Professional Documents
Culture Documents
11Đ-1C 3.1: Bài tập về định luật Ohm trong đoạn mạch
1. Một mạch điện gồm 2 điện trở R1 = R2 = 200 Ω được mắc vào một hiệu
điện thế U = 200V. Vẽ hình và tìm cường độ dòng điện qua mạch chính
và các mạch nhánh trong 2 trường hợp:
a. 2 điện trở mắc nối tiếp
b. 2 điện trở mắc song song
ĐS: a. 0,5A ; b. 2A
2. Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = R2 = 100 Ω và một điện trở R3 = 50
Ω được mắc vào một hiệu điện thế U = 100V. Vẽ hình và tìm cường độ
dòng điện qua mạch chính và mạch nhánh trong các trường hợp :
a. R1 nt R2 nt R3
b. R1 // R2 // R3
c. (R1 nt R2) // R3
d. (R1 // R2) nt R3
ĐS : a. 0,4A ; b. 4A ; c. 2,5A ; d. 1A
3. Một mạch điện gồm 4 điện trở R1 = R3 = 100 Ω và R2 = R4 = 50 Ω, được
mắc vào một hiệu điện thế U = 50V. Vẽ hình và so sánh cường độ dòng
điện qua mạch chính trong các trường hợp :
a. (R1 nt R3) // (R2 nt R4)
b. (R1 // R2) nt (R3 // R4)
ĐS : a. 0,75A ; b. 0,75A
4. Một mạch điện được cho như hình vẽ :
R1 R3
R2 R4
Đặt hiệu điện thế UAB = 200V vào 2 đầu mạch điện.
R1 = 100 Ω, R2 = 80 Ω, R3 = 50 Ω.
a. Dòng điện trong mạch chính là 1A, tìm giá trị R4.
b. Xác định U giữa hai đầu mỗi điện trở.
ĐS : a.
5. Một mạch điện như hình vẽ :
R1 R3
R2 R4
6. V
R4 R5
R1 R2 R3
A1
R6
A2
R1 = R3 = R5 = 100 Ω; R2 = R4 = R6 = 80 Ω
Vôn kế chỉ giá trị 100V. Tìm số chỉ các Ampe kế.
1. Một điện lượng 6 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong khoảng thời gian 2 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
này.
ĐS: 3 mA
2. Cường độ dòng điện trung bình đi qua mạch là 6 A. Hỏi trong
khoảng thời gian 0,5 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây là
bao nhiêu?
ĐS: 3 C
3. Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch
chuyển điện tích 4 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
ĐS: 6 J
4. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường 2
A chạy qua một dây dẫn điện trong thời gian 20p, biết hiệu điện thế giữa
2 đầu dây là 10 V.
ĐS: 12000 J; 20 W
5. Sử dụng một ấm điện có công suất 300 W để đun sôi 2 lít nước từ
nhiệt độ 20 0C. Bỏ qua hao phí do toả nhiệt. Tính thời gian để đun sôi.
Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.độ
ĐS:
6. Một bóng đèn được đặt vào một hiệu điện thế 20 V thì có dòng điện
0,8 chạy qua nó. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn và điện năng mà
bóng đèn sử dụng để thắp sáng trong thời gian 15p biết hiệu suất thắp
sáng là 90%.
ĐS:
7. Một bóng đèn có ghi trên đó là 200V – 300W.
a. Tính điện trở của bóng đèn.
b. Lắp bóng đèn vào mạch điện có hiệu điện thế 100 V. Tính công
suất tiêu thụ của đèn và lượng điện năng mà nó tiêu thụ trong 30 phút.
9.
10. Cho một đoạn mạch điện có sơ đồ rút gọn như sau (R1 // R2) nt (R3 //
R4). Trong đó R1 = R3 = 30 Ω; R2 = R4 = 60 Ω.
a. Vẽ hình.
b. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 120 V. Xác định
giá trị cường độ dòng điện toàn mạch.
c. Thay R4 bằng một bóng đèn thì thấy đèn sáng bình thường mà
cường độ dòng điện toàn mạch cũng không đổi. Xác định các
giá trị định mức của đèn.
12. Có một bóng đèn (60V – 120W) được mắc vào một mạch điện gồm
có: (R1 nt R2)//(Rx nt Đ). Trong đó, R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω, Rx là một biến
trở.
a. Vẽ hình.
b. Ban đầu Rx = 40 Ω, hiệu điện thế hai đầu là 120 V. Hỏi đèn sáng
như thế nào? Nếu muốn đèn sáng bình thường thì phải điều
chỉnh Rx bằng bao nhiêu?
c. Khi đèn sáng bình thường, hãy tính cường độ dòng điện mạch
chính và công suất toả nhiệt trên mỗi điện trở và của của toàn
mạch.
13. Một bóng đèn có ghi 220V nhưng bị nhoè mất con số công suất
định mức. Người ta đặt nó trong đoạn mạch có hiệu điện thế 200 V thì
thấy dòng điện đi qua nó là 0,5 A. Vậy công suất định mức của nó là
bao nhiêu?
ĐS: 121 W
14. Một bóng đèn có ghi 220V nhưng bị nhoè mất con số công suất
định mức. Người ta đặt nó nối tiếp với một điện trở 100 Ω trong đoạn
mạch có hiệu điện thế 200 V thì thấy dòng điện đi qua nó là 0,5 A. Vậy
công suất định mức của nó là bao nhiêu?
15.
16.