You are on page 1of 39

Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện

Trường ĐHBK HN

I. ĐẦU ĐỀ
Tính toán bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng điện và quá dòng thứ tự không cho đường dây
cung cấp điện hình tia.

II CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU

HTĐ B2

MC1 D1 MC2
D2 t PT2
115kV
P2
B1 BI2
24kV BI1
P1
tPT1

1. Hệ thống .
SNmax = MVA .
SNmin = *SNmax = * =MVA .
X0H = X1H

2. Máy biến áp .
S = 2* MVA .
U1/U2 = 115/24 KV , Uk%= % .
3. Đường dây .

Đường dây Loại dây dẫn Chiều dài Z1(Ω/km) Z0(Ω/km)


D1
D2

4.Phụ tải .
P1 = MW ,cosφ1 =,tpt1= s
P2 = MW , cosφ2 =,tpt2 = s

5. Đặc tính thời gian của Rơ le .

80
t= T p , s (4)
I* − 1
2

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 1/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

III NỘI DUNG TÍNH TOÁN

1. Chọn tỷ số biến đổi của các máy biến dòng điện BI1,BI2 dùng cho bảo vệ đường dây
D1 và D2
Tỷ số biến đổi của các máy biến dòng được chọn theo công thức :
I sdd
nI =
I tdd
Chọn Itdd = 1 A
Dòng Isdd được chọn theo công thức
Isdd = Ilvmax = kqt*Ipt (3.2)
Trong đó kqt = 1,4

Chọn tỷ số biến của BI2


Tính dòng điện phụ tải
P2 4.10 3
I pt 2 = = = (A)
3 * U * cos ϕ 2 3 * 24 * 0,8
Ilvmax2 = 1,4*= (A)
Như vậy ta chọn Isdd2 = A
Vậy nI2 =

Chọn tỷ số biến của BI1


Ta có
P1 5.10 3
I pt1 = I pt 2 + = 168.39 + = (A)
3 * U * cos ϕ1 3 * 24 * 0.8
Vậy Ilvmax1 = 1,4*=A
Ta chọn Isdd1 = A
Vậy tỷ số biến của BI1 là : nI1 =

2. Tính ngắn mạch phục vụ bảo vệ Rơ le


a) Chọn các đại lượng cơ bản
Scb = MVA
Ucbi = Utbi

b) Tính điện kháng của các phần tử:


Hệ thống:
S cb
X 1HT * = (vì Ucb=Uđm)
SN

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 2/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

X1HT* phụ thuộc vào chế độ làm việc của HTĐ và sẽ được xét cụ thể sau:
X2HT* = X1 HT *
X0HT* =* X1HT*

Máy biến áp:


U % S 12.5 15
X b* = k * cb = * =
100 S dm 100 15

Đường dâyD1:
S cb 15
Xd1*= Xd1*Ld1* 2 =** =
U cbd 1 242

S cb 15
X0d1*= X0d1*Ld1* 2 =** =
U cbd 1 24 2

Đường dây D2:


S cb 15
Xd2*= Xd2*Ld2* 2 =** =
U cbd 1 242

S cb 15
X0d2*= X0d2*Ld2* 2 =** =
U cbd 2 24 2

c)Sơ đồ thay thế:


Sơ đồ thứ tự thuận :E=1 (Thứ tự nghịch: E=0):
XB
E
XHT XDi
XB i
I1∑
Sơ đồ thứ tự không:

XB
X0HT X0Di
XB i
I0∑

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 3/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Ta chia mỗi đoạn đường dây thành 4 đoạn bằng nhau .Ta cần tính dòng ngắn mạch
tại 9 điểm như hình vẽ sau:
L1/4 L2/4

D1 D2 t PT2

*
1 2* *3 4* 5* 6* *7 * 9*
8
P2

P1

 Đoạn đường dây D1:


Ngắn mạch tại N1 (điểm 1):
XN1 = X1ht + 0.5*Xb .Với X1ht =
X0N1 = X0ht + 0.5*Xb .Với X0ht =
Ngắn mạch tại N2 (điểm 2):
XN2 = XN1 +1/4 Xd1
X0N2 =X 0N1 +1/4 X0d1
Tổng quát :
XNi+1 = XNi + ¼ Xd1
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d1
Với : i= 1,4
Xd1 =
X0d1 =

 Đoạn đường dây D2:


Ngắn mạch tại N6 (điểm 6):
XN6 = XN5 +1/4 Xd2
X0N6 =X 0N5 +1/4 X0d2
Tổng quát :
XNi+1 = XNi + ¼ Xd2
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d2
Với : i= 5,8
Xd2 =
X0d2 =
d)Các dạng ngắn mạch:
Ta tính dòng trong các trường hợp:
- Tính Imax trong các dạng NM: N(3), N(1), N(1,1)

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 4/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

- Tính Imin trong các dạng NM: N(2), N(1.1), N(1)


*Xét chế độ ngắn mạch không đối xứng:
Để tính toán chế độ ngắn mạch không đối xứng ta sử dụng phương pháp các thành
phần đối xứng.Điện áp và dòng điện được chia thành 3 thành phần:thành phần thứ
tự thuận,thành phần thứ tự nghịch và thành phần thứ tự không.
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều có tính theo công
thức :
*
* ( n) EaΣ
I Na1 =
j ( X 1Σ + X ∆( n ) )
Trong đó X(n)∆ là điện kháng phụ của loại ngắn mạch n
Trị số dòng điện ngắn mạch tổng hợp tại các pha có thể tính theo công thức:
I N( n ) = m ( n ) * I Na1
Ta có bảng tóm tắt sau:

Dạng ngắn mạch n X∆(n) m(n)


N(1) 1 X2∑ + X0∑ 3
N(2) 2 X2∑ 3
N(1,1) 1,1 X2∑ // X0∑ X 2Σ * X 0 Σ
3 * 1−
( X 2Σ + X 0 Σ ) 2
N(3) 3 0 1

A.Tính dòng INmax


+SN=SNmax= (MVA)
S cb 15
+ X 1HT * = = =
S N max 1500
+X0HT*=*=
+2 MBA làm việc
Trong chế độ max ta tính toán các dạng ngắn mạch sau:
• Ngắn mạch 3 pha: N(3)
• Ngắn mạch 1 pha chạm đất: N(1)
• Ngắn mạch 2 pha chạm đất: N(1,1)

A.1.Tính ngắn mạch tại điểm N1:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = X1ht + 0,5*Xb= + /2 =

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 5/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Trong hệ đơn vị tương đối


1
I N(31) = = =1/=
X 1Σ
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N( 31) = I N(31)* * I cb = I N( 31)* * =+ = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X2ht + 0,5*Xb =+/2=
X0∑(1) = X0ht+0.5*Xb=+2 =
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+=
*
E aΣ 1
 I (1)
1N 1* = = =
j ( X 1 ∑ + X ∆ ) 0.0725 + 0.1460
(1)

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(11)* = m (1) I1(1N)1* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(11) = I N(11)* * I cb = I N(11)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N1*(1) = I1N1*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 1 = I 0(1N) 1* * I cb = I 0(1N) 1* * = * 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ 0.0725 * 0.0735
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = = =
X 2 Σ + X 0 Σ 0.0725 + 0.0735
X 2Σ * X 0Σ 0.0725 * 0.0735
m(1.1)= 3 * 1 − = 3 * 1− =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
(0.0725 + 0.0735) 2
Tính trong hệ tương đối:
1 1
I1(1N,11*) = = =
X 1Σ + X ∆(1,1) 0.07025 + 0.0470
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N1:
I N(11,1*) = m (1,1) * I 1(1N,11*) =*=
Trong hệ đơn vị có tên:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 6/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb 15
I N(11,1) = I N(11,1*) * I cb = I N(11,1*) * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,11)* = I1(1N,11*) * = */(+)=
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,11) = I 0(1N,11)* * I cb = I 0(1N,11)* * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.2.Tính ngắn mạch tại điểm N2:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN1∑ + ¼*Xd1= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1 1
I N(32)* = = =
X 1∑ 0,1125
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(32) = I N( 32)* * I cb = I N(32)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
*
E aΣ 1
 I1(N1)2* = = =
j ( X 1∑ + X ∆(1) ) 0.11259 + 0.2856
 Dòng ngắn mạch một pha:
I N(12) * = m (1) I1(1N)2* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(12) = I N(12) * * I cb = I N(12) * * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N2*(1) = I1N2*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 2 = I 0(1N) 2* * I cb = I 0(1N) 2* * = * 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 7/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
X 2Σ * X 0Σ 0.1125 * 0.1731
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = = =
X 2 Σ + X 0 Σ 0.1125 + 0.1731
X 2Σ * X 0Σ 0.1125 * 0.1731
m(1.1)= 3 * 1 − = 3 * 1− =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
(0.1125 + 0.1731) 2
Tính trong hệ tương đối:
1 1
I1(1N,12)* = = =
X 1Σ + X ∆
(1,1)
0.1125 + 0.0682
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N2:
I N(1,21*) = m (1,1) * I1(1N,12)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(1,21) = I N(1,21*) * I cb = I N(1,21*) * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ 0.1125
I 0(1N,12)* = I1(1N,12)* * = 2.9327 * =
X 2Σ + X 0Σ 0.1125 + 0.1731
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,12) = I 0(1N,12)* * I cb = I 0(1N,12)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.3.Tính ngắn mạch tại điểm N3:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN2∑ + ¼*Xd1= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1 1
I N(33)* = = =
X 1∑ 0.1526
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N( 33) = I N(33)* * I cb = I N( 33)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
*
E aΣ 1
 I1(N1)3* = = =
j ( X 1 ∑ + X ∆ ) 0.1526 + 0.4253
(1)

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 8/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(13) * = m (1) I1(1N)3* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(13) = I N(13) * * I cb = I N(13) * * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N3*(1) = I1N3*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 3 = I 0(1N) 3* * I cb = I 0(1N) 3* * = * 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ 0.1526 * 0.2727
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = = =
X 2 Σ + X 0 Σ 0.1526 + 0.2727
X 2Σ * X 0Σ 0.1526 * 0.2727
m(1.1)= 3 * 1 − = 3 * 1− =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
(0.1526 + 0.2727) 2
Tính trong hệ tương đối:
1 1
I1(1N,13)* = = =
X 1Σ + X ∆
(1,1)
0.1526 + 0.0978
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N3:
I N(13,1*) = m (1,1) * I1(1N,13)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(13,1) = I N(13,1*) * I cb = I N(13,1*) * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ 0.3210
I 0(1N,13)* = I1(1N,13)* * = 1.8587 * =
X 2Σ + X 0Σ 0.1526 + 0.4253
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,13) = I 0(1N,13)* * I cb = I 0(1N,13)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.4.Tính ngắn mạch tại điểm N4:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN3∑ + ¼*Xd1= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 9/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

1
I N(34)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(34) = I N( 34)* * I cb = I N(34)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
1
 I1N 4* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(14) * = m (1) I1(1N)4* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(14) = I N(14) * * I cb = I N(14) * * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N4*(1) = I1N4*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 4 = I 0(1N) 4* * I cb = I 0(1N) 4* * = * 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I1(N1,14)* = ==
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N4:
I N(1,41*) = m (1,1) * I1(1N,14)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I N(1,41) = I N(1,41*) * I cb = I N(1,41*) * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 10/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
X 2Σ
I 0(1N,14)* = I1(N1,14)* *
=
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I 0(1N,14) = I 0(1N,14)* * I cb = I 0(1N,14)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.5.Tính ngắn mạch tại điểm N5:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN4∑ + ¼*Xd1= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1
I N(35)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(35) = I N(35)* * I cb = I N(35)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
1
I (1)
=
 X 1 ∑ + X ∆(1) =
1 N 5*

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(14) * = m (1) I1(1N)4* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(15) = I N(15) * * I cb = I N(15) * * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N5*(1) = I1N5*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I 0(1N) 5 = I 0(1N) 5* * I cb = I 0(1N) 5* * =* =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 11/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I1(1N,15)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N5:
I N(15,1*) = m (1,1) * I1(1N,15)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I N(15,1) = I N(15,1*) * I cb = I N(15,1*) * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,15)* = I1(1N,15)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I 0(1N,15) = I 0(1N,15)* * I cb = I 0(1N,15)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.6.Tính ngắn mạch tại điểm N6:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN5∑ + ¼*Xd2= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1
I N(36)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(36) = I N(36)* * I cb = I N( 36)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 2 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
*
E aΣ
 I (1)
1 N 6* = =
j ( X 1 ∑ + X ∆(1) )
 Dòng ngắn mạch một pha:
I N(16) * = m (1) I1(N1)6* = =3*=

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 12/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Trong hệ đơn vị có tên


S cb
I N(16) = I N(16) * * I cb = I N(16) * * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N6*(1) = I1N6*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 6 = I 0(1N) 6* * I cb = I 0(1N) 6* * = * 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − ==
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N1,16)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N6:
I N(16,1*) = m (1,1) * I 1(1N,16)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I N(16,1) = I N(16,1*) * I cb = I N(16,1*) * =* =(kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,16)* = I1(1N,16)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,16) = I 0(1N,16)* * I cb = I 0(1N,16)* * = * 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.7.Tính ngắn mạch tại điểm N7:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN6∑ + ¼*Xd2= +1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1
I N(37)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 13/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb 15
I N( 37) = I N(37)* * I cb = I N( 37)* * =* = (kA)
3U cbd 2 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
1
 I1N 7* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(17) * = m (1) I1(1N)7* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(17) = I N(17) * * I cb = I N(17) * * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N7*(1) = I1N7*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I 0(1N) 7 = I 0(1N) 7* * I cb = I 0(1N) 7* * =* =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N1,17)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N7:
I N(17,1*) = m (1,1) * I1(1N,17)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(17,1) = I N(17,1*) * I cb = I N(17,1*) * = 15 =(kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,17)* = I1(N1,17)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 14/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb 15
I 0(1N,16) = I 0(1N,16)* * I cb = I 0(1N,16)* * =* = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.8.Tính ngắn mạch tại điểm N8:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN7∑ + ¼*Xd2=+1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1
I N(38)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(38) = I N(38)* * I cb = I N(38)* * = 15 = (kA)
3U cbd 2 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
1
 I1N 8* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(18) * = m (1) I1(1N)8* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N(18) = I N(18) * * I cb = I N(18) * * = = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N8*(1) = I1N8*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 8 = I 0(1N) 8* * I cb = I 0(1N) 8* * = 15 =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 15/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
1
I 1(N1,18)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N8:
I N(18,1*) = m (1,1) * I1(N1,18)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(18,1) = I N(18,1*) * I cb = I N(18,1*) * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,18)* = I1(1N,18)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,18) = I 0(1N,18)* * I cb = I 0(1N,18)* * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

A.9.Tính ngắn mạch tại điểm N9:


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng N(3):
X1∑ = XN8∑ + ¼*Xd2=+1/4*=
Trong hệ đơn vị tương đối
1
I N(39)* = =
X 1∑
Trong hệ đơn vị có tên
S cb 15
I N( 39) = I N( 39)* * I cb = I N( 39)* * = = (kA)
3U cbd 2 3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha N(1):
X2∑(1) = X1∑ =
X0∑(1) = X0N1∑ + ¼*Xd0= +1/4*=
X∆(1) = X2∑(1)+ X0∑(1) =+ =
1
 I1N 9* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(19) * = m (1) I1(N1)9* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
= 15 = (kA)
I N(19) = I N(19) * * I cb = I N(19) * *
3U cbd 1 3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 16/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

I0N9*(1) = I1N9*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb 15
I 0(1N) 9 = I 0(1N) 9* * I cb = I 0(1N) 9* * = =
3U cbd 1 3 * 24
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0 Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N1,19)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N9:
I N(19,1*) = m (1,1) * I1(N1,19)* =*=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(19,1) = I N(19,1*) * I cb = I N(19,1*) * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,19)* = I1(1N,19)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,19) = I 0(1N,19)* * I cb = I 0(1N,19)* * = 15 = (kA)
3U cbd 1 3 * 24

Bảng tổng kết cho dòng INmax

Bảng 2: Trị số dòng điện ngắn mạch tại các điểm trong chế độ min

B.Tính dòng INmin


+SN=SNmin= (MVA)
S cb 15
+ X 1HT * = = =
S N min 1200
+X0HT*=*=
+1 MBA làm việc

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 17/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Trong chế độ min ta tính toán các dạng ngắn mạch sau:
• Ngắn mạch 2 pha: N(2)
• Ngắn mạch 1 pha chạm đất: N(1)
• Ngắn mạch 2 pha chạm đất: N(1,1)

B.1.Tính ngắn mạch tại điểm N1:


X1∑ = X1ht+Xb=+=
X2∑ = X1ht=
X0∑ = X0ht+Xb=+=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =+ =
*
E aΣ
 I (1)
1 N 1* = = 1/(+)=
j ( X 1 ∑ + X ∆(1) )
 Dòng ngắn mạch một pha:
I N(11)* = m (1) I1(N1)1* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(11) = I N(11)* * I cb = I N(11)* * = */( 3 *)=(kA)
3U cbd 1
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N1*(1) = I1N1*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 1 = I 0(1N) 1* * I cb = I 0(1N) 1* * =*/( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = = (*)/(+)=
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − = [3*(1-*/(+)2)]1/2=
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,11*) = = (+)-1=
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N1:
I N(11,1*) = m (1,1) * I1(1N,11*) =*=
Trong hệ đơn vị có tên:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 18/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb
I N(11,1) = I N(11,1*) * I cb = I N(11,1*) * = */( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,11)* = I1(N1,11*) * = */(+)=
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,11) = I 0(1N,11)* * I cb = I 0(1N,11)* * = */( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)1* = = (+)-1=
X 1Σ + X∆
( 2)

Dòng ngắn mạch 2 pha tại N1:


I N( 21)* = m ( 2) * I12N) 1* = 3 *=
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 21) = I N( 21)* * I cb = I N( 21)* * = */( 3 *)= (kA)
3U cbd 1

B.2.Tính ngắn mạch tại điểm N2:


X1∑ = X2∑= XN1∑ + ¼*Xd1=
X0∑ = X0N1+0.25*X0d1=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
*
E aΣ
 I1(N1)2* = = 1/(+)=
j ( X 1 ∑ + X ∆(1) )
 Dòng ngắn mạch một pha:
I N(12) * = m (1) I1(1N)2* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(12) = I N(12) * * I cb = I N(12) * *
= */( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N2*(1) = I1N2*(1) =

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 19/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Trong hệ đơn vị có tên:


S cb
I 0(1N) 2 = I 0(1N) 2* * I cb = I 0(1N) 2* * =*/( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,12)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N2:
I N(1,21*) = m (1,1) * I1(1N,12)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(1,21) = I N(1,21*) * I cb = I N(1,21*) * = (kA)
3U cbd 1
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,12)* = I1(1N,12)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,12) = I 0(1N,12)* * I cb = I 0(1N,12)* * = (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)2* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N2:
I N( 22)* = m ( 2 ) * I1(N2 )2* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 22) = I N( 22)* * I cb = I N( 22)* * = (kA)
3U cbd 1

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 20/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

B.3.Tính ngắn mạch tại điểm N3:


X1∑ = X2∑= XN2∑ + ¼*Xd1=
X0∑ = X0N2+0.25*X0d1=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 3* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(13) * = m (1) I1(1N)3* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(13) = I N(13) * * I cb = I N(13) * * = */( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N3*(1) = I1N3*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 3 = I 0(1N) 3* * I cb = I 0(1N) 3* * =*/( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0 Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,13)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(13,1*) = m (1,1) * I1(N1,13)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(13,1) = I N(13,1*) * I cb = I N(13,1*) * = (kA)
3U cbd 1
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,13)* = I1(1N,13)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 21/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb
I 0(1N,13) = I 0(1N,13)* * I cb = I 0(1N,13)* * = (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)3* = =
X 1Σ + X ∆( 2)
Dòng ngắn mạch 2 pha tại N3:
I N( 23)* = m ( 2 ) * I12N) 3* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 23) = I N( 23)* * I cb = I N( 23)* * = (kA)
3U cbd 1

B.4.Tính ngắn mạch tại điểm N4:


X1∑ = X2∑= XN3∑ + ¼*Xd1=
X0∑ = X0N3+0.25*X0d1=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 4* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(14) * = m (1) I1(1N)4* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(14) = I N(14) * * I cb = I N(14) * * = (kA)
3U cbd 1
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N4*(1) = I1N4*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 4 = I 0(1N) 4* * I cb = I 0(1N) 4* * =*/( 3 *)= (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 22/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,14)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(1,41*) = m (1,1) * I1(1N,14)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(1,41) = I N(1,41*) * I cb = I N(1,41*) * = (kA)
3U cbd 1
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,14)* = I1(1N,14)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,14) = I 0(1N,14)* * I cb = I 0(1N,14)* * = (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)4* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 24)* = m ( 2) * I12N) 4* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 24) = I N( 24)* * I cb = I N( 24)* * = (kA)
3U cbd 1

B.5.Tính ngắn mạch tại điểm N5:


X1∑ = X2∑= XN4∑ + ¼*Xd1=
X0∑ = X0N4+0.25*X0d1=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 23/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
1
 I1N 5* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(15) * = m (1) I1(N1)5* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(15) = I N(15) * * I cb = I N(15) * * = (kA)
3U cbd 1
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N5*(1) = I1N5*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 5 = I 0(1N) 5* * I cb = I 0(1N) 5* * = (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,15)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(15,1*) = m (1,1) * I1(N1,15)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(15,1) = I N(15,1*) * I cb = I N(15,1*) * = (kA)
3U cbd 1
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,15)* = I1(N1,15)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,15) = I 0(1N,15)* * I cb = I 0(1N,15)* * = (kA)
3U cbd 1
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 24/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
1
I 1(N2)5* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 25)* = m ( 2 ) * I12N) 5* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 25) = I N( 25)* * I cb = I N( 25)* * = (kA)
3U cbd 1

B.6.Tính ngắn mạch tại điểm N6:


X1∑ = X2∑= XN5∑ + ¼*Xd2=+0.25*=
X0∑ = X0N5∑+0.25* X0d2 =+0.25*=

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 6* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(16) * = m (1) I1(1N)6* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(16) = I N(16) * * I cb = I N(16) * * = (kA)
3U cbd 2
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N6*(1) = I1N6*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 6 = I 0(1N) 6* * I cb = I 0(1N) 6* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,16)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 25/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

I N(16,1*) = m (1,1) * I1(N1,16)* =


Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(16,1) = I N(16,1*) * I cb = I N(16,1*) * = (kA)
3U cbd 2
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,16)* = I1(1N,16)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,16) = I 0(1N,16)* * I cb = I 0(1N,16)* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)6* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 26)* = m ( 2 ) * I12N) 6* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 26) = I N( 26)* * I cb = I N( 26)* * = (kA)
3U cbd 2

B.7.Tính ngắn mạch tại điểm N7:


X1∑ = X2∑= XN6∑ + ¼*Xd2=
X0∑ = X0N6∑+0.25* X0d2 =

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 7* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(17) * = m (1) I1(1N)7* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(17) = I N(17) * * I cb = I N(17) * * = (kA)
3U cbd 2

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 26/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:


I0N7*(1) = I1N7*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 7 = I 0(1N) 7* * I cb = I 0(1N) 7* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,17)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(17,1*) = m (1,1) * I1(N1,17)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(17,1) = I N(17,1*) * I cb = I N(17,1*) * = (kA)
3U cbd 2
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,17)* = I1(1N,17)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,17) = I 0(1N,17)* * I cb = I 0(1N,17)* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)7* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 27)* = m ( 2 ) * I12N) 7* =
Trong hệ đơn vị có tên:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 27/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
S cb
I N( 27) = I N( 27)* * I cb = I N( 27)* * = (kA)
3U cbd 2

B.8.Tính ngắn mạch tại điểm N8:


X1∑ = X2∑= XN7∑ + ¼*Xd2=
X0∑ = X0N7∑+0.25* X0d2 =

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 8* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(18) * = m (1) I1(1N)8* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(18) = I N(18) * * I cb = I N(18) * * = (kA)
3U cbd 2
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N8*(1) = I1N8*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 8 = I 0(1N) 8* * I cb = I 0(1N) 8* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):
X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,18)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(18,1*) = m (1,1) * I1(1N,18)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(18,1) = I N(18,1*) * I cb = I N(18,1*) *
= (kA)
3U cbd 2
Thành phần dòng điện thứ tự không:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 28/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
X 2Σ
I 0(1N,18)* = I1(1N,18)* *
=
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,18) = I 0(1N,18)* * I cb = I 0(1N,18)* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)8* = =
X 1Σ + X ∆( 2)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 28)* = m ( 2) * I12N) 8* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 28) = I N( 28)* * I cb = I N( 28)* * = (kA)
3U cbd 2

B.9.Tính ngắn mạch tại điểm N9:


X1∑ = X2∑= XN8∑ + ¼*Xd2=
X0∑ = X0N8∑+0.25* X0d2 =

 Ngắn mạch 1 pha N(1):


X∆(1) = X2∑+ X0∑ =
1
 I1N 8* = X + X (1) =
(1)

1∑ ∆

 Dòng ngắn mạch một pha:


I N(19) * = m (1) I1(N1)9* = 3*=
Trong hệ đơn vị có tên
S cb
I N(19) = I N(19) * * I cb = I N(19) * * = (kA)
3U cbd 2
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
I0N9*(1) = I1N9*(1) =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N) 9 = I 0(1N) 9* * I cb = I 0(1N) 9* * = (kA)
3U cbd 2

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 29/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

 Ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1):


X 2 Σ * X 0Σ
X ∆(1,1) = X 2 Σ // X 0Σ = =
X 2Σ + X 0Σ
X 2Σ * X 0Σ
m(1.1)= 3 * 1 − =
( X 2Σ + X 0Σ ) 2
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(1N,19)* = =
X 1Σ + X ∆(1,1)
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N(19,1*) = m (1,1) * I1(N1,19)* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N(19,1) = I N(19,1*) * I cb = I N(19,1*) * = (kA)
3U cbd 2
Thành phần dòng điện thứ tự không:
X 2Σ
I 0(1N,19)* = I1(N1,19)* * =
X 2Σ + X 0Σ
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I 0(1N,19) = I 0(1N,19)* * I cb = I 0(1N,19)* * = (kA)
3U cbd 2
 Ngắn mạch 2 pha chạm nhau N(2):
X ∆( 2 ) = X 2 Σ =
m(2)= 3
Tính trong hệ tương đối:
1
I 1(N2)9* = =
X 1Σ + X ∆( 2 )
Dòng ngắn mạch 2 pha:
I N( 29)* = m ( 2 ) * I12N) 9* =
Trong hệ đơn vị có tên:
S cb
I N( 29) = I N( 29)* * I cb = I N( 29)* * = (kA)
3U cbd 2
Bảng tổng kết cho dòng INmin

Bảng 3: Trị số dòng điện ngắn mạch tại các điểm trong chế độ min

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 30/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Từ bảng 2 và bảng 3 ta vẽ được đồ thị quan hệ giữa dòng Imax và Imin:

3. Tính toán thông số cho các bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng và dòng thứ tự không
Để bảo vệ đường dây, ta dùng các bảo vệ cắt nhanh:

50 50N 51 51N

I>> I 0>> I> I0>

I>> 50
3.1 Bảo vệ cắt nhanh:
Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh được lựa chọn theo công
thức
Ikđ = Kat * INngmax
Trong đó :
Kat :Hệ số an toàn .Thường chọn Kat = 1,2
INngmax : dòng ngắn mạch ngoài cực đại là dòng ngắn mạch lớn nhất thường
lấy bằng giá trị dòng ngắn mạch trên thanh cái cuối đường dây.
Chọn dòng khởi động cho BV quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây D2
Ikđ2 = kat * IN9max = 1,2* = kA
Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây 1 đuợc
chọn như sau:
Ikđ1 = kat *IN5max = 1,2*=kA
I0>> 50N
3.2 Bảo vệ cắt nhanh thứ tự không:
Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh được chọn
tương tự như trên:
Ta có công thức tính :
I0kđ = kat * 3I0Nmax Với : kat=1,2
Với bảo vệ trên đường dây D2
I0kđ2 = kat * 3I0N9max= 1,2*=kA
Với bảo vệ trên đường dây D1
I0kđ1 = kat * 3I0N5max = 1,2* =kA

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 31/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

I> 51
3.3 Bảo vệ quá dòng có thời gian:
Dòng khởi động của bảo vệ quá dòng có thời gian được lựa chọn theo công thức :
Ikđ = K*Idđ
Trong đó : K : hệ số chỉnh định .Chọn K=1,6
Idđ : Xác định theo công suất phụ tải (P, cosφ)
Để tính toán Ikđ ta chọn Idđ = Ilvmax
Với Ilvmax là dòng làm việc lớn nhất của đường dây (1, 2)
Theo tính toán ở phần trên ta có :
Ilvmax1= A
Ilvmax2= A
Vậy ta có :
Ikđ1 = 1,6*=kA
Ikđ2 = 1,6*=kA

 Thời gian làm việc của bảo vệ khi Imax:


Từ đặc tính thời gian của Rơ le
80 I
t= 2 T p Trong đó I * =
I* − 1 I kd

Với bảo vệ 2:
Tại điểm ngắn mạch N9:
Ta có IN9max =
I (9 )
 I*(9)= I =/=
kđ 2

Mặt khác ta có :
t2(9)=tpt2 + ∆t=+0,3=s
Vậy ta có :
t 2 (9 ) * ( I *2(9 ) − 1)
Tp 2 = =*(-1)/ =(s)
80
Tại điểm ngắn mạch N8:
I (8 )
I*(8)= = /=
I kđ 2
80
t 2 (8) = T p 2 =*/(-1)=(s)
I *2(8) − 1
Tại điểm ngắn mạch N7:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 32/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
I (7 )
I*(7)= =
I kđ 2
80
t2(7) = T p 2 = (s)
I *2( 7 ) − 1
Tại điểm ngắn mạch N6:
I (6)
I*(6)= =
I kđ 2
80
t2(6) = T p 2 = (s)
I *( 6 ) − 1
2

Tại điểm ngắn mạch N5:


I (5)
I*(5)= =
I kđ 2
80
t 2 (5) = T p 2 = (s)
I −1
2
*( 5 )

Ta có bảng tổng kết sau:

Với bảo vệ 1:
Tại điểm ngắn mạch N5:
Ta có:
t1(5)= max{t2(5);tpt1}+Δt= max{;}+0.3= (s)
t1(5) * ( I *2(5) − 1)
 T p1 = =*(-1)/ = (s)
80
Tại điểm ngắn mạch N4:
I ( 4)
I*(4)= = /=
I kđ 1
80
t1( 4) = T p 2 =*/(-1)=(s)
I *2( 4) − 1
Tại điểm ngắn mạch N3:
I ( 3)
I*(3)= =
I kđ 1

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 33/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

80
t1( 3) = T p 2 = (s)
I *2(3) − 1
Tại điểm ngắn mạch N2:
I ( 2)
I*(2)= =
I kđ 1
80
t1( 2 ) = T p 2 = (s)
I *( 2 ) − 1
2

Tại điểm ngắn mạch N1:


I (1)
I*(1)= =
I kđ 1
80
t1(1) = T p 2 = (s)
I −1 2
*(1)
Ta có bảng tổng kết sau:

 Thời gian làm việc của bảo vệ khi Imin:


Ta đã có:
Tp2= (s)
Tp1= (s)
Ikđ2= (kA)
Ikđ1= (kA)

Ta tính t(i)(s) trong các trường hợp:


Tại điểm ngắn mạch N1:
I (1)
I*(1)= =
I kđ 1
80
t1(1) = T p 2 = (s)
I *2(1) − 1
Tại điểm ngắn mạch N2:
I ( 2)
I*(2)= =
I kđ 1
80
t1( 2) = T p 2 = (s)
I *( 2) − 1
2

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 34/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Tại điểm ngắn mạch N3:


I ( 3)
I*(3)= =
I kđ 1
80
t1( 3) = T p 2 = (s)
I *2(3) − 1
Tại điểm ngắn mạch N4:
I ( 4)
I*(4)= =
I kđ 1
80
t1( 4 ) = T p 2 = (s)
I *2( 4 ) − 1
Tại điểm ngắn mạch N5 với Tp2:
I (5)
I*(5)= =
I kđ 2
80
t 2 (5) = T p 2 = (s)
I −1 2
*( 5 )
Tại điểm ngắn mạch N5 với Tp1:
I (5)
I*(5)= =
I kđ 1
80
t 2 (5) = T p1 = (s)
I *2(5) − 1

Tại điểm ngắn mạch N6:


I (6)
I*(6)= =
I kđ 2
80
t2(6) = T p 2 = (s)
I *2( 6) − 1
Tại điểm ngắn mạch N7:
I (7 )
I*(7)= =
I kđ 2
80
t2(7) = T p 2 = (s)
I *2( 7 ) − 1
Tại điểm ngắn mạch N8:

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 35/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN
I (8 )
I*(8)= =
I kđ 2
80
t 2 (8) = T p 2 =(s)
I *2(8) − 1
Tại điểm ngắn mạch N9:
I (9 )
I*(9)= =
I kđ 2
80
t 2(9) = Tp 2 =(s)
I *(9 ) − 1
2

Bảng tổng kết ở chế độ Imin:

Từ N1 đến N5(TP1):

Từ N5(TP2) đến N9:

Từ các kết quả tính toán ở phần trên ta có đặc tính thời gian làm việc của các bảo vệ
như sau:

I0> 51N
3.4 Bảo vệ quá dòng thứ tự không:
Dòng điện khởi động được chọn theo công thức
I0kđ = k0 *IddBI
Trong đó :
IddBI : là dòng danh định của BI
K0 =0,3 – Hệ số chỉnh định
Với bảo vệ trên đoạn đường dây D1:
I0kđ1 = k0 *IddBI1= 0,3* = A
I0kđ2 = k0 *IddBI2= 0,3*= A
Thời gian làm việc:
Thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời gian chọn theo đặc tính
độc lập: t=const
t02 = tpt2 + ∆t = +0,3 =s
t01 = max(tpt1,t02) + ∆t = max{;}+0,3=s

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 36/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

4. Xác định vùng bảo vệ của cắt nhanh và kiểm tra độ nhạy của bảo vệ quá dòng.
4.1 Vùng cắt nhanh:
Từ đồ thị đã xác định ở trên ta có vùng bảo vệ của bảo vệ đặt trên đường dây 1 là:

Vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh:


max
lCN = km
min
l CN = km
Vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh thứ tự không theo chiều dài đường dây:

max
lCN 01 =km
min
lCN 01 =km

4.2 Kiểm tra độ nhạy:


I> 51
Xác định hệ số độ nhạy của bảo vệ quá dòng có thời gian:
Hệ số độ nhạy được tính bằng công thức:
I
K n = N min
I kd 51
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D1
I N 5 min
K n1 = = /=
I kd 1
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D2
I
K n1 = N 9 min = /=
I kd 2
I0> 51N
Xác định hệ số độ nhạy của bảo vệ quá dòng thứ tự không:
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D1
I
K 0 n1 = 0 N 5 min = /=
I 0 kd 1
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D2
I 0 N 9 min
K 0 n1 = = /=
I 0 kd 1

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 37/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Tài liệu tham khảo:


Bảo vệ các hệ thống điện – GS.VS Trần Đình Long, NXBKHKT 2005
Ngắn mạch trong hệ thống điện – GS.TS Lã Văn Út, NXBKHKT 2005

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 38/39


Bài tập dài Bảo vệ Rơ le Bộ môn Hệ Thống Điện
Trường ĐHBK HN

Mục lục:
I. ĐẦU ĐỀ....................................................................................................................1
II CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU...........................................................................................1
III NỘI DUNG TÍNH TOÁN...........................................................................................2

Sinh viên: Tạ Hoài Nam Lớp: HTĐ4 K49 39/39

You might also like

  • DATN
    DATN
    Document358 pages
    DATN
    api-26622648
    No ratings yet
  • DATN
    DATN
    Document121 pages
    DATN
    api-26622648
    No ratings yet
  • Phan II
    Phan II
    Document12 pages
    Phan II
    api-26622648
    No ratings yet
  • Do An NMD
    Do An NMD
    Document84 pages
    Do An NMD
    api-26622648
    No ratings yet
  • Bu Mang Xi Nghiep
    Bu Mang Xi Nghiep
    Document45 pages
    Bu Mang Xi Nghiep
    api-26622648
    No ratings yet
  • Go Tieng Nhat
    Go Tieng Nhat
    Document6 pages
    Go Tieng Nhat
    api-26622648
    No ratings yet
  • Phần II
    Phần II
    Document32 pages
    Phần II
    api-26622648
    No ratings yet
  • Do An NMD
    Do An NMD
    Document80 pages
    Do An NMD
    api-26622648
    No ratings yet
  • Gioi Thieu Chu Han
    Gioi Thieu Chu Han
    Document28 pages
    Gioi Thieu Chu Han
    api-26622648
    No ratings yet
  • Nihongo
    Nihongo
    Document22 pages
    Nihongo
    api-3813512
    No ratings yet
  • Qua Ap
    Qua Ap
    Document8 pages
    Qua Ap
    api-26622648
    No ratings yet
  • Qua Ap
    Qua Ap
    Document1 page
    Qua Ap
    api-26622648
    No ratings yet
  • Do An
    Do An
    Document80 pages
    Do An
    api-26622648
    No ratings yet
  • Do An Luoi Dien
    Do An Luoi Dien
    Document70 pages
    Do An Luoi Dien
    api-26622648
    No ratings yet