ∀m .Suy
f (1) = −1 ≠ 0 0,25 điểm
ra d ∩(C ) tại hai điểm phân biệt với ∀m
*Gọi các giao điểm của d ∩(C ) là: A( x A ; − xA + m ) ; B( xB ; − xB + m );với xA ; xB là các
nghiệm của p/t (1)
0,25 điểm
AB 2 = 2( x A − xB )2 = 2 [ ( xA + xB ) − 4 xA .xB
2
= 2 [ m − 4(m − 2) = 2 [ ( m − 2) + 4 ≥ 8
2 2
0,25 điểm
Vậy : AB min = 2 2 , đạt được khi m = 2
Câu II 2
a) (1 điểm) 92 x − x +1 − 34.152 x − x + 252 x − x
2 2
+1 2 2
> 0 ⇔ 9.32(2 x − x ) − 34.32 x − x .
2 2 0,25điểm
52 x − x + 25.52(2 x − x ) > 0
2
2 x− x
2 điểm 3
2(2 x − x 2 ) 2 x−x
2 <1
3 3 5
⇔ 9. − 34. + 25 > 0 ⇔ 0,25điểm
5 5
2
3 2 x − x 25
>
5 9
2 x − x2 > 0
⇔ ⇔ x ∈ (−∞;1 − 3) ∪ (0; 2) ∪ (1 + 3; +∞)
2 x − x < −2 0,5 điểm
KL: Bpt có tập nghiệm là T= (−∞;1 − 3) ∪ (0; 2) ∪ (1 + 3; +∞)
x + 1 + y − 1 = a
b)(1 điểm) đ/k x ≥ −1; y ≥ 1 .Bất pt ⇔
( x + 1) + ( y − 1) = 2a + 1
2 2
0,25 điểm
x +1 + y −1 = a
⇔ 1 2
x + 1. y − 1 = a − (2a + 1) ; Vậy x + 1 và y − 1 là nghiệm của p/t: T
2 0,25điểm
2 1
− aT + (a 2 − 2a − 1) = 0* .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm
2
∆ ≥ 0 a 2 − 2(a 2 − 2a − 1) ≥ 0
0,5điểm
⇔ S ≥ 0 ⇔ a ≥ 0 ⇔ 1+ 2 ≤ a ≤ 2 + 6
P ≥ 0 1
( a 2 − 2a − 1) ≥ 0
2
Câu III 1 8 π 1 2
2cosx+ cos (π + x) = + sin 2 x + 3cos(x+ )+ sin x
2
a) (1 điểm)
3 3 2 3
1 8 1
2 điểm ⇔ 2cosx+ cos 2 x = + sin 2 x − 3s inx+ sin2 x
3 3 3
0,25 điểm
⇔ 6cosx+cos x = 8 + 6 s inx.cosx-9sinx+sin2 x
2
7
⇔ 6cosx(1-sinx)-(2sin 2 x − 9s inx+7) = 0 ⇔ 6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) = 0
2 0,25 điểm
1 − s inx=0 (1) π
⇔ (1-sinx)(6cosx-2sinx+7) = 0 ⇔ ⇔ x = + k 2π ;(k ∈ Z )
6cosx-2sinx+7=0(2) 2
0,5 điểm
(p/t (2) vô nghiệm )
b) (1 điểm) Tính: I= ∫ e
3 x +1
dx
0
0,5 điểm
2 x = 0 → t = 1
Đặt 3x + 1 = t ; t ≥ 0 → 3 x + 1 = t → dx = t.dt ;
2
3 x = 1 → t = 2
2
2 t u = t → du = dt
Vậy I= ∫ te dt Đặt . 0,5 điểm
31 dv = et dt → v = et
2
2 t 2 2
Ta có I = (te − ∫ e dt ) = e
t
3 1
3
Câu Nội dung chính và kết quả Điểm
thành phần
x = t
x y−2 z
I(1;5;0) , ∆1 : y = 4 − t ∆2 : = =
z = −1 + 2t 1 −3 −3
Câu IV
∆1 có vtcp u1 (1; −1; 2) ;và ∆1 đi qua điểm M 1 (0; 4; −1)
1 điểm ∆ 2 có vtcp u2 (1; −3; −3) ; ∆ 2 đi qua điểm M 2 (0; 2;0)
r uuuur ur 0,25 điểm
∆ =
• mp(P)chứa 1 và điểm I có vtpt n 1 I , u1 = (3; −1; −2)
M
→ p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0
ur
Tương tự mp(Q) chứa ∆ 2 và điểm I có vtpt n ' (3;-1;2)
→ p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0
*Vì đường thẳng d qua I , cắt ∆1 và ∆ 2 , nên d = (P) ∩ (Q)
uu
r r ur 0,25 điểm
→ đường thẳng d có vtcp ud = n, n' = (1;3;0); d đi qua điểm I(1;5;0)
x = 1+ t
Nên p/t tham số của d là y = 5 + 3t
z = 0
uur ur uu r
*mp( α ) qua điểm I và song song với ∆1 và ∆ 2 nên ( α ) có vtpt nα = u1 , u2 =(9;5;-2)
0,5 điểm
→ p/t ( α ) : 9x + 5y -2z – 34 = 0
CâuVa 1)(1 điểm) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 : { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
0,5 điểm
*Số điểm có 3 toạ độ khác nhau đôi một là: A10 = 720 (điểm)
3
* Trên mỗi mặt phẳng toạ độ,mỗi điểm đều có một toạ độ bằng 0, hai toạ độ còn lại khác 0,5 điểm
nhau và khác 0.Số các điểm như vậy là: A9 = 72 (điểm)
2
H 0,25 điểm
a
a B
I C
2
M O
N
A
D
Với ON = ; OS = 0,5 điểm
a 5 → 2a 5
ta tính được OI = MH=
5 5
0,5 điểm
3) (1 điểm) 3log 2 x
= x − 1 * ; Đ/k x>0 . Đặt log 2 x = t ⇒ x = 2t
2
t t
3 1
p/t * ⇔ 3t = 4t − 1 ⇔ + = 1. Nhận thấy p/t này có nghiệm t = 1, và c/m được
4 4
nghiệm đó là duy nhất. Vậy , ta được : log 2 x = 1 ⇔ x = 2
KL: p/t có duy nhất nghiệm x = 2
Câu Vb 1)(1 điểm) Đặt f ( x) = x 5 − 5 x − 5 ⇒ f ' ( x) = 5( x4 − 1) = 5( x − 1)( x + 1)( x2 + 1)
0,25 điểm
x = −1
3 điểm f '( x ) = 0 ⇔ .Ta có bảng biến thiên của h/s f(x):
x = 1
x -∞ -1 1 +∞
f’(x) + 0 - 0 + 0,25 điểm
-1 +∞
f(x)
-∞ -9
Nhìn vào bảng biến thiên,ta thấy : đường thẳng y=0 chỉ cắt đồ thị của h/s f(x) tại một 0,5 điểm
điểm duy nhất. Vậy p/t đã cho có 1 nghiệm duy nhất
xx y y
2) (1 điểm) Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ), PTTT (d) có dạng: 0 + 0 = 1 *
16 9
4 x0 3 y0
Vì A(4;3) ∈ (d) → + = 1 (1) 0,25 điểm
16 9
x0 2 y0 2
Vì tiếp điểm ∈ ( E ) ,nên + = 1 (2) .Từ (1),(2) ta có
16 9 0,25 điểm
12 − 3x0
y0 = x0 = 4; y0 = 0
4 → . Từ p/t * , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) đi qua
9 x 2 + 16 y 2 = 144 x0 = 0; y0 = 3 0,5 điểm
0 0
Cài bộ 123 vào vị trí đầu,hoặc cuối,hoặc giữa hai chữ số liền nhau trong 4 chữ số
vừa lấy: có 5 cách
→ có 5 A74 = 5.840 = 4200 số gồm 7 chữ số khác nhau trong đó chứa bộ 123 0,5 điểm
3
Trong các số trên, có 4 A6 = 4.120 = 480 số có chữ số 0 đứng đầu
→ Có 4 3
5 A7 - 4 A6 = 3720 số phải tìm trong đó có mặt bộ 123
TH 2 : Số phải tìm có mặt bộ 321 (lập luận tương tự)
Có 3720 số gồm 7 chữ số khác nhau , có bặt 321 0,5 điểm
Kết luận: có 3720.2 = 7440 số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một,trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3