Professional Documents
Culture Documents
A. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn
bước sóng giới hạn λ0 của kim loại làm catốt
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để trở
thành electron tự do chuyển động trong khối bán dẫn
C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận
với cường độ của chùm sáng kích thích
D. Trong hiện tượng quang điện trong thì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi bi
chiếu sáng
102. Khi chiếu liên tục chùm ánh sáng do hồ quang phát ra vào tấm kẽm tích điện âm được
gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của điện nghiệm
103. Chiếu một chùm sáng có bước sóng vào tế bào quang điện có
Katot làm bằng Kali (Công thoát bằng 2,15 eV). Biết cường độ dòng quang điện bão
hòa là 5mA, công suất nguồn sáng là 1,25W. Tính hiệu suất lượng tử:
A. 5% B. 4,2%
C. 6% D. 1%
104. Chiếu một chùm sáng có bước sóng vào tế bào quang điện có
Katot làm bằng Kali (Công thoát bằng 2,15 eV). Để triệt tiêu dòng quang điện này thì
cần hiệu điện thế hãm là bao nhiêu:
A. -0,593V B. -0,39125V
C. -0,77V D. -0,412V
105. Chiếu một chùm sáng có bước sóng vào tế bào quang điện có
Katot làm bằng Kali (Công thoát bằng 2,15 eV). Giới hạn quang điện của Kali là:
A. B.
C. D.
106. Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện
B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
107. Dùng chùm electron bắn vào nguyên tử Hidro để kích thích nó. Muốn thu được 3
và chỉ 3 vạch quang phổ thì động năng của electron phải có giá trị trong khoảng nào
(Cho )
A. B.
C. D.
108. Cường độ dòng quang điện bão hòa là , số electron bị bứt ra khỏi catot
của tế bào quang điện trong 1s là :
A. electron B. electron
C. electron D. electron
109. Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của
kim loại này là :
A. B. 660nm
C. D. 330 nm
112. Công thoát của một kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện là ,
giới hạn quang điện là . Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng vào
catot của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện tích theo là :
A. B.
C. D.
113. Trong nguyên tử Hydro , giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo
K;L;M;N;O lần lượt là : -13,6eV ; -3,4eV ; -1,51eV ; -0,85eV ; -0,53eV . Khẳng định
nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tử hydrô ở trạng thái bình thường ứng với quỹ đạo K có thể hấp thụ một
phôton có năng lượng
B. . Nguyên tử hydrô có thể phát ra trong chân không một bức xạ có bước sóng
114. Chiếu một chùm sáng trắng có bước sóng từ vào một tấm
kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là . Giới
hạn quang điện của kim loại này là :
A. B.
C. D.
115. Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước
sóng lần lượt là và ( ). Biết rằng hiệu điện thế hãm để dòng quang điện
triệt tiêu khi chiếu bức xạ là , khi chiếu bức xạ là . Để dòng quang điện
bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hãm đặt vào anod
và catod là:
A. B.
C. D.
116. Khi các photon có năng lượng hf chiếu vào tấm nhôm có công thoát là A, các
electron giải phóng ra có động năng ban đầu cực đại là . Nếu tần số bức xạ
chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. B.
C. D.
117. Năng lượng của 100 photon với bước sóng bằng năng lượng của bao
nhiêu photon với bước sóng :
A. 10 B.
C. 1000 D. 100
A. Electron tách ra khỏi kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. Electron tách ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
C. Điện trở của kim loại tăng mạnh khi được chiếu sáng
D. Điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
119. Một bức xạ đơn sắc chiếu vào catot của một tế bào quang điện , tạo ra dòng
quang điện . Giữ nguyên cường độ của bức xạ , giảm bước sóng của bứ xạ thì :
120. Chiếu tia hồng ngoại vào một lá kẽm tích điện âm thì :
A. 600nm B. 500nm
C. 350nm D. 480nm
122. Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại thì các electron tách ra khỏi kim
loại với động năng ban đầu cực đại . Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. Nếu bước sóng của bức xạ giảm 2 lần thì giảm 2 lần
B. Cường độ bức xạ tăng 2 lần thì tăng 2 lần
C. Tần số của bức xạ càng lớn thì càng lớn
D. Bước sóng của bức xạ càng nhỏ thì công thoát của kim loại càng lớn
123. Ánh sáng chiếu vào catot của 1 tế bào quang điện có bước sóng thì
dòng quang điện xuất hiện. Công thoát của electron là bao nhiêu nếu hiệu điện thế
hãm là -1,25V.
A. 3,08eV B. 1,51eV
C. 2,51eV D. 4,23eV
124. Biết công thoát của Platin là 6eV . Tìm tần số nhỏ nhất của ánh sáng chiếu vào
để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt Platin.
A. B.
C. D.
125. Công suất của một ngọn đèn là 20W. Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . Tính xem trong mỗi giây có bao nhiêu photon được phát ra.
A. B.
C. D.
126. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hirđrô?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hiện tượng quang dẫn được dùng trong việc chế tạo đèn ống.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
chiếu sáng.
C. Trong hiện tượng quang dẫn electron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
nung nóng.
128. Hãy tìm bước sóng của bức xạ phát ra trong dãy pasen từ mức năng lượng
A. B.
C. D.
129. Một tấm kim loại có bước sóng giới hạn là . Chiếu vào tấm kim loại
bức xạ có bước sóng 250nm . Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra là :
A. B.
C. D.
130. Katot của một tế bào quang điện có công thoát 2,5eV. Chiếu một bức xạ đơn sắc
vào katot thì trong mạch có dòng điện. Có thể triệt tiêu dòng quang điện bằng một
hiệu điện thế hãm : . Bước sóng của bức xạ nói trên là :
A. B.
C. D.
131. Một kim loại có giới hạn quang điện là 320nm. Chiếu một bức xạ vào tấm kim
loại đó thì các electron tách khỏi kim loại với vận tốc ban đầu cực đại là
. Bước sóng của bức xạ đó là :
A. 360 nm B. 440 nm
C. 850 nm D. 250 nm
132. Giữa anot và catot của một tế bào quang điện người ta lập một hiệu điện thế 2,1V
rồi chiếu vào catot một bức xạ điện từ thì các electron đến anot có vận tốc 960km/s .
Công thoát của catot là 2,85eV.Tần số của bức xạ là :
A. B.
C. D. Kết quả khác
133. Ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua
động năng ban đầu của các electron khi thoát ra khỏi bề mặt catốt. Hiệu điện thế giữa
2 cực của ống là
A. 4687.5V B. 46875V
C. 15266V D. 15262V
134. Theo quang điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng
cách đến nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
135. Chọn câu sai về quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
Chọn một đáp án dưới đây
136. Tế bào quang điẹn có bước sóng giới hạn =0.6μm. Nhận chùm tia sáng có bước
sóng 0.4μm. T Ính vận tốc cực đại của điện tử phóng ra
A. Có bản chất là sóng điện từ B. Không gây nguy hiểm cho con người
C. Không mang điện D. Khả năng đâm xuyên mạnh
139. Biểu thức nào sau chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng thứ n . (n là lượng tử số,
là bán kính của Bo )
A. r = B. r =
C. = D. r =n
140. Tách một electron quang điện có vận tốc m/s rồi đưa vào một từ trường
đều có cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc của electron. B= T. Bán kính quỹ
đạo của electron trong từ trường là :
A. 5cm B. 3.06cm
C. 2.5cm D. 6.3cm
141. Cho vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Lai man , Ban me và Pa sen của
quang phổ Hidro.Số vạch khác có thể tìm được bước sóng là :
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
142. Tấm kim loại có giới hạn quang điện 0.6μm chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng 0.3μm thì các electron có vận tốc ban đầu cực đại là V m/s. Để các electron
có vận tốc ban đầu là 2V m/s. thì phải chiều vào ánh sáng có bước sóng ??
A. 0.28μm B. 0.24μm
C. 0.21μm D. 0.12μm
144. Nguyên tử Hidro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K
lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, nguyên tử hidro có thể phát ra các
photon thuộc :
145. Vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ Na có bước sóng là:
A. 0,5861μm B. 0,5863 μm
C. 0,5843μm D. 0,5890μm
Dùng màn chắn tách ra một chùm ánh sáng hẹp có vận tốc hướng vào từ trường B
vuông góc với phương chuyển động. Cho . Tính bán kính cực đại
của electron chuyển động trong từ trường đó.
A. 2,6cm B. 2,3cm
C. 1,3cm D. 4,6cm
147. Chiếu lần lượt lên bề mặt một tấm kim loại hai chùm sáng có bước sóng lần lượt
là 555nm và 377nm. Biết hiệu điện thế hãm đặt vào hai đầu catot và anot trong hai
trường hợp để dòng quang điện bị triệt tiêu gấp nhau 4 lần. Xác định giới hạn quang
điện của tấm kim loại.
A. 723nm B. 659nm
C. 698nm D. 715nm
A. Hiệu điện thế giữa anot và catot B. Cường độ chùm sáng kích thích
C. Bản chất của kim loại làm catot D. Cả 3 yếu tố trên
149. Vạch đầu tiên trong dãy Banme nằm trong vùng :
A. Tử ngoại
B. Hồng ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Một phần trong vùng tử ngoại, một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy
150. Dùng một bức xạ có bước sóng Y chiếu vào một đám khí H thì đám khí này phát
sáng và phát ra 3 vạch có bước sóng Y1, Y2, Y3 với Y1< Y2< Y3. Giá trị của bước
sóng Y của ánh sáng kính thích là :
A. Y = Y1 B. Y = Y3
C. Y < Y3 D. Y> Y1
151. Biết vạch thứ 2 của dãy Lyman trong quang phổ nguyên tử Hiđro có bước sóng
là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ
trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen
là:
A. 1,2818m B. 752,3nm
C. 0,8321 D. 83,2nm
152. Xét nguyên tử hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo O,
khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa mấy photon
A. 6 B. 9
C. 10 D. 13
153. Cho ba vạch có bước sóng dài nhất trong 3 dãy quang phổ là
A. 2 vạch B. 3 vạch
C. 5 vạch D. 1 vạch
156. Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và electron chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính
( là bán kính Bo ) . Số vạch quang phổ có thể phát ra trong trường hợp này là :
A. 6 B. 4
C. 7 D. 5
157. Chiếu lần lượt hai tia bức xạ và . vào catốt của một tế bào quang điện
thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu hơn kém nhau 2 lần . Giới
hạn quang điện là . Tính bước sóng
158. Na có giới hạn quang điện là . Chiếu vào Na tia tử ngoại có bước sóng
. Vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện là:
A. B. .
C. . D. .
159. Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của tính chất hạt của ánh sáng
A. Khả năng đâm xuyên và ion hóa B. Tác dụng phát quang
C. Tác dụng quang điện D. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa
160. Trong các loại ánh sáng sau, loại nào thể hiện tính chất hạt rõ nhất: