Professional Documents
Culture Documents
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x + m 3 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2a. Tìm m ñể hàm số (1) ñạt cực tiểu tại ñiểm có hoành ñộ x = 0.
b. Chứng tỏ ñồ thị của hàm số (1) luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh khi m thay ñổi.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình:
cos x
3
2 (
− tgx − 2 3 = sin x 1 + tgxtg . ) x
2
2. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm thực:
m
16 − x2 − − 4 = 0.
16 − x 2
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho hai ñường thẳng
x − mz − m = 0 mx + 3y − 3 = 0
d1 : và d2 : .
y − z + 1 = 0 x − 3z + 6 = 0
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và song song với d1 khi m = 2.
2. Tìm m ñể hai ñường thẳng d1 và d2 cắt nhau.
Câu IV (2 ñiểm)
−3
dx
1. Tính tích phân I = ∫ .
−8
x 1 − x
2. Chứng tỏ rằng với ∀m ∈ ℝ , phương trình sau luôn có nghiệm thực dương:
x 3 + 3mx 2 − 3m2 x − 2 = 0 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho hai ñường thẳng
d1: x – 2y + 3 = 0 và d2: 4x + 3y – 5 = 0.
Lập phương trình ñường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và bán kính là R = 2.
2. Chứng minh rằng:
0
C2n + 32 C2n
2
+ 34 C2n
4
+ ... + 32n C2n
2n
= 22n−1(22n + 1) .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
( 3
)
1. Giải phương trình: log3 log2 x − log3
x
x3
3
1
= + log2 x .
2
2. Cho hình khối lăng trụ ñều ABC.A’B’C’ có AA’ = h, AB = a. Gọi M, N, P lần lượt là
trung ñiểm các cạnh AB, AC và CC’. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh BB’ tại Q.
Tính thể tích V của khối ña diện PQBCNM theo a và h.
……………………Hết……………………..
Trang 1
ÑEÀ SOÁ 2
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 ñiểm)
x2 + (2m + 1)x + m2 + m + 4
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
2(x + m)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) có ñiểm cực ñại, cực tiểu và tính khoảng cách giữa hai
ñiểm ñó.
Câu II (2 ñiểm)
4 cos4 x + 2 cos3 x + sin2 2x + 2 sin2 x cos x − 2
1. Giải phương trình: = 0.
cos 2x − 1
2. Giải phương trình: x2 − 2 x2 − 8x + 1 = 8x + 2 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho
x = 1 + 2t
ñường thẳng d : y = 2 − t , t ∈ ℝ và mặt phẳng ( α ) : 2x − y − 2z + 1 = 0 .
z = 3t
1. Tìm ñiểm M trên d sao cho khoảng cách từ ñó ñến ( α ) bằng 3.
2. Cho ñiểm A(2;–1; 3) và gọi K là giao ñiểm của d với ( α ) . Lập phương trình ñường thẳng
ñối xứng với ñường thẳng AK qua d.
Câu IV (2 ñiểm)
3
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 y2 z2
M= + + .
y+z z+x x+y
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñiểm I(1; 2) và 2 ñường thẳng
(d1): x – y = 0, (d2): x + y = 0.
Tìm các ñiểm A ∈ Ox, B ∈ d1 và C ∈ d2 sao cho ∆ABC vuông cân tại A ñồng thời B,
C ñối xứng với nhau qua ñiểm I.
2. Tính tổng S = C14
30 − C 30 + C30 − ... − C 30 + C 30 .
15 16 29 30
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải bất phương trình: 2log3 x +1 − 5.2log3 x + 2 ≤ 0 .
2
2. Cho khối nón ñỉnh S có ñường cao SO = h và bán kính ñáy R. ðiểm M di ñộng trên ñoạn
SO, mặt phẳng (P) ñi qua M và song song với ñáy cắt khối nón theo thiết diện (T).
Tính ñộ dài ñoạn OM theo h ñể thể tích khối nón ñỉnh O, ñáy (T) lớn nhất.
……………………Hết……………………..
Trang 2
ÑEÀ SOÁ 3
( sin 2x + ) 9π
2 (
− cos x − )
11π
2
= 1 + 2 sin x .
x2 + y2 + 2xy = 8 2
2. Giải hệ phương trình: .
x + y = 4
Câu III (2 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho 2 ñường thẳng
x = 1 x = −3t2
d1 : y = −4 + 2t1 , t1 ∈ ℝ và d2 : y = 3 + 2t2 , t2 ∈ ℝ .
z = 3 + t1 z = 2
1. Lập phương trình mặt phẳng (α) chứa d1, (β) chứa d2 và song song với nhau.
2. Lập phương trình hình chiếu vuông góc của ñường thẳng d1 trên mặt phẳng (β) .
Câu IV (2 ñiểm)
3
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆OAB vuông tại A.
Biết phương trình (OA) : 3x − y = 0 , B ∈ Ox và hoành ñộ tâm I của ñường tròn nội
tiếp ∆OAB là 6 − 2 3 . Tìm tọa ñộ ñỉnh A và B.
2. Từ một nhóm du khách gồm 20 người, trong ñó có 3 cặp anh em sinh ñôi người ta chọn ra
3 người sao cho không có cặp sinh ñôi nào. Tính số cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
3lg x = 4 lg y
1. Giải hệ phương trình: .
(4x)lg 4 = (3y)lg 3
2. Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có trung ñoạn bằng a và góc giữa cạnh bên với cạnh
ñáy bằng α . Tính thể tích của khối hình chóp S.ABCD theo a và α .
……………………Hết……………………..
Trang 3
ÑEÀ SOÁ 4
2. Cho 2 số thực x, y thỏa x2 + xy + y2 ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = x 2 − xy + y2 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip (E) : + = 1 . Từ ñiểm M di ñộng trên
9 4
ñường thẳng (d): x + y – 4 = 0 lần lượt vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB với (E) (A, B là tiếp
ñiểm). Chứng tỏ ñường thẳng (AB) luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh.
2. Một tập thể gồm 14 người trong ñó có An và Bình. Từ tập thể ñó người ta chọn ra 1 tổ
công tác gồm 6 người sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng, hơn nữa An và Bình không
ñồng thời có mặt. Tính số cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
x 3
2
2
32
1. Giải bất phương trình ( log2 x ) − log 1 + 9 log2 2 < 4 log 1 x .
4
2 8 x 2
2. Cho ñường tròn (C) có ñường kính AB = 2R và M là trung ñiểm của cung AB. Trên tia Ax
vuông góc với mặt phẳng chứa (C) lấy ñiểm S sao cho AS = h. Mặt phẳng (P) qua A vuông
góc với SB, cắt SB và SM lần lượt tại H và K. Tính thể tích hình chóp S.AHK theo h và R.
……………………Hết……………………..
Trang 4
ÑEÀ SOÁ 5
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
1
Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số y = x + − 3 có ñồ thị là (C).
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2a. Gọi I là giao ñiểm 2 tiệm cận của (C). Chứng tỏ không có tiếp tuyến nào của (C) ñi qua I.
b. Tìm m ñể phương trình x2 − (m + 3) x + 1 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (2 ñiểm)
7π 3π
1. Tìm m ñể phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc ñoạn ; :
12 4
2(sin 4 x + cos4 x) + cos 4x + 4 sin x cos x − m = 0 .
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 5 − x2 + 2 4 − x2 + x 2 + 4 − x2 .
Câu III (2 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x = t
x + 2z − 5 = 0
d1 : y = −t, t ∈ ℝ và d2 : .
y + 2 = 0
z = 0
1. Tính cosin góc tạo bởi hai ñường thẳng d1 và d2.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I ∈ d1 và I cách d2 một khoảng bằng 3. Cho biết mặt
phẳng (α) : 2x + 2y − 7z = 0 cắt (S) theo giao tuyến là ñường tròn có bán kính bằng 5.
Câu IV (2 ñiểm)
2
x4 − x + 1
1. Tính tích phân I = ∫ dx .
0
x 2
+ 4
9
2
(
2. Cho 2 số thực dương x, y. Chứng minh rằng: (1 + x) 1 +
y
x ) 1 + y ≥ 256 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường tròn
(C1 ) : x2 + y2 − 10x = 0 và (C2 ) : x2 + y2 + 4x − 2y − 20 = 0 .
a. Lập phương trình ñường thẳng chứa dây cung chung của (C1 ) và (C2 ) .
b. Lập phương trình tiếp tuyến chung ngoài của (C1 ) và (C2 ) .
(
2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức 1 + )
2x 10
3
.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải phương trình 4lg(10x) − 6lg x = 2.3lg(100x ) .
2
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có ñộ dài cạnh bằng a. Gọi I, K là trung ñiểm của
A’D’ và BB’.
a. Chứng minh IK vuông góc với AC’.
b. Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng IK và AD theo a.
……………………Hết……………………..
Trang 5
ÑEÀ SOÁ 6
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: 1 − sin x + 1 − cos x = 1 .
1 1
2. Giải bất phương trình: 1 − + x − ≥ x .
x x
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x y z x + 2y + 1 = 0
d1 : = = , d2 : và mặt phẳng ( α ) : x − y + z = 0 .
1 1 2 y − z + 1 = 0
1. Xét vị trí tương ñối của hai ñường thẳng d1 và d2.
2. Tìm tọa ñộ hai ñiểm M ∈ d1 , N ∈ d2 sao cho MN ( α ) và MN = 2 .
Câu IV (2 ñiểm)
1. Cho hình phẳng S giới hạn bởi các ñường my = x2 và mx = y2 với m > 0.
Tính giá trị của m ñể diện tích S = 3 (ñvdt).
3
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa x + y + z = . Chứng minh rằng:
4
3 x + 3y + 3 y + 3z + 3 z + 3x ≤ 3 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñiểm A(1; 0) và B(1; 3 ). Lập phương trình
ñường phân giác trong BE của ∆OAB và tìm tâm I của ñường tròn nội tiếp ∆OAB .
2 2 4 2 6 2 2
2. Xét tổng S = 2C2n
0
+ C22n + C2n + C2n + ... + 2n −2
C2n + 2n
C2n
3 5 7 2n − 1 2n + 1
8192
với n > 4 , n ∈ Z . Tính n, biết S = .
13
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1 3
log2 x log2 x
1. Giải bất phương trình: 2x 2 ≥ 22 .
2. Cho hình cầu (S) ñường kính AB = 2R. Qua A và B dựng lần lượt hai tia tiếp tuyến Ax, By
với (S) và vuông góc với nhau. Gọi M, N là hai ñiểm di ñộng lần lượt trên Ax, By và MN
tiếp xúc (S) tại K.
Chứng minh AM. BN = 2R2 và tứ diện ABMN có thể tích không ñổi.
……………………Hết……………………..
Trang 6
ÑEÀ SOÁ 7
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
1 1
Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số y = x 3 + mx2 − 2x − 2m − (1), m là tham số.
3 3
1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = .
2
(
2. Tìm giá trị m ∈ 0; )
5
6
sao cho hình phẳng S ñược giới hạn bởi ñồ thị của hàm số (1) và
các ñường thẳng x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích là 4 (ñvdt).
Câu II (2 ñiểm)
3 4 + 2 sin 2x
1. Giải phương trình: 2 + − 2 3 = 2 ( cotgx + 1 ) .
cos x sin 2x
x 3 = 2x + y
2. Giải hệ phương trình: 3 .
y = 2y + x
Câu III (2 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – y + 2 = 0 và
x + y − 2 = 0 x + y + 1 = 0
hai ñường thẳng d1 : , d2 : .
x − z − 1 = 0 y + z − 2 = 0
1. Gọi mặt phẳng (α) chứa d1 và d2. Lập phương trình mặt phẳng ( β ) chứa d1 và ( β ) ⊥ (α) .
2. Cho hai ñiểm A(0; 1; 2), B(– 1; 1; 0).
Tìm tọa ñộ ñiểm M nằm trên mặt phẳng (P) sao cho ∆MAB vuông cân tại B.
Câu IV (2 ñiểm)
6
dx
1. Tính tích phân I = ∫ .
2
2x + 1 + 4x + 1
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa x + 2y + 4z = 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2xy 8yz 4zx
P= + + .
x + 2y 2y + 4z 4z + x
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường thẳng
(∆) : (1 − m2 )x + 2my + m2 − 4m − 3 = 0 và (d): x + y – 4 = 0.
Tìm tọa ñộ ñiểm K nằm trên (d) sao cho khoảng cách từ ñó ñến (∆) luôn bằng 1.
2. Chứng minh: 2C2n + 2.3Cn3 + 3.4Cn4 + ... + (n − 1)nCnn = (n − 1)n.2n−2 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
x + log3 y = 3
1. Giải hệ phương trình: .
( 2y2 − y + 12 ) .3x = 81y
2. Cho ∆ABC cân tại A, nội tiếp trong ñường tròn tâm O bán kính R = 2a và A = 1200. Trên
ñường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A lấy ñiểm S sao cho SA = a 3 . Gọi I là trung
ñiểm của BC. Tính số ño góc giữa SI với hình chiếu của nó trên mp(ABC) và bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a.
……………………Hết……………………..
Trang 7
ÑEÀ SOÁ 8
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ ABC vuông tại A và B(– 4; 0), C(4; 0). Gọi I, r
là tâm và bán kính ñường tròn nội tiếp ∆ ABC. Tìm tọa ñộ của I, biết r = 1.
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x)10(x + 1)10. Từ ñó suy ra giá trị của
tổng S = ( C10 ) + ( C110 ) + ( C10 ) + ... + ( C10
10 ) .
0 2 2 2 2 2
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: x2 + 3log2 x − x log2 5 = 0 .
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA vuông góc với
2a 3
ñáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a và SA = .
3
Tính góc giữa các cặp ñường thẳng SB và DC, SD và BC.
……………………Hết……………………..
Trang 8
ÑEÀ SOÁ 9
Câu I (2 ñiểm)
x2 + x − 1
Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Gọi A, B là hai ñiểm cực trị của (C). Tìm tọa ñộ ñiểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến tại M
với (C) vuông góc ñường thẳng AB.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x = 2 ( sin5 x + cos5 x ) .
x −1
2. Giải bất phương trình: x2 + (x + 1) − 3 ≤ 0.
x +1
Câu III (2 ñiểm)
1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho tứ diện O.ABC với A(0; 0; a 3 ), B(a; 0; 0) và
C(0; a 3 ; 0) (a > 0). Tìm tọa ñộ hình chiếu H của O(0; 0; 0) trên mp(ABC) theo a.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(1;–1; 3), B(2; 4; 0) và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) ñi qua A, B và
cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là ñường tròn có bán kính bằng 2.
Câu IV (2 ñiểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: (P) : x 2 + 3y = 0 và (C) : y = − 4 − x 2 .
A
2. Cho ∆ABC có A ≤ 900 và thỏa ñẳng thức sin A = 2 sin B sin Ctg .
2
A
1 − sin
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2.
sin B
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 – 2x = 0. Từ ñiểm M(1; 4)
vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với (C) (A, B là 2 tiếp ñiểm). Lập phương trình ñường thẳng AB
và tính ñộ dài dây cung AB.
2. Tìm số hạng chứa x 5 trong khai triển ( 1 + x + x 2 + x 3 ) .
10
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
2. Cho hình nón cụt tròn xoay có bán kính ñáy lớn là R, góc tạo bởi ñường sinh và trục là α
(0 < α < 45 ) . Thiết diện qua trục hình nón cụt có ñường chéo vuông góc với cạnh xiên.
Tính diện tích xung quanh của hình nón cụt ñó theo R và α .
……………………Hết……………………..
Trang 9
ÑEÀ SOÁ 10
x 2 − 2x − 2
Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
x A + yA = m
2. Tìm ñiều kiện m ñể trên (C) có 2 ñiểm khác nhau A và B với tọa ñộ thỏa .
x B + y B = m
Câu II (2 ñiểm)
cos3 x − sin 3 x + sin x − cos x
1. Giải phương trình: = 0.
sin 2x − cos 2x
2x + 1 + y = 7
2. Giải hệ phương trình:
2y + 1 + x = 7
Câu III (2 ñiểm)
1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, lập phương trình ñường thẳng d ñi qua gốc tọa ñộ O
biết d có hình chiếu trên mặt phẳng (Oxy) là trục hoành và tạo với (Oxy) góc 450.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(–1; 3; 0), B(0; 1;–2) và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 2y − 7 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) ñi qua A, B và
77
cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là ñường tròn có bán kính bằng .
3
Câu IV (2 ñiểm)
e
3 − 2 ln x
1. Tính tích phân I = ∫ dx .
1
x 1 + 2 ln x
2. Cho 3 số thực không âm x, y, z thỏa x + y + z ≤ 3 . Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + ≥ .
1+x 1+y 1+z 2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 4 và ñường thẳng
(d): x – 2y + 5 – 1 = 0 cắt nhau tại A, B.
Lập phương trình ñường tròn ñi qua 3 ñiểm A, B và K(0; 2).
2. Chứng minh rằng: ( C2008 ) + ( C12008 ) + ... + ( C2008 ) + ( C2008 ) = C2008
0 2 2 2007 2 2008 2
4016 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải bất phương trình x log2 (2x) ≥ 16x 4 .
2. Cho hình trụ có bán kính ñáy R và ñường cao là R 3 . Trên hai ñường tròn ñáy lấy lần
lượt ñiểm A và B sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300.
Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.
……………………Hết……………………..
Trang 10
ÑEÀ SOÁ 11
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 2y – 10 = 0 và
ñiểm M(1; 1). Lập phương trình ñường thẳng qua M cắt (C) tại A, B sao cho MA = 2 MB.
2. Cho tập A gồm n phần tử (n chẵn). Tìm n biết trong số tập hợp con của A có ñúng 16n tập
hợp con có số phần tử là lẻ.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log (2x −1)
5 3 x−1
1. Giải bất phương trình (0,12) log x−1 x
≥ .
3
2. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng a. Một
thiết diện khác qua ñỉnh hình nón và tạo với ñáy góc 600, tính diện tích của thiết diện này
theo a.
……………………Hết……………………..
Trang 11
ÑEÀ SOÁ 12
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñiểm A(2; 0) và 2 ñường thẳng (d1): x – y = 0,
(d2): x + y + 1 = 0. Tìm ñiểm B trên (d1) và C trên (d2) sao cho ∆ABC vuông cân tại A.
2. Một tổ gồm 12 người trong ñó có 5 nữ. Từ tổ ñó người ta chọn ra 5 người lập nhóm gồm 1
nhóm trưởng, 1 nhóm phó sao cho có ít nhất 1 nữ. Tính số cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Tìm số thực m ñể phương trình:
( 3 − 2 2 ) − m ( 3 + 2 2 ) − 4 = 0 có nghiệm thực x ≥ 0 .
x x
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường tròn
(C1): x2 + y2 = 16 và (C1): x2 + y2 – 2x = 0.
Lập ñường tròn có tâm I, xI = 2 tiếp xúc trong với (C1) và tiếp xúc ngoài với (C2).
( )
10
2
2. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển nhị thức −52 .
3
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log y xy = log x y
1. Giải hệ phương trình: x .
2 + 2y = 3
2. Trong mp(P) cho ∆ABC ñều cạnh a. Trên ñường thẳng vuông góc với (P) tại A ta lấy
3a
ñoạn AS = . Tính góc phẳng nhị diện [A, BC, S].
2
……………………Hết……………………..
Trang 13
ÑEÀ SOÁ 14
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường thẳng (d): x + y – 3 = 0 và elip
x2
(E) : + y2 = 1 . Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc (E) có khoảng cách ñến (d) ngắn nhất.
4
1
2. Cho n ∈ ℕ , n > 2. Chứng minh rằng: ( C1n + 2C2n + 3Cn3 + ... + nCnn ) < n !
n
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
Trang 14
ÑEÀ SOÁ 15
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng cho hình vuông ABCD có cạnh 1 ñơn vị. ðiểm M, N lần lượt di ñộng
trên cạnh AD, CD sao cho AM = m, CN = n và MBN = 450 .
a. Chứng tỏ m + n = 1 – mn.
b. Chứng tỏ ñường thẳng MN luôn tiếp xúc với ñường tròn tâm B.
2. Với mọi n ∈ Z+ , chứng minh rằng:
2n−1 C1n + 2.2n−2 C2n + 3.2n−3 C3n + ... + nCnn = n3n−1 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
ln(1 + x) − ln(1 + y) = x − y
1. Giải hệ phương trình: 2 .
x − 12xy + 20y2 = 0
2. Cho hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp hình trụ tròn xoay với A, B thuộc ñường tròn ñáy
thứ nhất và C, D thuộc ñường tròn ñáy thứ hai. Tính thể tích của hình trụ theo a, biết rằng
mặt phẳng hình vuông tạo với ñáy hình trụ góc 450.
……………………Hết……………………..
Trang 15
ÑEÀ SOÁ 16
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 tâm I và
ñiểm M(2; 4). Lập ñường thẳng qua M cắt (C) tại A, B sao cho diện tích ∆IAB lớn nhất.
2. Từ các chữ số 3, 5, 7 và 8 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt.
Tính tổng tất cả các số lập ñược.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
x2 + y = y2 + x
1. Giải hệ phương trình: x + y .
2 − 2x −1 = x − y
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh 2a. Gọi M là trung ñiểm cạnh BC, N
(khác A) là ñiểm di ñộng trên ñường thẳng AC’. Chứng minh tỉ số khoảng cách từ N ñến
hai mặt phẳng (AB’D’) và (AMB’) không ñổi.
……………………Hết……………………..
Trang 16
ÑEÀ SOÁ 17
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = x 3 + 3mx2 + 1 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm quỹ tích ñiểm cực ñại của ñồ thị hàm số (1) khi m thay ñổi.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình:
π π
(
2 2 cos3 x −
4 )
− 2 sin 2x + 2 sin x + ( 4 )− 2 2 = 0.
2. Giải bất phương trình:
x2 − 3x − 4 x +2
2 −2 2 ≥ 3.
x +2 x − 3x − 4
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x −1 y −1 z − 3 x −2 y z
d1 : = = và d2 : = = .
0 0 1 1 2 0
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa ñường thẳng d1 và vuông góc với d2.
2. Lập phương trình ñường thẳng d3 cắt cả hai ñường thẳng d1, d2 ñồng thời vuông góc d1 và
tạo với mặt phẳng (P) một góc 600.
Câu IV (2 ñiểm)
1
2. Cho ∆ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = 3cosA + 2cosB + 2cosC.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip (E) : + y2 = 1 và ñường thẳng
4
(d) : y = 2 . Lập phương trình tiếp tuyến với (E), biết tiếp tuyến tạo với (d) một góc 600.
2. Xét tổng S = 2C0n + 3C1n + 4C2n + ... + (n + 2)Cnn với n > 4, n ∈ Z .
Tính n, biết S = 320 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết ñộ dài các ñường chéo của
ñáy AC = 6cm , BD = 2cm và ñường cao của hình chóp là OS = 2 3cm .
Tìm vị trí của ñiểm M trên cạnh SB sao cho số ño góc nhị diện [M, AC, D] là 1200.
……………………Hết……………………..
Trang 17
ÑEÀ SOÁ 18
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = −x 3 + 3x 2 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
b. Tìm giá trị của m ñể (d): y = mx – 1 cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt cách ñều nhau.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: 5(sin x − 1) + 3 sin xtg2 x = 0 .
2x
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: y = .
x − 2x + 2
2
3
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa x + y + z ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
1 1 1
P= x+y+z+ + + .
x y z
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñiểm A(1; 0). Tìm tọa ñộ ñiểm B trên trục hoành
và ñiểm C trên ñường thẳng (d): x – 2y + 2 = 0 sao cho ∆ABC ñều.
2. Hội ñồng quản trị của một công ty gồm 15 người. Từ hội ñồng ñó người ta chọn ra 1 chủ
tịch, 1 phó chủ tịch và 2 ủy viên kiểm tra. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải bất phương trình: log20,5 x + 4 log2 x ≤ 2 ( 4 − log16 x 4 ) .
2. Cho ∆ABC ñều cạnh a. Trên ñường thẳng d vuông góc với mp(ABC) tại A lấy ñiểm S
sao cho SA = h. ðường thẳng ñi qua trực tâm H của ∆SBC và vuông góc với mp(SBC)
cắt mp(ABC) tại O, cắt d tại K.
a. Chứng tỏ O là trực tâm của ∆ABC .
b. Tính tích AS. AK và từ ñó xác ñịnh h theo a ñể ñộ dài ñoạn SK ngắn nhất.
……………………Hết……………………..
Trang 18
ÑEÀ SOÁ 19
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2 y2 x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho 2 elip (E1 ) : + = 1 , (E2 ) : + = 1.
36 4 16 9
Lập phương trình ñường tròn ñi qua các giao ñiểm của 2 elip trên.
22 − 1 1 23 − 1 2 24 − 1 3 221 − 1 20
2. Tính tổng: S = C20 −
0
C20 + C20 − C20 + ... + C20 .
2 3 4 21
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Tìm m ñể phương trình: 9x −2x − 4.6x −2x − m.4 x −2x = 0 có nghiệm thực.
2 2 2
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a 2 . Các cạnh
bên SA = SB = SC = SD = 2a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và tìm vị trí ñiểm I cách
ñều 5 ñiểm A, B, C, D, S.
……………………Hết……………………..
Trang 19
ÑEÀ SOÁ 20
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC vuông tại C. Khoảng cách từ trọng tâm G
1
ñến trục hoành bằng và tọa ñộ hai ñỉnh A(–2; 0), B(2; 0). Tìm tọa ñộ ñỉnh C.
3
2. Hội ñồng quản trị của một trường học có 5 người nam và 7 người nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách thành lập ban thường trực gồm 5 người trong ñó có 1 trưởng ban, 1 phó ban và phải
có ít nhất 3 người nam?
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
9 x − y + 2.6x − y − 3.4 x − y = 0
1. Giải hệ phương trình: .
x + 2 − y − 3 = 1
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñường cao SB = a 2 , ñáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi
M là hình chiếu của ñỉnh B lên cạnh SD, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SA tại N; tính thể tích
của khối S.BMN.
……………………Hết……………………..
Trang 20
ÑEÀ SOÁ 21
Câu I (2 ñiểm)
x2 + (m + 2)x − m
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) cắt ñường thẳng y = – x – 4 tại hai ñiểm A, B phân biệt ñối
xứng qua ñường phân giác góc phần tư thứ nhất.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình:
sin 3x − sin x
π = 2 − 2 cos 2x .
(
cos 2x − )
4
2. Giải bất phương trình: 6x − 3 3x − 2x − 1 ≤ 4(x + 1) .
2 2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có ñỉnh C(4; 3). Biết ñường phân giác
trong (AD): x + 2y – 5 = 0 và trung tuyến (AM): 4x + 13y – 10 = 0. Tìm tọa ñộ ñỉnh B.
2. Cho f(x) = (1 + x)10 + (1 + x)11 + (1 + x)12 + ... + (1 + x)20 .
Tìm hệ số của x10 trong khai triển và rút gọn f(x).
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
3 (
log 1 x + log5 )
x 2
3
− 2 log 3 x − log 5
x2
9
− log 3 x 2
.log 1
x
5 3
+ 1 = 0.
2. Một hình nón ñỉnh S có ñường cao h = 20cm và bán kính ñáy là R (R > h). Mặt phẳng ñi
qua ñỉnh và cách tâm O của ñáy một khoảng 12cm cắt hình nón theo thiết diện là ∆SAB .
Tính bán kính R của ñáy hình nón biết diện tích ∆SAB = 500cm2 .
……………………Hết……………………..
Trang 21
ÑEÀ SOÁ 22
Câu I (2 ñiểm)
mx2 + x + m
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = – 1.
2. Tìm m ñể trên ñồ thị của hàm số (1) có hai ñiểm cực trị cách ñều trục hoành.
Câu II (2 ñiểm)
3 cos 2x 1
1. Giải phương trình: cotgx − = − (sin 2x + cos 2x) .
2 1 + tgx 2
2. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm thực:
−x2 + 2x + 3 − 3( x + 1 + 3 − x) + 2 − m = 0 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(3; 1; 2) và B(1 ; 2 ; 0).
1
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B và tạo với mp(Oxy) góc ϕ thỏa cos ϕ = .
3
2. Tìm tọa ñộ ñiểm C trên mp(Oxy) sao cho ∆ABC vuông cân tại B.
Câu IV (2 ñiểm)
1
∫ log ( x 2 + 1 ) dx .
x
1. Tính tích phân I = 2
0
2. Cho hai số thực x và y thỏa ñẳng thức x2(2x2 – 1) + y2(2y2 – 1) = 0.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = x2(x2 – 4) + y2(y2 – 4) + 2(x2y2 – 4).
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 – 4x = 0 và ñường thẳng
(d): x + 3 y – 4 = 0 cắt nhau tại A và B. Tìm tọa ñộ ñiểm M trên ñường tròn (C) sao cho
∆ABM vuông.
( )
n
1
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của 3 + x 5 .
x
n +1
Cho biết Cn +4 − Cn + 3 = 7(n + 3) , n ∈ ℕ .
n
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
2. Cho hình nón có bán kính ñáy R và thiết diện qua trục là tam giác ñều. Một hình trụ nội
tiếp hình nón có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của hình trụ theo R.
……………………Hết……………………..
Trang 22
ÑEÀ SOÁ 23
23
Câu I (2 ñiểm)
x2 + 2x + 2
Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Gọi I là giao ñiểm 2 tiệm cận của (C), tiếp tuyến tại ñiểm M bất kỳ thuộc (C) cắt 2 tiệm
cận tại A, B. Chứng minh diện tích ∆IAB không phụ thuộc vị trí M.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình:
π π
(
cotg x +
4 ) (
tg2 x + 2tgx − cotg x +
4 )= 0.
2. Giải phương trình:
x + 1 + 2x + 3 = 3x + 2x − 2 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho tứ diện ABCD với các ñỉnh A(2; 3; 2), B(6;–1;–2),
C(–1;–4; 3) và D(1; 6;–5).
1. Tìm tọa ñộ tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2. Tìm tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
Câu IV (2 ñiểm)
3
x 5 + 2x 3
1. Tính tích phân I = ∫
0
x2 + 1
dx .
a b c
2. Cho 4 số thực a, b, c và m (m > 0) thỏa + + = 0.
m +2 m +1 m
Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn có nghiệm thực thuộc khoảng (0; 1).
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường tròn
(C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x – 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2 ; 3). Lập phương trình ñường
thẳng ñi qua A cắt hai ñường tròn theo hai dây cung có ñộ dài bằng nhau.
2. Cho f(x) = 10(1 + x)10 + 11(1 + x)11 + 12(1 + x)12 + ... + 20(1 + x)20 .
Tìm hệ số của x10 trong khai triển và rút gọn f(x).
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
x2 − 2mx + m
Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x+m
1. Giả sử ñồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại ñiểm M(x0; 0). Chứng tỏ rằng hệ số góc của
2x − 2m
tiếp tuyến với ñồ thị tại M là k = 0 .
x0 + m
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 ñiểm phân biệt sao cho tiếp tuyến tại 2
ñiểm ñó vuông góc với nhau.
Câu II (2 ñiểm)
π
(
1. Giải phương trình: 4 sin 3 x + sin 3 x − )
3
− 3 sin x = 0 .
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 27 sin 3 x − 27 sin2 x + 4 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho ∆ABC có ñỉnh A(1; 2; 5) và 2 trung tuyến
x−3 y−6 z −1 x−4 y−2 z−2
d1 : = = , d2 : = = .
−2 2 1 1 −4 1
1. Tìm tọa ñộ các ñỉnh B và C của ∆ABC .
2. Lập phương trình ñường phân giác trong AD của ∆ABC .
Câu IV (2 ñiểm)
π
4
1
1. Tính tích phân ∫
0
cos6 x
dx.
2. Cho 2 số thực x, y khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 x2 y2
P= 2 + + .
x + y 2 1 + y2 1 + x 2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñiểm A(0; 4), B(5; 0) và ñường thẳng
(d) : 2x − 2y + 1 = 0 . Lập phương trình hai ñường thẳng lần lượt ñi qua A, B và nhận (d)
làm ñường phân giác.
2. Rút gọn tổng S = C2008
0
+ 2C12008 + 3C2008
2
+ ... + 2008C2008
2007
+ 2009C2008
2008
.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log 2 ( x + 3y ) = 6
1. Giải hệ phương trình: x .
9.2 + 4.3y = 2 x.3 y + 36
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M, N, P là trung ñiểm của
BB’, CD, A’D’. Tính góc và khoảng cách giữa 2 ñường thẳng MP, C’N.
……………………Hết……………………..
Trang 24
ÑEÀ
ÑEÀ SOÁ 25
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho ∆ ABC có ñỉnh C(– 2;– 4), trọng tâm G(0; 4) và
trung ñiểm M của cạnh BC thuộc ñường thẳng (d) : x + y – 2 = 0.
Tìm tọa ñộ ñiểm M ñể ñộ dài cạnh AB nhỏ nhất.
2. Tính số các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau tạo thành từ 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9 sao cho hai
chữ số chẵn không ñứng cạnh nhau.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
3−x.2y = 1152
1. Giải hệ phương trình: .
log 5 (x + y) = 2
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình bình hành tâm O, AC = a, SB = SD = BD = b. Trên
ñoạn OC lấy ñiểm M (M không trùng O và C), ñặt x = AM. Mp(P) song song (SBD) và
qua M cắt hình chóp theo thiết diện (Q). Tính diện tích (Q) theo a, b và x.
……………………Hết……………………..
Trang 25
ÑEÀ SOÁ 26
Câu I (2 ñiểm)
x2 − (m + 2)x + m2 + m − 2
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x−m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm ñiều kiện m ñể trên ñồ thị hàm số (1) có 2 ñiểm cực trị nằm về cùng 1 nửa mặt phẳng
bờ là ñường thẳng (d ) : y = x – 1.
Câu II (2 ñiểm)
π
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng −π; − của phương trình:
2
1 + cos x − sin x = cos 2x + sin 2x .
2. Giải bất phương trình:
x −2 + x+2 ≥ x2 − 4 + 1 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho 3 ñiểm A(2; 2; 0), B(1; 0;–1), M(2; m; 2m) (m là
tham số) và mặt phẳng (P): 3x + 2y – z – 6 = 0.
1. Tìm tọa ñộ ñiểm C sao cho OC = BC và ñường thẳng AC vuông góc với (P).
2. Tìm giá trị của m ñể ∆ABM có diện tích nhỏ nhất.
Câu IV (2 ñiểm)
e
x2 + 1
1. Tính tích phân ∫ ln xdx .
1
x
2. Cho 2 số thực x, y thỏa x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
A = 1+ x + 1+y.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2 y2 x2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho (E1 ) : + = 1 và (E2 ) : + y2 = 1 cắt
9 4 16
nhau tại 4 ñiểm phân biệt. Lập phương trình ñường tròn ñi qua 4 giao ñiểm ñó.
2. Từ 1 nhóm có 12 em học sinh gồm 4 em khối A, 4 em khối B và 4 em khối D người ta
chọn ra 5 em sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em. Tính số cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng (d): x – 2y + 2 = 0 và ñiểm A(0; 2).
Tìm trên (d) hai ñiểm B và C sao cho ∆ABC vuông tại B và AB = 2BC.
2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (1 + 0,5x)100.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
( )
1. Giải phương trình: log2 1 + x = log2 x .
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA ⊥ (ABCD). Gọi M, N lần
a 3a
lượt thuộc cạnh BC và CD sao cho BM = , DN = . Chứng minh (SMN) ⊥ (SAM).
2 4
……………………Hết……………………..
Trang 27
ÑEÀ SOÁ 28
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = 2x 3 − 3x 2 + 1 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm biểu thức liên hệ giữa a và b ñể ñường thẳng (d) : y = ax + b cắt ñồ thị (C) tại ba ñiểm
phân biệt A, B, D sao cho AB = BD.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: cos3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0 .
y 3 + y2 x + 3x − 6y = 0
2. Giải hệ phương trình: 2 .
x + xy = 3
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho
x − y − 2 = 0
ñiểm M(2; 1; 2) và ñường thẳng d : .
x − z + 1 = 0
1. Tìm tọa ñộ hình chiếu H của M trên d.
2. Tìm trên d hai ñiểm A, B sao cho ∆MAB ñều.
Câu IV (2 ñiểm)
x2
1 1 1 1 1 1
2. Cho 3 số thực x, y, z dương. Chứng minh: + + ≥ 2 + + .
x y z x + y y + z z + x
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho hai ñiểm A(1; 0) và B(3; 2).
= 1200 .
Tìm tọa ñộ 2 ñiểm C và D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi thỏa ABC
2. Rút gọn tổng sau:
S = 2009C2008
0
− 2008C12008 +2007C2008
2
− 2006C2008
3
+... − 2C2008
2007 2008
+C2008 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log26 x log6 x
1. Giải bất phương trình: 6 +x ≤ 12 .
2. Cho hình lăng trụ tam giác ñều ABC.A’B’C’ có các cạnh ñáy và cạnh bên bằng nhau. Gọi
M, N, P lần lượt là trung ñiểm của BC, CC’ và A’C’.
Chứng minh (MNP) ⊥ (AA’B’B).
……………………Hết……………………..
Trang 28
ÑEÀ SOÁ 29
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = −x 4 + 2x2 + 1 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm những ñiểm M trên trục tung sao cho từ ñó vẽ ñược 4 tiếp tuyến ñến ñồ thị (C).
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình:
4 cos3 x + 2 cos2 x(2 sin x − 1) − sin 2x − 2(sin x + cos x)
= 0.
2 sin2 x − 1
2. Giải bất phương trình: x2 − 1 + x2 − 3x + 2 ≥ x2 − x .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(3; 0; 2), B(1;–1; 0) và mặt phẳng
( α ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho ∆ABC vuông tại C, biết ñiểm A(–2; 0), B(2; 0)
1
và khoảng cách từ trọng tâm G ñến Ox bằng . Tìm tọa ñộ của ñỉnh C.
3
2. Chứng minh ñẳng thức sau:
20 + C10C20 + C10C20 + ... + C10C20 + C10C20 + C10C20 = C30 .
0
C10 C10 1 9 2 8 8 2 9 1 10 0 10
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
2x
log2008 = y − 2x
1. Giải hệ phương trình: 3 y .
x + y 3
= x +y
2 2
xy
2. Tính thể tích của hình chóp tam giác ñều S.ABC theo a và b. Biết hình chóp có ñộ dài cạnh
ñáy là a và cạnh bên là b.
……………………Hết……………………..
Trang 29
ÑEÀ SOÁ 30
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho 3 ñường thẳng (d1): x – 3y = 0,
(d2 ) : 2x + y − 5 = 0 và (d3): x – y = 0. Tìm tọa ñộ các ñỉnh hình vuông ABCD biết A, C
lần lượt thuộc (d1), (d2) và 2 ñỉnh còn lại thuộc (d3).
2. Rút gọn tổng: S = 2n−1 C1n + 2n−1 C2n + 3.2n−3 C3n + ... + k.2n−k Ckn + ... + nCnn .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: (x + 1)log21 x + (2x + 5)log 1 x + 6 = 0 .
2 2
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b, SA ⊥ (ABCD)
= 3.
và SA = 2a. M, N là trung ñiểm SA, SD. Tìm ñiều kiện của a, b ñể cos CMN
3
……………………Hết……………………..
Trang 30
ÑEÀ SOÁ 31
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = −x 4 + 2mx2 − 2m + 1 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm ñiều kiện m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 ñiểm phân biệt cách ñều nhau.
Câu II (2 ñiểm)
3
1. Giải phương trình: 1 + sin 3 2x + cos3 2x = sin 4x .
2
2. Giải phương trình: (
1 + 1 − x2 = x 1 + 2 1 − x 2 . )
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho 3 ñiểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2) .
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa ñộ O và vuông góc với BC. Tìm tọa ñộ giao
ñiểm của AC với mặt phẳng (P).
2. Chứng minh ∆ABC vuông. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Câu IV (2 ñiểm)
1
(
ln x + x2 + 1 ) dx .
1. Tính tích phân I = ∫ x2 + 1
0
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có ñỉnh A(4; 3). Biết ñường phân giác
trong và trung tuyến kẻ từ 1 ñỉnh là x + 2y – 5 = 0 và 4x + 13y – 10 = 0. Tìm B, C.
2. Gọi a3n–3 là hệ số của x3n–3 trong khai triển (x2 + 1)n(x + 2)n. Tìm n ñể a3n–3 = 26n.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
(
1. Giải phương trình: log3 31+ 1−x2
)
− 8 = 1 − 1 − x2 .
2. Cho hình chóp SABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAC) vuông góc
= 900 và SA tạo với ñáy một góc bằng α . Tính thể tích hình chóp SABCD.
với ñáy, ASC
……………………Hết……………………..
Trang 31
ÑEÀ SOÁ 32
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = x 4 − 2(m + 1)x2 + 3m − 1 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm ñiều kiện m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 ñiểm phân biệt có hoành ñộ lập
thành cấp số cộng.
Câu II (2 ñiểm)
π x
x x
1. Giải phương trình: sin sin x − cos sin2 x + 1 = 2 cos2
2 2 ( − .
4 2 )
1 − 2x 1 + 2x
2. Giải phương trình: 1 − 2x + 1 + 2x = + .
1 + 2x 1 − 2x
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho 4 ñiểm
A(3;–2;–2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(–1; 1; 2).
1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc mặt phẳng (BCD).
2. Tìm tọa ñộ tâm ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
Câu IV (2 ñiểm)
ln 3
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC cân tại C. Biết ñỉnh A(1; 3), ñường cao
(BH): 2x – 3y – 10 = 0 và (AB): 5x + y – 8 = 0. Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh B và C.
2. Người ta cần chia 6 món quà ñôi một khác nhau cho 3 người sao cho mỗi người nhận ñược
ít nhất 1 món. Tính số cách chia quà.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Tìm ñiều kiện m ñể phương trình sau có 2 nghiệm thực x1, x2 thỏa x1 < 1 < x2 < 2:
m.2−2x − (2m + 1).2−x + m + 4 = 0 .
2. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông cạnh a. ∆SAD ñều và vuông góc với
(ABCD). Gọi H là trung ñiểm của AD.
Tính góc phẳng nhị diện [B, SC, D].
……………………Hết……………………..
Trang 32
ÑEÀ SOÁ 33
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho elip (E) : + y2 = 1 ngoại tiếp hình chữ
4
2 6
nhật ABCD. Biết A 3; , tìm tọa ñộ các ñỉnh còn lại của ABCD.
3
2. Từ X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} có thể lập ñược mấy số gồm 5 chữ số phân biệt và một trong
3 chữ số ñầu tiên là 1.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
x2
log 1 +2log2 x−1 + 3
1 2
1. Giải bất phương trình: ≥ 1.
3
3
2. Cho ∆ABC vuông tại A và BC = a. ðiểm M trong không gian thỏa MA = MB = MC = b.
Tính thể tích hình chóp M.ABC.
……………………Hết……………………..
Trang 33
ÑEÀ SOÁ 34
Câu I (2 ñiểm)
(m + 1)x2 + m2x + 1
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x+m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm trên ñường thẳng (d): x = 2 những ñiểm M sao cho ñồ thị của hàm số (1) không ñi qua
dù m nhận bất kỳ giá trị nào.
Câu II (2 ñiểm)
sin 3 x + 1
1. Tìm nghiệm thuộc ñoạn [0; 10] của phương trình: 2 cos x + cotg x =
2 2
.
sin2 x
x+4
2. Giải phương trình: 2x 2 + 8x + 6 = .
2
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho ñiểm M(1; 2; 3). Mặt phẳng (P) ñi qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Lập phương trình mặt phẳng (P) biết rằng:
1. Tứ diện O.ABC là hình chóp tam giác ñều.
2. Thể tích tứ diện O.ABC ñạt giá trị nhỏ nhất.
Câu IV (2 ñiểm)
1. Cho S là miền kín giới hạn bởi y = x, y = 2 − x và y = 0.
Tính thể tích vật thể do S quay quanh trục Ox.
2. Tìm ñiều kiện của m ñể hệ phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt:
x 3 + x + m = 4y
3 .
y + y + m = 4x
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho elip ( E ) : + = 1 . Tìm tọa ñộ ñiểm M
4 3
trên (E) ñể tiếp tuyến tại M với (E) tạo với Ox, Oy thành tam giác có diện tích nhỏ nhất.
2. Tìm số n nguyên dương, biết rằng:
C0n + 3C1n + 32 C2n + ... + 3n Cnn = 4096 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1 x −1
1. Giải phương trình: log9 ( x 2 − 5x + 6 ) =
2
log 3 + log3 x − 3 .
2 2
2. Cho ∆ABC cân có ñáy BC nằm trong mặt phẳng (P). Gọi H là hình chiếu của A trên (P)
và ∆HBC vuông. Tính diện tích ∆ABC , biết BC = 16cm và AH = 6cm.
……………………Hết……………………..
Trang 34
ÑEÀ SOÁ 35
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 ñiểm)
x2 + x + 2
Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm trên trục hoành ñiểm M từ ñó vẽ ñược ñúng 1 tiếp tuyến ñến (C).
Câu II (2 ñiểm)
13
1. Giải phương trình: cos6 x − sin6 x = cos2 2x .
8
x + 1 + x + y − 3 = 3
2. Giải hệ phương trình: y .
1
2x + y + = 8
y
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0 .
3
1. Lập mặt phẳng (Q) qua A, B và tạo với mặt phẳng (Oxz) góc α thỏa cos α = .
3
2. Tìm tọa ñộ của ñiểm C trên (P) sao cho ∆ABC ñều.
Câu IV (2 ñiểm)
3
dx
1. Tính tích phân I = ∫ .
0
(2x + 3)(x + 1)3
2. Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4a 9b 16c
P= + + .
b+c−a a +c−b a +b−c
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 + 4 3 x – 4 = 0. Tia
Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình ñường tròn (C’) biết bán kính R’ = 2 và (C’) tiếp xúc
ngoài với (C) tại A.
2. Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 6 với mọi giá trị n nguyên dương:
S = 52n C2n
0
+ 52n−2 C22n + 52n−4 C2n
4
+ ... + 52 C2n
2n
−2
+ C2n
2n
.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho hai ñường thẳng (d1): 3x – 4y – 6 = 0 và
( d2 ) : 5x + 12y + 4 = 0 cắt nhau tại ñiểm M. Lập phương trình ñường thẳng (d) qua
ñiểm K(1; 1) cắt (d1), (d2) lần lượt tại A, B sao cho ∆MAB cân tại M.
2. Rút gọn tổng:
S = 1.2.C22008 + 2.3.C2008
3
+ 3.4.C2008
4 2007
+...+2006.2007.C2008 2008
+2007.2008.C2008 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải bất phương trình: 32x −4x +1 − 2.3x −2x − 1 ≤ 0 .
2 2
2. Cho hình trụ chiều cao 12cm, bán kính ñáy 10cm. Trên hai ñường tròn ñáy lấy lần lượt 2
ñiểm M, N sao cho MN = 20cm. Tính góc và khoảng cách giữa MN với trục của hình trụ.
……………………Hết……………………..
Trang 36
ÑEÀ SOÁ 37
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 ñiểm)
mx + 2
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x−m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm ñiều kiện của m ñể hàm số (1) ñồng biến trên khoảng (1; +∞) .
Câu II (2 ñiểm)
1 2(cos x − sin x)
1. Giải phương trình: = .
tgx + cotg2x cotgx − 1
1 1
+ 2− = 2
x y
2. Giải hệ phương trình: .
1 1
+ 2− = 2
y x
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x = 0 x + y − 1 = 0
d1 : và d2 : .
y + 3z − 3 = 0 z = 0
1. Tìm tọa ñộ hai ñiểm M, N lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho MN ngắn nhất.
13
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và tạo với d1 góc ϕ sao cho cos ϕ = .
15
Câu IV (2 ñiểm)
ln ( x2 + 1 )
1
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho ñường thẳng (d1): x + 2y – 2 = 0 cắt elip
x2 y2
(E) : + = 1 tại 2 ñiểm A, B. Tìm ñiểm M thuộc (E) ñể diện tích ∆MAB lớn nhất.
9 4
2. Một hộp chứa 100 sản phẩm với tỉ lệ phế phẩm 10%. Chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 10 sản
phẩm, tính số cách chọn ñược 7 sản phẩm tốt.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: log x2 (x + 2) + log x +2 x = 2 .
2. Một hình nón có chiều cao h nội tiếp trong mặt cầu có bán kính R. Tính h theo R ñể hình
nón có thể tích lớn nhất.
……………………Hết……………………..
Trang 37
ÑEÀ SOÁ 38
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho elip (E) : + y2 = 1 có hai tiếp tuyến song
4
song với nhau. Chứng minh rằng gốc tọa ñộ O là trung ñiểm ñoạn thẳng nối 2 tiếp ñiểm.
2. Cho hai ñường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 ñiểm phân biệt và trên d2 có
n (n ≥ 2) ñiểm phân biệt. Tính n ñể có 2800 tam giác ñược tạo thành từ các ñiểm trên.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
5
1. Giải phương trình: log5 x2 + 4x − 7 − log3 = 1.
x + 4x − 7
2
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2a. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) ñi qua ñiểm cực ñại.
b. Tìm giá trị của m ñể (d) : y = 3mx + 2 cắt (C) tại 3 ñiểm phân biệt cách ñều nhau.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: 4 cos3 x + 3 2 sin 2x = 8 cos x .
x2 + 2 + x + y2 + 3 + y = 5
2. Giải hệ phương trình: 2 .
x + 2 − x + y2 + 3 − y = 2
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng
x − my + z − m = 0
d : , m là tham số.
mx + y − mz − 1 = 0
1. Lập phương trình hình chiếu ∆ của (d) lên mặt phẳng Oxy.
2. Chứng minh rằng khi m thay ñổi, ñường thẳng ∆ luôn tiếp xúc với một ñường tròn cố
ñịnh trong mặt phẳng Oxy.
Câu IV (2 ñiểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường x = e, y = – x + 1 và y = lnx.
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x 2 + 4y2 + 9z2 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C) có tâm là gốc tọa ñộ O, bán
kính R = 5. Lập phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm M(6; 0) cắt (C) tại A, B sao cho
diện tích ∆OAB lớn nhất.
2. Cho f(x) = (1 + x)3 + (1 + x)4 + (1 + x)5 + ... + (1 + x)30 .
Tìm hệ số của x3 trong khai triển và rút gọn f(x).
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log2 ( x2 + y2 ) = 5
1. Giải hệ phương trình: .
2 log4 x + log2 y = 4
2. Cho khối lăng trụ tam giác ñều có cạnh ñáy là a. Góc giữa ñường chéo của mặt bên và mặt
ñáy của lăng trụ là 600. Tính thể tích khối hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ñó.
……………………Hết……………………..
Trang 39
ÑEÀ SOÁ 40
Câu IV (2 ñiểm)
1
x
1. Tính tích phân I = ∫x
0
4
+ x2 + 1
dx .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có cạnh AC ñi qua ñiểm M(0;– 1). Biết
AB = 2AM, ñường phân giác trong (AD): x – y = 0, ñường cao (CH): 2x + y + 3 = 0.
Tìm tọa ñộ các ñỉnh của ∆ABC .
2. Cho tập hợp A có n phần tử (n > 6), biết số tập hợp con chứa 6 phần tử của A bằng 21 lần
số tập hợp con chứa 1 phần tử của A. Tính số tập hợp con lớn nhất chứa k ( 0 ≤ k ≤ n )
phần tử của A.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
Trang 40
ÑEÀ SOÁ 41
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = −x 4 + 2x 2 + 3 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2a. Viết phương trình tiếp tuyến ñi qua ñiểm A(0; 3) với (C).
b. Tìm trên trục tung ñiểm M sao cho từ M kẻ ñược 3 tiếp tuyến ñến (C).
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: tgx + tg2 x + tg3 x = cotgx + cotg2 x + cotg3 x .
2x 2y
+ =3
2. Giải hệ phương trình: y x .
x − y + xy = 3
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(6; 0; 0) và B(0; 3; 0) nằm trên mặt
phẳng (P): x + 2y – 3z – 6 = 0.
1. Lập phương trình ñường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với AB tại A.
2. Tìm tọa ñộ ñiểm C trên mặt phẳng (P) sao cho ∆ABC vuông cân tại A.
Câu IV (2 ñiểm)
π
x
1. Tính tích phân I = ∫ dx .
0
1 + sin x
1 1 1
2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa + + = 1 . Chứng minh rằng:
x y z
x + yz + y + zx + z + xy ≥ xyz + x+ y+ z.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip ( E ) : + = 1 . Lấy 2 ñiểm A(–3; 0) và
9 4
4 2
B 1; thuộc (E). Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc (E) sao cho diện tích ∆MAB nhỏ nhất.
3
2. Một tổ có 9 nam và 3 nữ, có bao nhiêu cách lập 3 nhóm mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ?
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
Câu I (2 ñiểm)
x2 + x + 2
Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x+2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song (d): 5x – 9y – 41 = 0.
b. Tìm ñiều kiện ñiểm M trên Oy ñể từ ñó vẽ ñược 2 tiếp tuyến ñến 2 nhánh của (C).
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: cos 2x + 1 + sin 2x = 2 sin x + cos x .
2. Giải phương trình: x − 1 + x 3 + x2 + x + 1 = 1 + x 4 − 1 .
Câu III (2 ñiểm)
1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(0; 0; 1) và B(3; 0; 0).
Lập phương trình mặt phẳng (P) ñi qua A, B và tạo với mặt phẳng Oxz góc 600 .
2. Tìm tập hợp tất cả các ñiểm Q trong không gian cách ñều ba ñiểm:
M(1; 1; 1), N(– 1; 2; 0), K(0; 0; 2).
Câu IV (2 ñiểm)
π
6
tg3 xdx
1. Tính tích phân I = ∫
0
cos 2x
.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(4; 5). Biết ñường
thẳng AD ñi qua gốc tọa ñộ O và phương trình của AB: 2x – y + 5 = 0.
Lập phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số phân
biệt chia hết cho 4?
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
9x2 − y2 = 5
1. Giải hệ phương trình: .
log5 (3x + y) − log5 (3x − y) = 1
2. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân và cạnh góc vuông bằng a. Một
thiết diện (P) qua ñỉnh của hình nón và tạo với ñáy góc 600. Tính diện tích thiết diện (P).
……………………Hết……………………..
Trang 42
ÑEÀ SOÁ 43
Câu I (2 ñiểm)
Cho hàm số y = (x + a)3 + (x + b)3 – x3 (1), a và b là tham số.
1. Tìm ñiều kiện của a và b ñể hàm số (1) có cực trị.
2. Chứng tỏ phương trình (x + a)3 + (x + b)3 – x3 = 0 không thể có 3 nghiệm phân biệt.
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 2.
( )
3
2. Giải phương trình: x −1 +1 + 2 x −1 = 2 − x.
Câu IV (2 ñiểm)
0
dx
1. Tính tích phân I = ∫ − 2x 2
− 4x + 2
.
−1
2. Cho 2 số thực không âm x, y thỏa x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
P= 1 + x 2008 + 1 + y2008 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường tròn
(C1): x2 + y2 – 4x – 8y + 11 = 0 và (C2): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0.
Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai ñường tròn trên.
2. Có 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu hỏi dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó. Từ 20 câu hỏi
ñó người ta chọn ra 7 câu, hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
Trang 43
ÑEÀ SOÁ 44
44
Câu I (2 ñiểm)
2x2 + (1 − m)x + 1 + m
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x−m
1. Chứng tỏ rằng với ∀m ≠ −1 thì ñồ thị của hàm số (1) luôn tiếp xúc 1 ñường thẳng cố
ñịnh tại 1 ñiểm cố ñịnh.
2. Tìm ñiều kiện của m ñể hàm số (1) ñồng biến trên khoảng ( 1;+∞ ) .
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: 1 + sin x + cos x = 0 .
2. Giải phương trình: x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 .
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho 3 ñiểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 1) và mặt cầu
(S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0 .
1. Gọi H là hình chiếu của A lên BC. Tính thể tích tứ diện O.ABH.
2. Gọi giao ñiểm của (S) với 3 trục tọa ñộ là M, N, P (khác O). Xác ñịnh tâm K của ñường
tròn ngoại tiếp ∆MNP .
Câu IV (2 ñiểm)
π
e2
(
2. Cho 2 số thực x, y thỏa ñẳng thức: x + x2 + 3 )( y + )
y2 + 3 = 3 .
Tính giá trị của tổng S = x + y.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
x2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñiểm A, B trên elip (E) : + y2 = 1 sao
4
4
cho OA ⊥ OB . Chứng tỏ rằng AB luôn tiếp xúc với ñường tròn (C) : x 2 + y2 = .
5
1 6
2. Giải bất phương trình: A22x − A2x ≤ C3x + 10 .
2 x
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải bất phương trình: log(x2 −9) (x − 3) x 2 − 4 ≤ 1 .
2. Cho hình chóp SABC có ñáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc
(ABC), SA=2a. Gọi M là trung ñiểm của SC. Chứng minh rằng tam giác AMB cân tại M
và tính diện tích AMB theo a.
……………………Hết……………………..
Trang 44
ÑEÀ SOÁ 45
45
Câu I (2 ñiểm)
x2 + 5x + m2 + 6
Cho hàm số y = (1), m là tham số.
x+3
1. Tìm ñiều kiện của m ñể hàm số (1) ñồng biến trên khoảng (1; +∞) .
2. Cho M là ñiểm tùy ý trên ñồ thị (Cm) của hàm số (1). Tính tích các khoảng cách từ M ñến
hai tiệm cận của (Cm).
Câu II (2 ñiểm)
π
1. Giải phương trình: sin 2x + 2 2 cos x + 2 sin x + ( 4 )
+ 3 = 0.
2. Cho 3 số thực dương x, y, z. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 y2 z2
P= 2 + 2 + 2 .
x + 2yz y + 2zx z + 2xy
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñiểm M(2; 1). Lập phương trình ñường thẳng ñi
qua M và cắt (d1): x + y – 1 = 0, (d2): 2x – y = 0 lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB.
1.C0 2.C1 3.C2 (n + 1).Cnn
2. Cho biết C0n + C1n + C2n = 211 . Tính tổng S = 1n + 1n + 1 n + ... + .
A1 A2 A3 A1n +1
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log2 x + 3 5 − log3 y = 5
1. Giải hệ phương trình: .
3 log2 x − 1 − log3 y = −1
= 1200, BSC
2. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA = SB = SC = a và ASB = 600,
= 900. Chứng minh rằng ∆ABC vuông và tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
ASC
……………………Hết……………………..
Trang 45
ÑEÀ SOÁ 46 46
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 ñiểm)
x2 − 5x + 4
Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x−5
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm ñiều kiện của m ñể phương trình sau có nghiệm thực:
161− 1−t − (m + 5).41− 1−t + 5m + 4 = 0 .
2 2
Câu II (2 ñiểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sin3 x − cos 2x + sin x + 2 .
(x + 1)(y + 1) = 8
2. Giải hệ phương trình: .
x(x + 1) + y(y + 1) + xy = 17
Câu III (2 ñiểm)
Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho
x y −1 z −2
ñường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0.
1 2 1
1. Lập phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Lập phương trình ñường thẳng song song với (P), ñi qua ñiểm M(2; 2; 4) và cắt d.
Câu IV (2 ñiểm)
4
xdx
1. Tính tích phân I = ∫ 1+ 2x + 1
.
0
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
13 13
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có trực tâm H ; .
5 5
Lập phương trình cạnh BC biết (AB): 4x – y – 3 = 0 và (AC): x + y – 7 = 0.
2. Từ 1 nhóm gồm 15 học sinh khối A, 10 học sinh khối B và 5 học sinh khối C chọn ra 15
học sinh sao cho có ít nhất 5 học sinh khối A và có ñúng 2 hs khối C. Tính số cách chọn.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: 3 +
1
log32 x
= log x
2(
89x 25
−
2x
. )
2. Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là một tam giác cân, AB = AC = a, (SBC) ⊥ (ABC) và
SA = SB = a, SC = b.
Chứng minh rằng ∆SBC vuông và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a, b.
……………………Hết……………………..
Trang 46
ÑEÀ SOÁ 47
47
Câu II (2 ñiểm)
1. Giải phương trình: sin x + sin 2x = 3(cos x + cos 2x) .
2. Giải phương trình: x + 1 + 2(x + 1) = x − 1 + 1 − x + 3 1 − x2 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip (E): 8x2 + 18y2 = 144. Tìm ñiểm M trên (E)
sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai trục tọa ñộ một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
1 1 1 1
2. Tính tổng S = C0n + C1n .2 + C2n .22 + C3n .23 + ... + Cnn .2n .
2 3 4 n +1
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ∆ABC có trung tuyến (AM): y – 1 = 0, ñường
cao (AH): x – 2y + 3 = 0 và ñỉnh B(1; 3). Lập phương trình ñường thẳng AC.
2. Khai triển ña thức P(x) = (1 + 2x)12 thành dạng a0 + a1x1 + a2x2 + … + a12x12.
Tìm max{a1; a2; …; a12}.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Tìm trên trục Oy mà từ ñó kẻ ñược 2 tiếp tuyến vuông góc ñến elip (E ) : x 2 + 2y 2 = 2 .
2. Tính hệ số a10 trong khai triển (1 + x + x 3 + x 4 )4 = a 0 + a1x + a2x 2 + ....a16x 16 .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Cho hình chóp S .ABC có ñáy là tam giác ñều cạnh a . Mặt bên SBC là tam giác cân tại S ñường
cao SH = a 2 và vuông góc với mặt phẳng ñáy . Tính bán kính mặt cầu ngọi tiếp hình chóp .
4x + 6x − 2.9x
2. Giải bất phương trình : 2x +2 > 0.
3 − 2.6x − 11.4x
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 51
Cáu 2: (2 âiãøm)
1
1. Giaíi phæång trçnh: cos 3x.sin 2 x − cos 4 x.sin x = sin 3 x + 1 + cos x
2
2. Giaíi phæång trçnh: 3x − log 6 8 = log 6 (3 + x − 9) .
x 3x 2
Cáu 3: (2 âiãøm)
3 − 2 ln x
e
1) Tính tích phaân: I = ∫x 1 + 2 ln x
dx
1
2) Cho hai sè d−¬ng x, y thay ®æi tho¶ : x+y ≥ 4 . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt biÓu thøc:
3x 2 + 4 2 + y 3
A= +
4x y2
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong kh«ng gian víi hÖ trôc Oxyz , cho mÆt ph¼ng (P) : 2x + y - z +5 = 0
Vµ c¸c ®iÓm A( 0; 0 ; 4) , B(2; 0; 0).
1) ViÕt ph−¬ng tr×nh h×nh chiÕu vu«ng gãc cña ®−êng th¼ng AB lªn mp(P).
2) ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt cÇu ®i qua O, A, B vµ tiÕp xóc víi mp(P).
PhÇn tù chän.
C©u 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1) Trong mp víi hÖ trôc Oxy cho tam gi¸c ABC cã ®Ønh A(2;1) , ®−êng cao qua ®Ønh B cã ph−¬ng
tr×nh lµ x -3y - 7 = 0 vµ ®−êng trung tuyÕn qua ®Ønh C cã pt: x+ y +1 =0. X¸c ®Þnh to¹ ®é c¸c
®Ønh B vµ C cña tam gi¸c ABC.
2) Cho hai ®−êng th¼ng song song d1 vµ d2. trªn ®−êng th¼ng d1 cã 10 ®iÓm ph©n biÖt, trªn ®t d2 cã
n ®iÓm ph©n biÖt (n ≥ 2) . BiÕt r»ng cã 2800 tam gi¸c cã ®Ønh lµ c¸c ®iÓm ®· cho. T×m n
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1) Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh sau: log x +1 (−2 x) > 2
2) Trong kh«ng gian cho h×nh chãp tam gi¸c ®Òu S.ABC cã SC = a 7 ,(a> 0). Gãc t¹o bëi mp
(ABC) vµ (SAB) b»ng 600. TÝnh thÓ tÝch h×nh chãp S.ABC theo a.
51
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 52
Q=
tan 2 A + 12sin B
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong khoâng gian vôùi heä truïc toaï ñoä Oxyz, cho ñieåm A(1;2; -1), ñöôøng thaúng (D) coù
x−2 y z+2
phöông trình = = vaø maët phaúng (P) coù phöông trình 2x+y-z+1=0.
1 3 2
1) Tìm ñieåm B ñoái xöùng vôùi ñieåm A qua maët phaúng (P)
2) Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A, caét ñöông thaúng (D) vaø song song vôùi
maët phaúng (P)
PhÇn tù chän.
C©u 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho âiãøm A(1; 1) vaì âæåìng thàóng (d) coï phæång trçnh
4x + 3y = 12. Goüi B vaì C láön læåüc laì giao âiãøm cuía (d) våïi caïc truûc toüa âäü, xaïc âënh træûc tám
cuía tam giaïc ABC.
2. Tõ c¸c sè 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu sè ch¼n mçi sè cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau
trong ®ã cã ®óng 2 ch÷ sè lÎ , 2 ch÷ sè lÎ ®ã ®øng c¹nh nhau.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
( ) − 8 x3 + 3x + 4 log 3 < 9
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh sau: 3
2log 2 x3 + 3 x + 4
( ) 2
2. Trong kh«ng gian cho h×nh chãp S.ABCD víi ABCD lµ h×nh thoi c¹nh a, Gãc ABC b»ng 600 ,
a 3
chiÒu cao SO cña h×nh chãp b»ng , trong ®ã O lµ giao ®iÓm cña AC vµ BD, Gäi M trung
2
®iÓm AD, (P) lµ mÆt ph¼ng qua BM, Song song víi SA, c¾t SC t¹i K.
TÝnh thÓ tÝch khèi chãp K.BCDM.
............................ Hãút ..............................
52
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 53
ÂÃÖ SÄÚ 54
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong khoâng gian vôùi heä truïc toaï ñoä Oxyz, cho ñieåm A(1;2; -1), ñöôøng thaúng (D) coù
x−2 y z+2
phöông trình = = vaø maët phaúng (P) coù phöông trình 2x+y-z+1=0.
1 3 2
1. Tìm ñieåm B ñoái xöùng vôùi ñieåm A qua maët phaúng (P)
2. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua A, caét ñöông thaúng (D) vaø song song vôùi
maët phaúng (P)
PhÇn tù chän.
C©u 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho ba âiãøm A(10; 5), B(15; -5), D(-20; 0) laì ba âènh
cuía mäüt hçnh thang cán ABCD. Tçm toüa âäü âènh C, biãút ràòng AB // CD.
2. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: x + 4 + x − 4 = 2x + 12 + 2 x 2 − 16
Cáu 5b: (2 âiãøm). Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a, SA vu«ng gãc víi (ABCD) vµ SA=
a. Gäi E lµ trung ®iÓm cña CD. TÝnh kho¶ng c¸ch tõ S ®Õn BE theo a.
2. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh sau: log 2 2 x + log 1 x 2 − 3 > 5(log 4 x 2 − 3)
2
54
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 55
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
− 2 x 2 − 3x + m
Cho haìm säú: y = . (1) (m laì tham säú)
2x + 1
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 1.
1
2. Våïi giaï trë naìo cuía m thç haìm säú (1) nghëch biãún trong khoaíng ( − ; + ∞ ).
2
Cáu 2: (2 âiãøm)
1 2
1. Giaíi phæång trçnh sau: 48 − − ( 1 + cot g 2 x. cot gx ) = 0.
cos x sin 2 x
4
PhÇn tù chän.
C©u 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho Parabol coï phæång trçnh: y2 = x. Vµ ®iÓm I(0; 2).
JJJG JJJJG
T×m to¹ ®é hai ®iÓm M, N thuéc (P) sao cho IM = 4 IN .
2. Gäi a1, a2, ...., a11 lµ c¸c hÖ sè trong khai triÓn sau:
( x + 1) . ( x + 2 ) = x11 + a1 x10 + a2 x9 + ... + a11. T×m hÖ sè a5
10
Cáu 5b: (2 âiãøm). Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: 8 + 21+ x − 4 x + 21+ x > 5
2. Cho tam gi¸c ABC cã c¹nh huyÒn BC = a. Trªn ®−êng th¼ng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC)
t¹i A lÊy mét ®iÓm S sao cho gãc gi÷a hai mÆt ph¼ng (ABC) vµ (SBC) b»ng 600. TÝnh ®é dµi
®o¹n SA theo a.
............................ Hãút ..............................
55
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 56
PhÇn tù chän.
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban:
1. Cho n laø soá nguyeân döông thoûa ñieàu kieän Cnn −1 + Cnn − 2 = 55 . Haõy tìm soá haïng laø soá nguyeân
( )
n
trong khai trieån nhò thöùc 7
8+35 .
2. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho âiãøm A(1; 1) vaì âæåìng thàóng (d) coï phæång trçnh
4x + 3y = 12. Goüi B vaì C láön læåüc laì giao âiãøm cuía (d) våïi caïc truûc toüa âäü, xaïc âënh træûc tám
cuía tam giaïc ABC.
Cáu 5b: (2 âiãøm). Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh sau: 15.2 x +1 + 1 ≥ 2 x − 1 + 2 x +1
2. Cho tø diÖn ABCD víi AB = AC = a, BC = b. Hai mÆt ph¼ng (BCD) vµ (ABC) vu«ng gãc víi
n = 900 .
nhau vµ gãc BDC
X¸c ®Þnh t©m vµ b¸n kÝnh mÆt cÇu ngo¹i tiÕp tø diÖn ABCD theo a vµ b
ÂÃÖ SÄÚ 57
2. Duøng caùc chöõ soá töø 0 ñeán 9 ñeå vieát caùc soá x goàm 5 chöõ soá ñoâi moät khaùc nhau, chöõ soá ñaàu tieân
khaùc 0.
Coù bao nhieâu soá x laø soá leû?
Cáu 4: (2 âiãøm)
1. Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz, Cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3).
a. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng qua O vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC).
b. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) chøa OA, sao cho kho¶ng c¸ch tõ B ®Õn (P) b»ng kho¶ng
c¸ch tõ C ®Õn (P).
⎧⎪log 2 ( x + y ) + log a ( x − y ) = 1
2. Cho hãû phæång trçnh: ⎨ 2 våïi a laì säú dæång khaïc 1.
⎪⎩ x − y 2 = a
Xaïc âënh a âãø hãû phæång trçnh coï nghiãûm duy nháút vaì giaíi hãû trong træåìng håüp âoï.
PhÇn tù chän.
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban:
1. Cho n lµ sè nguyªn d−¬ng. TÝnh tæng
2 2 − 1 1 23 − 1 2 2n +1 − 1 n
S = C0n + Cn + Cn + ... + Cn
2 3 n +1
2. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, haîy láûp phæång trçnh caïc caûnh cuía tam giaïc ABC, nãúu
cho âiãøm B(-4; 5) vaì hai âæåìng cao haû tæì hai âènh coìn laûi cuía tam giaïc ABC coï phæång trçnh:
5x + 3y - 4 = 0 vaì 3x + 8y + 13 = 0.
Cáu 5b: (2 âiãøm). Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
1 Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 ≤ 0
2 4
ÂÃÖ SÄÚ 58
Cáu 3: (2 âiãøm)
Trong kh«ng gian víi hÖ trôc §Òc¸c, cho mÆt ph¼ng (P):
x y − 3 z +1 x−4 y z −3
( P) : 4 x − 3 y + 11z − 26 = 0 d1 : = = d2 : = =
−1 2 3 1 1 2
a. Chøng minh d1 vµ d2 chÐo nhau.
b. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ∆ n»m trªn (P), ®ång thêi c¾t d1 vµ d2.
Cáu 4: (2 âiãøm)
3
x2 + x + 1 − 3 x3 + 1
1. Tênh giåïi haûn sau: lim .
x →0 x
⎧⎪ln (1 + x ) − ln (1 + y ) = x − y
2. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh: ⎨ 2
⎪⎩ x − 12xy + 20y = 0
2
PhÇn tù chän.
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho tam giaïc ABC cán, caûnh âaïy BC coï phæång trçnh:
x - 3y - 1 = 0, caûnh bãn AB coï phæång trçnh: x - y - 5 = 0, âæåìng thàóng chæïa caûnh AC âi qua âiãøm
M(-4; 1). Tçm toüa âäü âènh C.
2. Mét líp häc cã 33 häc sinh, trong ®ã cã 7 n÷. CÇn chia líp häc thµnh 3 tæ, tæ 1 cã 10 häc sinh,
tæ 2 cã 11 häc sinh, tæ 3 cã 12 häc sinh sao cho mçi tæ ®ã cã Ýt nhÊt 2 häc sinh n÷. Hái cã bao
nhiªu c¸ch chia nh− vËy.
Cáu 5: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Tçm m âãø báút phæång trçnh: ( 1 + 2 x )( 3 − x ) > m + ( 2 x 2 − 5 x + 3 )
⎡ 1 ⎤
nghiãûm âuïng våïi moüi x ∈ ⎢− ;3⎥ .
⎣ 2 ⎦
2. Cho tæï diãûn OABC coï caïc caûnh OA, OB, OC âäi mäüt vuäng goïc våïi nhau vaì OA = OB = OC =
a. Kê hiãûu K, M, N láön læåüt laì trung âiãøm cuía caïc caûnh AB, BC, CA. Goüi E laì âiãøm âäúi xæïng cuía O
qua K vaì I laì giao âiãøm cuía CE våïi màût phàóng (OMN).
a. Chæïng minh CE vuäng goïc våïi màût phàóng (OMN).
b. Tênh diãûn têch tæï giaïc OMIN theo a.
............................ Hãút ..............................
58
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 59
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
Cho haìm säú: y = x4 - 2mx2 + m3 - m2. (1) (m laì tham säú)
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 1.
2. Âënh m âãø âäö thë haìm säú (1) tiãúp xuïc våïi truûc hoaình taûi hai âiãøm phán biãût.
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. Giaíi phæång trçnh: 4sin 3 x + 4sin 2 x + 3sin 2x + 6 cos x = 0
⎧ x+ y − x− y =2
⎪
2. Giaíi hãû phæång trçnh: ⎨
⎪⎩ x + y + x − y = 4
2 2 2 2
Cáu 3: (2 âiãøm)
Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac Oxyz cho bäún âiãøm A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0),
D(0; 0; m) våïi m laì laì tham säú khaïc 0.
1. Tênh khoaíng caïch giæîa hai âæåìng thàóng AC vaì BD khi m = 2.
2. Goüi H laì hçnh chiãúu vuäng goïc cuía O trãn BD. Tçm giaï trë cuía tham säú m âãø diãûn têch tam giaïc
OBH âaût giaï trë låïn nháút.
Cáu 4: (3 âiãøm)
3
⎛π ⎞
⎜⎜ ⎟⎟
⎝2⎠
1. Tênh têch phán sau: I= ∫ sin
0
3
x .dx .
2. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt vµ gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè: y = ( sin x + 3cos x )( 2sin x − 3cos x )
PhÇn tù chän.
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ trôc to¹ ®é Oxy, Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i B, Víi A(1;-1), C(3; 5).
§Ønh B n»m trªn ®−êng th¼ng d: 2x - y = 0. ViÕt ph−¬ng tr×nh c¸c ®−êng th¼ng AB, BC.
10
⎛1 2 ⎞
2. Trong khai triãøn: ⎜⎜ + x ⎟⎟ thaình âa thæïc: a 0 + a1 x + ... + a9 x 9 + a10 x10 ,( a k ∈ R ) .
⎝3 3 ⎠
Haîy tçm hãû säú a k låïn nháút ( 0 ≤ k ≤ 10 ).
Cáu 5: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
59
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 60
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
1 3
Cho haìm säú: y = x - mx2 - x + m + 1. (1) (m laì tham säú)
3
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë (C) cuía haìm säú (1) khi m = 0.
2. Chæïng minh ràòng våïi moüi m, haìm säú (1) luän luän coï cæûc âaûi vaì cæûc tiãøu. Haîy xaïc âënh m sao
cho khoaíng caïch giæîa caïc âiãøm cæûc âaûi vaì cæûc tiãøu laì nhoí nháút.
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. Giaíi phæång trçnh sau: x + 4 − x 2 = 2 + 3 x. 4 − x 2 .
⎡ ⎛ x2 ⎞ ⎤
log 3 ⎢ log 1 ⎜ + 2 log 2 x −1 ⎟
+3⎥
⎛1⎞ 2⎣⎢ ⎜
3⎝ 2
⎟ ⎥
⎠ ⎦
2. Giaíi báút phæång trçnh: ⎜⎜ ⎟⎟ ≥ 1.
⎝3⎠
Cáu 3: (2 âiãøm) Trong kh«ng gian víi hÖ trôc Oxyz, Cho hai ®−êng th¼ng:
⎧x = 1 + t
⎪ x − 3 y −1 z
∆1 : ⎨ y = −1 − t ∆2 : = =
⎪2 − 1 2 1
⎩
1. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng chøa ®−êng th¼ng ∆1 vµ song song víi ®−êng th¼ng ∆ 2 .
2. X¸c ®Þnh ®iÓm A trªn ∆1 vµ ®iÓm B trªn ∆ 2 sao cho ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt.
Cáu 4: (3 âiãøm)
π
4
1. Tênh têch phán sau: I = ∫ ln( 1 + tgx )dx.
0
1 a3 1 a
2. Cho a, b > 0. Chæïng minh ràòng: 3
+ 3 + b3 ≥ + + b .
a b a b
PhÇn tù chän.
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho Parabol (P) coï âènh taûi gäúc toüa âäü vaì âi qua âiãøm
5
A(2; 2 2 ). Âæoìng thàóng (d) âi qua âiãøm I( ; 1) càõt (P) taûi hai âiãøm M, N sao cho
2
MN = IN. Tênh âäü daìi âoaûn MN.
2. Moät hoäp ñöïng 14 vieân bi coù troïng löôïng khaùc nhau trong ñoù coù 8 vieân bi traéng vaø 6 vieân bi
ñen.Ngöôøi ta muoán choïn ra 4 vieân bi .Tìm soá caùch choïn trong moãi tröôøng hôïp sau:
a. Trong 4 vieân bi ñöôïc choïn ra phaûi coù ít nhaát 1 vieân bi traéng.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
3 1
1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh sau: 3 x + < 2x + −7
2 x 2x
2. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®−êng: y = 4 − x 2 , y = 3x vµ ox
60
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃ 61
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
2 x 2 + ( 6 − m )x
Cho haìm säú: y = . (1) (m laì tham säú)
mx + 2
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë (C) haìm säú (1) khi m = 1.
2. Våïi giaï trë naìo cuía m thç haìm säú (1) coï cæûc âaûi, cæûc tiãøu.
3. Chæïng minh ràòng taûi moüi âiãøm cuía âäö thë (C) tiãúp tuyãún luän luän càõt hai tiãûm cáûn mäüt tam giaïc
coï diãûn têch khäng âäøi.
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. Giaíi phæång trçnh: 2cos2x + sin2x.cosx + cos2x.sinx = 2(sinx + cosx).
2. Tçm táút caí caïc giaï trë cuía tham säú m âãø phæång trçnh:
( m − 1 ).log 12 ( x − 2 ) − ( m − 5 ).log 1 ( x − 2 ) + m − 1 = 0.
2 2
2. Chöùng minh raèng ABC laø tam giaùc ñeàu khi vaø chæ khi:
3S = 2 R 2 (sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )
Trong ñoù S laø dieän tích tam giaùc ABC, R laø baùn kính ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho ba âiãøm A(-1; 2), B(2; 0), C(-3; 1).
a. Xaïc âënh tám âæåìng troìn ngoaûi tiãúp tam giaïc ABC.
b. Tçm âiãøm M trãn âæåìng thàóng BC sao cho diãûn têch tam giaïc ABC bàòng ba láön diãûn têch tam
giaïc AMB.
2. Töø caùc chöõ soá 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân, moãi soá goàm 6 chöõ
soá khaùc nhau vaø toång caùc chöõ soá haøng chuïc, haøng traêm haøng ngaøn baèng 8.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 125 x + 50 x = 23 x +1
2. Cho h×nh l¨ng trô tam gi¸c ®Òu ABC.A’B’C’ cã c¹nh ®¸y b»ng 2a vµ chiÒu cao b»ng a. TÝnh
thÓ tÝch l¨ng trô.
61
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 62
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
Cho haìm säú: y = 2x3 + 3(m - 3)x2 + 11 - 3m. (1) (m laì tham säú)
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë (C) haìm säú (1) khi m = 2.
19
2. Viãút phæång trçnh tiãúp tuyãún cuía (C), biãút tiãúp tuyãún âoï qua âiãøm M( ;4 ).
12
3. Tçm m âãø haìm säú (1) coï hai cæûc trë. Goüi M1 vaì M2 laì caïc âiãøm cæûc trë, tçm m âãø caïc âiãøm M1, M2
vaì B(0; -1) thàóng haìng.
Cáu 2: (2 âiãøm)
x+3
1. Giaíi phæång trçnh: 4 x + 1 − 3x − 2 = .
5
1 ⎛ x −1⎞
2. Giaíi phæång trçnh: log 27 ( x 2 − 5 x + 6 )3 = log 3 ⎜⎜ ⎟⎟ + log 9 ( x − 3 ) 2
2 ⎝ 2 ⎠
Cáu 3: (2 âiãøm)
x +1
1. Tçm giaï trë låïn nháút vaì giaï trë nhoí nháút cuía haìm säú: y = trãn âoaûn [-1; 2].
x2 +1
⎧⎪ x + 2 y − 1 = m
2. X¸c ®Þnh m ®Ó hÖ ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm: ⎨
⎪⎩ y + 2 x − 1 = m
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong kh«ng gian víi hÖ trôc Oxyz, cho hai ®−êng th¼ng
⎧ x − 8z + 23 = 0 ⎧ x − 2z − 3 = 0
∆1 : ⎨ ∆2 : ⎨
⎩ y − 4z + 10 = 0 ⎩ y + 2z + 2 = 0
1. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( α ) Chøa ∆1 song song víi ∆ 2
2. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng ( ∆ ) song song víi trôc Oz vµ c¾t hai ®−êng th¼ng ∆1 , ∆ 2 .
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Våïi n laì säú nguyãn dæång, goüi a3n-3 laì hãû säú cuía x3n-3 trong khai triãøn thaình âa thæïc cuía:
( x 2 + 1 ) n ( x + 2 ) n . Tçm n âãø a3n-3 = 26n.
2. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho hai âiãøm A(1; 0), B(2; 1) vaì âæåìng thàóng (d) coï
phæång trçnh: 2x - y + 3 = 0.
a. Haîy viãút phæång trçnh âæåìng troìn tám A tiãúp xuïc våïi âæåìng thàóng (d). Haîy xeït xem âiãøm B nàòm
phêa trong hay phêa ngoaìi âæåìng troìn âaî tçm.
b. Tçm trãn âæåìng thàóng (d) âiãøm M sao cho MA + MB âaût giaï trë nhoí nháút.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
1. Giaíi phæång trçnh: log 2+ 2 ( x 2 + 3 − x) log 2− 2 ( x 2 + 3 + x) = log 2 ( x 2 + 3 − x)
2. Cho h×nh chãp S.MNPQ cã ®¸y MNPQ lµ h×nh thang vu«ng t¹i M vµ Q. BiÕt MN = 2a, MQ =
PQ = a (a>0). C¹nh bªn SM =3a vu«ng gãc víi ®¸y. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c SNQ theo a.
............................ Hãút ..............................
62
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 63
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
x2 + x +1
Cho haìm säú: y = . (1)
x
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1).
2. Xaïc âënh m sao cho phæång trçnh:
t4 - (m - 1)t3 + 3t2 - (m - 1)t + 1 = 0 coï nghiãûm.
Cáu 2: (2 âiãøm)
2
1. Giaíi phæång trçnh sau: 4 log2 2x − x log2 6 = 2.3log2 4x .
2. Giaíi báút phæång trçnh: − 4 ( 4 − x )( 2 + x ) ≤ x 2 − 2 x − 8.
Cáu 3: (2 âiãøm)
π
2
2sin x.cos x
1. TÝnh tÝch ph©n sau: I = ∫ dx .
0 13 − 5cos 2x
sin A
2. Cho bieát 3 goùc A ,B ,C cuûa tam giaùc thoûa heä thöùc: cot gB + cot gC = .
cos B cos C
X¸c ®Þnh c¸c gãc cña tam gi¸c ABC.
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong kh«ng gian víi hÖ trôc Oxyz, cho hai ®−êng th¼ng
⎧x = 1 + t ⎧x = 0
⎪ ⎪
d1 : ⎨ y = 0 d 2 : ⎨ y = 4 − 2t '
⎪ z = −5 − t ⎪z = 5 + 3t '
⎩ ⎩
1. Chøng tá r»ng hai ®−êng th¼ng d1 vµ d2 chÐo nhau.
2. T×m ®iÓm M ∈ d1 , N ∈ d 2 sao cho MN ⊥ d1 , MN ⊥ d 2 . ViÕt ph−¬ng tr×nh tham sè cña ®−êng
vu«ng gãc chung cña d1 vµ d2.
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
6
⎛ 4 ⎞
1. T×m sè nguyªn n sao cho h¹ng tö thø n¨m cña khai triÓn: ⎜ 4− n + 2. n 2−1 ⎟ lµ 240.
⎝ 4 ⎠
2
2. Tênh diãûn têch hçnh phàóng giåïi haûn båíi Parabol (P): y = x - 4x + 5 vaì hai tiãúp tuyãún cuía noï taûi
hai âiãøm A(1; 2) vaì B(4; 5).
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
Cho hçnh choïp S.ABCD coï âaïy laì hçnh chæî nháût, âäü daìi caïc caûnh AB = 2a, BC = a. Caïc caûnh bãn
cuía hçnh choïp bàòng nhau vaì bàòng a 2 .
1. Tênh thãø têch hçnh choïp S.ABCD theo a.
2. Goüi M, N tæång æïng laì trung âiãøm cuía caïc caûnh AB vaì CD, K laì âiãøm trãn caûnh AD sao cho
a
AK = . Haîy tênh khoaíng caïch giæîa hai âæåìng thàóng MN vaì SK theo a.
3
............................ Hãút ..............................
63
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 64
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
x 2 − 2mx + 2
Cáu 1: (2 âiãøm) Cho haìm säú: y = . (1)
x −1
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú khi m = 1(1).
2. T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè cã cùc ®¹i vµ cùc tiÓu A vµ B. Chøng minh r»ng khi ®ã ®−êng th¼ng AB
song song víi ®−êng th¼ng 2x- y -10 = 0.
Cáu 2: (2 âiãøm)
x +1
1. Giaíi phæång trçnh: 2x 2 − 8x + 3 ( 5 − x ) = 12
x −5
( )
2. Giaíi phæång trçnh: 2 sin 2 x − 1 tg2 2x + 3(2 cos2 x − 1) = 0
Cáu 3: (2 âiãøm)
2x 2 + 3x + 7
1
1. TÝnh tÝch ph©n sau: I=∫ dx
0
x3 + 1
2. Tçm caïc giaï trë cuía tham säú a âãø hãû sau coï nghiãûm (x, y) thoía maîn âiãöu kiãûn x ≥ 4 :
⎧ x+ y =3
⎪
⎨
⎪⎩ x + 5 + y + 3 ≤ a
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxyz cho hai âæåìng thàóng:
⎧x = 1 + t
⎧x − 2 y + z − 4 = 0 ⎪
∆1 : ⎨ vaì ∆ 2 : ⎨ y = 2 + t
⎩x + 2 y − 2z + 4 = 0 ⎪ z = 1 + 2t
⎩
1. Viãút phæång trçnh màût phàóng (P) chæïa âæåìng thàóng ∆ 1 vaì song song våïi âæåìng thàóng ∆ 2 .
2. Cho âiãøm M(2; 1; 4). Tçm toüa âäü âiãøm H thuäüc âæåìng thàóng ∆ 2 sao cho âoaûn thàóng MH coï âäü
daìi nhoí nháút.
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho âæåìng troìn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 vaì âæåìng
thàóng (d): 2 x + m y + 1 - 2 = 0, goüi I laì tám cuía (C). Tçm m âãø (d) càõt (C) taûi hai âiãøm
phán biãût A vaì B. Våïi giaï trë naìo cuía m thç tam giaïc IAB coï diãûn têch låïn nháút vaì tênh diãûn têch.
n
⎛ 1⎞
2. Cho khai triÓn: ⎜ x 2 + ⎟ . BiÕt tæng c¸c hÖ sè cña c¸c h¹ng tö thø nhÊt, thø hai, thø ba lµ 46.
⎝ x⎠
T×m h¹ng tö kh«ng chøa x.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
⎛ x2 + x + 3 ⎞
1. Giaíi phæång trçnh: log 3 ⎜⎜ 2 ⎟ = x 2 + 3x + 2.
⎟
⎝ 2x + 4x + 5 ⎠
2. Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¹nh ®¸y b»ng a, Gäi SH lµ ®−êng cao h×nh chãp.
Kho¶ng c¸ch tõ trung ®iÓm I cña SH ®Õn mÆt bªn (SBC) b»ng b. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD.
............................ Hãút ..............................
64
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 65
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
Cho haìm säú: y = - x3 + 3mx2 + 3(1 - m2)x + m3 - m2 (1) (m laì tham säú).
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 1.
2. Tçm k âãø phæång trçnh: - x3 + 3x2 + k3 - 3k2 = 0 coï ba nghiãûm phán biãût.
3. Viãút phæång trçnh âæåìng thàóng âi qua hai âiãøm cæûc trë cuía âäö thë haìm säú (1).
Cáu 2: (2 âiãøm)
Cho phæång trçnh: log 32 x + log 32 x + 1 − 2m − 1 = 0 . (2) (m laì tham säú).
1. Giaíi phæång trçnh (2) khi m = 2.
2. Tçm m âãø phæång trçnh (2) coï êt nháút mäüt nghiãûm thuäüc âoaûn [1; 3 3 ].
Cáu 3: (2 âiãøm)
⎛ cos 3x + sin 3 x ⎞
1. Tçm nghiãûm thuäüc khoaíng (0; 2π ) cuía phæång trçnh: 5⎜⎜ sin x + ⎟ = cos 2 x + 3 .
⎝ 1 + 2 sin 2 x ⎟⎠
2. Chöùng minh raèng phöông trình sau coù nghieäm:
5 x5 + 4 x 4 + 6 x3 − 2 x 2 + 5 x + 4 = 0
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxyz cho hai âæåìng thàóng:
⎧x = 1 + t
⎧x − 2 y + z − 4 = 0 ⎪
∆1 : ⎨ vaì ∆ 2 : ⎨ y = 2 + t
⎩x + 2 y − 2z + 4 = 0 ⎪ z = 1 + 2t
⎩
1. Viãút phæång trçnh màût phàóng (P) chæïa âæåìng thàóng ∆ 1 vaì song song våïi âæåìng thàóng ∆ 2 .
2. Cho âiãøm M(2; 1; 4). Tçm toüa âäü âiãøm H thuäüc âæåìng thàóng ∆ 2 sao cho âoaûn thàóng MH coï âäü
daìi nhoí nháút.
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Cho khai triãøn nhë thæïc:
n
⎛ x2−1 −x
⎞
+ ⎟ . Biãút ràòng trong khai triãøn âoï C n = 5C n vaì säú haûng thæï tæ bàòng 20n, tçm n vaì x.
3 1
⎜
3
2 2
⎝ ⎠
2. Trong màût phàóng våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, xeït tam giaïc ABC vuäng taûi A, phæång
trçnh âæåìng thàóng BC laì 3 x − y − 3 = 0 , caïc âènh A vaì B thuäüc truûc hoaình vaì baïn kênh âæåìng
troìn näüi tiãúp bàòng 2. Tçm toüa âäü troüng tám G cuía tam giaïc ABC.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
x +1 + 3 x −1
1. TÝnh Giíi h¹n: I = lim
x →0 sin x
2. Cho hçnh choïp tam giaïc âãöu S.ABC âènh S, coï âäü daìi caûnh âaïy bàòng a. Goüi M vaì N láön læåüt laì
caïc trung âiãøm cuía caïc caûnh SB vaì SC. Tênh theo a diãûn têch tam giaïc AMN, biãút ràòng màût phàóng
(AMN) vuäng goïc våïi màût phàóng (SBC).
............................ Hãút ..............................
65
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 66
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
Cho haìm säú: y = mx4 + (m2 - 9)x2 + 10 (1) (m laì tham säú).
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 1.
2. Tçm m âãø haìm säú (1) coï ba âiãøm cæûc trë.
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. T×m m ®Ó ph−¬ng tr×nh: 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos 4x + 2sin 2x + m = 0
⎡ π⎤
Cã Ýt nhÊt mét nghiÖm thuéc ®o¹n ⎢ 0; ⎥
⎣ 2⎦
⎧⎪3 x − y = x − y
2. Giaíi hãû phæång trçnh: ⎨
⎪⎩ x + y = x + y + 2
Cáu 3: (2 âiãøm)
1. Tênh diãûn têch cuía hçnh phàóng giåïi haûn båíi caïc âæåìng:
x2 x2
y= 4− vaì y= .
4 4 2
π
2
2. TÝnh tÝch ph©n sau: I = ∫ sin x.sin 2x.sin 3xdx
0
Cáu 4: (2 âiãøm)
Cho hçnh láûp phæång ABCD.A'B'C'D' coï caûnh bàòng a.
1. Tênh theo a khoaíng caïch giæîa hai âæåìng thàóng A'B vaì B'D.
2. Goüi M, N, P láön læåüt laì caïc trung âiãøm cuía caïc caûnh BB', CD, A'D'. Tênh goïc giæîa hai âæåìng
thàóng MP vaì C'N.
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ trôc §Òc¸c vu«ng gãc Oxy cho ®−êng th¼ng d: x - 7y + 10 = 0. ViÕt
ph−¬ng tr×nh ®−êng trßn cã t©m thuéc ®−êng th¼ng ∆ : 2x + y = 0 vµ tiÕp xóc víi ®−êng th¼ng
d t¹i ®iÓm A(4; 2).
2. Cho âa giaïc âãöu A1A2...A2n (n ≥ 2, n nguyãn) näüi tiãúp âæåìng troìn (O). Biãút ràòng säú tam giaïc coï
caïc âènh laì 3 trong 2n âiãøm A1 ,A2,...,A2n nhiãöu gáúp 20 láön säú hçnh chæî nháût coï caïc âènh laì 4
trong 2n âiãøm A1 ,A2,...,A2n, tçm n.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm
(
1. Giaíi báút phæång trçnh: log x log 3 ( 9 x − 72 ) ≤ 1 . )
2. Cho h×nh chãp ®Òu S.ABC, ®¸y ABC cã c¹nh b»ng a, mÆt bªn t¹o víi ®¸y mét gãc α
( 00 < α < 900 ) . TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABC vµ kho¶ng c¸ch tõu A ®Õn mÆt ph¼ng (SBC).
............................ Hãút ..............................
66
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃ 67
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
x 2 + 4x + 5
Cho haìm säú: y = (1) .
x+2
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1)
2. T×m M thuéc (C) ®Ó kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn ®−êng th¼ng ( ∆ ): y + 3x + 6 = 0 nhá nhÊt.
Cáu 2: (2 âiãøm)
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
1. Giaíi phæång trçnh: sin 3 x − cos3 x = cos 2x.tan ⎜ x + ⎟ .tan ⎜ x − ⎟
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠
2. Giaíi phæång trçnh: 3 + 3 + x = x
Cáu 3: (2 âiãøm)
1. Cho hçnh láûp phæång ABCD.A'B'C'D' . Tênh säú âo cuía goïc phàóng nhë diãûn [B, A'C, D].
2. Trong kh«ng gian víi hÖ trôc Oxyz, Cho hai ®−êng th¼ng:
⎧x = 1 + t
⎪ x − 3 y −1 z
∆1 : ⎨ y = −1 − t ∆2 : = =
⎪z = 2 −1 2 1
⎩
a. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng chøa ®−êng th¼ng ∆1 vµ song song víi ®−êng th¼ng ∆ 2 .
b. X¸c ®Þnh ®iÓm A trªn ∆1 vµ ®iÓm B trªn ∆ 2 sao cho ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt.
Cáu 4: (2 âiãøm)
π
cos x.sin 3 x
2
1. Tênh têch phán I = ∫ dx .
0
1 + sin 2 x
2. Cho 3 sè d−¬ng a, b, c th¶o ®iÒu kiÖn abc = 1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc:
bc bc ac
P= 2 + 2 + 2
a b + a c b a + b c c a + c2 b
2 2
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban.
1. Trong màût phàóng våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, xeït tam giaïc ABC vuäng taûi A, phæång
trçnh âæåìng thàóng BC laì 3 x − y − 3 = 0 , caïc âènh A vaì B thuäüc truûc hoaình vaì baïn kênh
âæåìng troìn näüi tiãúp bàòng 2. Tçm toüa âäü troüng tám G cuía tam giaïc ABC.
2. Tõ c¸c sè 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu sè tù nhiªn ch¼n cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau
mµ mçi sã lËp ®−îc ®Òu nhá h¬n 25000 ?
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh trong tËp sè phøc: z 2 + z = 0
n = α . TÝnh thÓ tÝch h×nh
2. Cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¹nh ®¸y b»ng a vµ gãc ASB
chãp S.ABCD.
67
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃ 68
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
Cho haìm säú: y = x3 - 3x2 + m (1) (m laì tham säú).
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 2.
2. Tçm m âãø âäö thë haìm säú (1) coï hai âiãøm phán biãût âäúi xæïng nhau qua gäúc toüa âäü.
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh : cos 3x + 2 cos 2x = 1 − 2sin x.sin 2x
⎧⎪9log 2 ( xy ) = 3 + 2 ( xy )log2 3
2. Giaíi hãû phæång trçnh: ⎨
⎪⎩ x + y = 3x + 3y + 6
2 2
Cáu 3: (2 âiãøm)
1. Cho làng truû âæïng ABCD.A'B'C'D' coï âaïy ABCD laì hçnh thoi caûnh a, goïc BÂD = 60 0 . Goüi M laì
trung âiãøm caûnh AA' vaì N laì trung âiãøm cuía caûnh CC'. Chæïng minh ràòng bäún âiãøm B',M, D, N cuìng
thuäüc mäüt màût phàóng. Haîy xaïc âënh âäü daìi caûnh AA' theo a âãø tæï giaïc B'MDN laì hçnh vuäng.
2. Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxyz cho hai âiãøm A(2; 0; 0), B(0; 0; 8) vaì
âiãøm C sao cho AC = ( 0;6;0 ) . Tênh khoaíng caïch tæì trung âiãøm I cuía BC âãún âæåìng thàóng OA.
Cáu 4: (2 âiãøm)
π
3
tgx
1. Tênh têch phán I = ∫ dx .
π cos x 1 + cos 2 x
4
2. Cho tam giaùc ABC coù caùc goùc A ,B ,C thoaû maõn heä thöùc :
1 1 1 1
2
+ 2 + 2 =
sin 2 A sin 2 B sin 2C 2 cos A cos B cos C
Chöùng minh raèng tam giaùc ABC laø tam giaùc ñeàu
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban
1. Trong màût phàóng våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxy, cho tam giaïc ABC coï AB =AC, goïc
n = 900 . Goüi M(1; -1) laì trung âiãøm caûnh BC vaì G( 2 ;0 ) laì troüng tám tam giaïc ABC. Tçm
BAC
3
toüa âäü caïc âènh A, B, C.
10
⎛1 2 ⎞
2. Trong khai triÓn ⎜ + x ⎟ thµnh ®a thøc: a 0 + a1x + a 2 x 2 + ... + a10 x10 (ak ∈ R )
⎝3 3 ⎠
H·y t×m hÖ sè ak lín nhÊt ( 0 ≤ k ≤ 10 )
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 2 1− x + 4sin x − 2 1− x +3sin x = 13sin 3x
2 3 2
2. Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt víi AB = a, AD = 2a, SA vu«ng gãc víi
a 3
®¸y, SB t¹o víi ®¸y mét gãc 600. Trªn SA lÊy ®iªm M sao cho AM = . MÆt ph¼ng (BCM)
3
c¾t SD t¹i N. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.BCNM
............................ Hãút ..............................
68
Ú
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 69
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2,5 âiãøm)
3 1
Cho haìm säú: y = x 3 − mx 2 + m 3 . (1) (m laì tham säú)
2 2
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1) khi m = 1.
2. T×m m âãø âäö thë haìm säú (1) coï âiãøm cæûc âaûi vaì cæûc tiãøu âäúi xæïng nhau qua âæåìng thàóng y = x.
3. T×m m âãø âæåìng thàóng y = x càõt âäö thë (1) taûi ba âiãøm phán biãût A, B, C sao cho AB = BC.
Cáu 2: (1,5 âiãøm)
1
Cho phæång trçnh: sin 4 x + cos 4 x = m sin 2 x − (1)
2
1. Giaíi phæång trçnh khi m = 1.
2. Chæïng minh ràòng våïi moüi tham säú thæûc m thoía maîn âiãöu kiãûn m ≥ 1 thç phæång trçnh (1) luän
luän coï nghiãûm.
Cáu 3: (3 âiãøm)
Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxyz cho c¸c ®iÓm A(2; 0; 0), B(2; 2; 0),
S(0; 0; m).
1. Khi m = 2, T×m to¹ ®é ®iÓm C ®èi xøng víi gèc to¹ ®é O qua mÆt ph¼ng (SAB).
2. Gäi H lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña O lªn ®−êng th¼ng SA. Chøng tá r»ng víi mäi m > 0 diÖn
tÝch tam gi¸c OHB nhá h¬n 4.
Cáu 4: (2 âiãøm)
1
2dx
1. Tênh têch phán: I = ∫ .
1 x 4x − 1
2
3. Cho a, b, c lµ ®é dµi 3 c¹nh cña mét tam gi¸c cã diÖn tÝch S. Chøng minh r»ng
a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4 3.S . Khi nµo dÊu b»ng x¶y ra ?
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ trôc Oxy, lËp ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña Elip(E) cã ®é dµi trôc
lín lµ 4 2 , C¸c ®Ønh trªn trôc nhá vµ tiªu ®iÓm cña (E) cïng n¨mg trªn mét ®−êng trßn.
n
⎛ 1⎞
2. BØÕt r»ng trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña ⎜ x + ⎟ BiÕt tæng c¸c hÖ sè cña hai sè h¹ng
⎝ x⎠
®Çu tiªn b»ng 24, TÝnh tæng c¸c hÖ sè cña c¸c luü thõa bËc nguyªn d−¬ng cña x vµ chøng tá
r»ng tæng nµy lµ mét sè chÝnh ph−¬ng.
Cáu 5b: (2 âiãøm) Theo ch−¬ng tr×nh THPT Ph©n ban thÝ ®iÓm.
⎧(log 2 x ) 2 − log 2 x 2 < 0
⎪
1. Giaíi hãû phæång trçnh: ⎨ x 3
⎪ − 3x + 5 x + 9 > 0
2
⎩ 3
2. Cho hai màût phàóng (P) vaì (Q) vuäng goïc våïi nhau, coï giao tuyãún laì âæåìng thàóng ( ∆ ). Trãn ( ∆ )
láúy hai âiãøm A, B våïi AB = a. Trong màût phàóng (P) láúy âiãøm C, trong màût phàóng (Q) láúy âiãøm D sao
cho AC, BD cuìng vuäng goïc våïi ( ∆ ) vaì AC = BD = AB. Tênh baïn kênh màût cáöu ngoaûi tiãúp tæï diãûn
ABCD vaì khoaíng caïch tæì A âãún màût phàóng (BCD) theo a.
69
Âãö luyãûn thi Âaûi hoüc & Cao Âàóng
ÂÃÖ SÄÚ 70
PhÇn Chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh
Cáu 1: (2 âiãøm)
x2 − x + 2
Cho haìm säú: y = . (1)
x −1
1. Khaío saït sæû biãún thiãn vaì veî âäö thë haìm säú (1).
x2 − x + 2
2. BiÖn luËn theo m sè nghiÖm ph−¬ng tr×nh: = log m 2
x −1
Cáu 2: (2 âiãøm)
1. Giaíi phæång trçnh: 3 cot g 2 x + 2 2 sin 2 x = ( 2 + 3 2 ) cos x .
2. Giaûi baát phöông trình : 16 x − 3x ≤ 4 x + 9 x
Cáu 3: (2 âiãøm)
1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt vµ gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè: y = ( x + 1) 1 − x 2 .
3. Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng:
a b c 1⎛ 1 1 1 ⎞
+ 3 2+ 3 ≤ ⎜ 2+ 2+ 2⎟
a +b b +c c +a
3 2 2
2⎝a b c ⎠
Cáu 4: (2 âiãøm)
Trong khäng gian våïi hãû toüa âäü Âãcac vuäng goïc Oxyz cho hai màût phàóng song song (P1), (P2)
coï phæång trçnh tæång æïng laì:
(P1): 2x - y + 2z - 1 = 0.
(P2): 2x - y + 2z + 5 = 0.
vaì âiãøm A(-1; 1; 1) nàòm trong khoaíng giæîa hai màût phàóng âoï. Goüi (S) laì màût cáöu báút kyì qua A vaì
tiãúp xuïc våïi caí hai màût phàóng (P1), (P2).
1. Chæïng toí ràòng baïn kênh cuía hçnh cáöu (S) laì mäüt hàòng säú vaì tênh baïn kênh âoï.
2. Chæïng toí ràòng tám I cuía (S) thuäüc mäüt âæåìng troìn cäú âënh. Xaïc âënh toüa âäü tám vaì baïn kênh
cuía âæåìng troìn âoï.
PhÇn tù chän
Cáu 5a (2 ®iÓm) . Theo ch−¬ng tr×nh THPT kh«ng ph©n ban
1. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng trßn ®i qua gèc to¹ ®é O vµ c¾t ®−êng trßn
(C): ( x − 1) + ( y + 3) = 25 Thµnh mét d©y cung cã ®é dµi b»ng 8.
2 2
⎪⎧ x + y = y + x
2 2
Câu I : ( 2 ñiểm )
x −1
1. Cho hàm số y = ( 1 ) . Gọi ( d ) là ñường thẳng ñi qua ñiểm A(0,m) có hệ số góc là k .
x +1
Tìm m ñể ñường thẳng ( d) tiếp xúc với ñồ thị hàm số ( 1)
x −1
2. Biện luận theo n số nghiệm của phương trình : =n −2
|x +1|
Câu II: ( 2 ñiểm )
1. Giải phương trình : Px .C x2 + 36 = 6(Px + C x2 )
2. Xác ñịnh tất cả các giá trị của m ñể phương trình sau có nghiệm :
(x + 1)(3 − x ) = x 2 − 2x + 3m
Câu III : (2 ñiểm )
1
1. Tính tích phân : T = ∫ x . ln(1 + x 2 )dx
0
2. Cho tam giác ABC có a = b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của góc B và các giá trị tương ứng của các
góc A,C .
Câu IV : ( 2 ñiểm )
1. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x = 1 − t x = 2 − t '
d1 y = t ; d2 y = 4 + 2t ' t; t ' ∈ ℝ . Viết phương trình ñường thẳng ( d) nằm trong mặt
z = 4t z = 1
phẳng (P ) : y + 2z = 0 và cắt cả hai ñường thẳng d1;d2
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz cho hai ñiểm A(1; 4;2), B(−1;2; 4) và ñường thẳng
x −1 y +2 z
(∆) : = = . Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc ñường thẳng (∆) sao cho MA2 + MB 2 = 28
−1 1 2
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Viết phương trình ñường tròn ( C ) tiếp xúc với ñường thẳng d1 : x − y − 1 = 0 tại A(2;1) và có
tâm thuộc ñường thẳng d2 : x − 2y − 6 = 0
y
2. Tìm số hạng có số mũ của x gấp hai lần số mũ của y trong khai triển (x 3 − )28
x
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Chứng minh rằng ñường thẳng AC’ vuông góc với các
ñường thẳng BD,DA’
2. Giải bất phương trình : 3−x + 3x +2 < 10
ðỀ THI THỬ 72
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 + x − 2y + 1 = 0 có bán
kính R và ñiểm A(−1, 2) . Tìm tọa ñộ ñiểm B thuộc ñường tròn (C ) ñể AB = 2R
2. Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2 + 2(m + 1)x + m 2 + 4m + 3 = 0 . Với giá trị nào
của m thì biểu thức A =| x 1.x 2 − 2(x 1 + x 2 ) | ñạt giá trị lớn nhất .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Cho hình chop tứ giác ñều S.ABCD có cạnh ñáy bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC
a 3
và khoảng cách từ G ñến mặt bên (SCD) bằng . Tính khoảng cách từ tâm O của ñáy ñến
6
mặt bên (SCD) và thể tích của khối chóp S.ABCD.
2. Giải phương trình : logx (125x ).log225 x = 1
ðỀ THI THỬ 73
Câu I : ( 2 ñiểm )
x 2 − 3x + 3
1. Tìm m ñể ñường thẳng y = m cắt ñồ thị hàm số y = tại hai ñiểm phân biệt A; B
2x − 2
sao cho AB = 2
2. Tìm m ñể hàm số y = mx 4 + (m 2 − 9)x 2 + 10 có ba cực trị ?
Câu II : ( 2 ñiểm )
1. Cho các số thực x ; y thay ñổi sao cho x + y = 1 . Chứng minh rằng : 2x + 4y ≥ 3
π
2
sin x .cos x
2. Tính tích phân : I = ∫
0 4 + 3 sin2 x
dx
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau từng ñôi một sao cho trong năm chữ số ñó thì
chữ số hang trăm lớn nhất ?
2. Viết phương trình ñường tròn ñi qua hai ñiểm A(2;2), B(8;6) và có tâm nằm trên ñường thẳng
(d ) : 5x − 3y + 6 = 0
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
x 2 y2
1. Viết phương trình ñường thẳng (∆) ñi qua ñiểm M (1;1) ; cắt elip (E ) : + = 1 tại hai ñiểm
9 4
A; B sao cho MA = MB
2. Một lớp gồm 12 học sinh nam , trong ñó có học sinh Bình và 8 học sinh nữ , trong ñó có học sinh
An. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh vào ñội cờ ñỏ ñể mỗi cách chọn có :
a. Ít nhất hai nam và ít nhất 1 nữ
b. Ít nhất hai nam , ít nhất một nữ và hai học sinh Bình và An không ñồng thời ñược chọn .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
2 2
1. Giải bất phương trình : 8x −x − 3.2x −x +2 − 16 ≤ 0
2. Cho hình chóp S.ABC có ñáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với ñáy,
= 600 ; BC = a; SA = a 3 . Gọi M là trung ñiểm của cạnh SB . Chứng minh
ACB
(SAB ) ⊥ (SBC ) . Tính thể tích khối tứ diện MABC
ðỀ THI THỬ 75
2) Cho tam giác ABC. Xét tập hợp gồm năm đường thẳng song song với AB; Sáu đường thẳng song
song với BC và bảy đường thẳng song song với CA. Hỏi các đường thẳng này tạo ra bao nhiêu hình
thang, bao nhiêu hình bình hành ?
Câu 5.
Chứng minh rằng với ∀x, y > 0 ta có (1 + x)(1 + yx )(1 + √9y )2 . Khi nào đẳng thức xảy ra ?
—————————Hết—————————–
ðỀ THI THỬ 76
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy , cho elip x 2 + 2y 2 = 2 và ñường thẳng (d ) : y = x + m
ðịnh m ñể ñường thẳng (d ) cắt elip tại hai ñiểm phân biệt A; B sao cho AB = 2
2. Có bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng ñôi một trong ñó luôn có mặt các
chữ số 1,2, 0 ?.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Tứ diện ABCD có cạnh AD = 8cm; AB = 14cm; AC = 16cm; BC = 10cm và
AD ⊥ (ABC ) .Tính khoảng cách từ ñỉnh D ñến ñường thẳng BC
2. Cho f (x ) = 3x 3 .ln x − 36x . ln x − 7x 2 + 108x . Giải phương trình f '(x ) = 0
ðỀ THI THỬ 77
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Cho 3 ñường thẳng (d1 ) : x + y = 0;(d2 ) : x + 2y = 0;(d3 ) : x − 2y + 1 = 0 . Viết phương trình các
cạnh của ∆ABC ; biết A là giao ñiểm của (d1 ) và (d2 ) ; B,C ∈ (d3 ); ∆ABC vuông cân tại A.
2. Từ các chữ số 1;2…;9 có thể viết ñược bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau từng ñôi 1 sao cho
luôn có mặt 2 chữ số 1,2 và không ñứng kề nhau .
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC ñôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Gọi I là trung
ñiểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa AI và OC
2. Giải bất phương trình : 7 − log2 x 2 + log2 x 4 > 4 .
ðỀ THI THỬ 78
Câu II : ( 2 ñiểm )
1. Cho các số thực x ; y; z > 0 thỏa mãn xyz = x + y + z + 2 . Chứng minh rằng x + y + z ≥ 6
sin A + sin C + sin(A + 2B )
2. ∆ABC có ñặt ñiểm gì nếu : = −1
cos A − cosC + cos(A + 2B )
π π
2 2
2. Chứng minh rằng : ∫ cosn xdx = ∫ sinn xdx ; n ∈ N
0 0
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Chứng tỏ rằng trong các tiếp tuyến của parabol y 2 = 4x kẻ từ các ñiểm M 1(0;1), M 2 (2; −3) có 2
tiếp tuyến vuông góc với nhau .
1 1 7
2. Giải phương trình : 1 − 2 = .
C x C x +1 6C x1+ 4
A B C
2. Cho tam giác ABC nhọn . Tính giá trị nhỏ nhất ( nếu có ) của T = tg 2008 + tg 2008 + tg 2008
2 2 2
Câu III : (2 ñiểm )
π
2
sin 3 x
1. Tính tích phân : T = ∫0 1 + cos2 x dx
2. Tìm tiệm cận của hàm số y = x + 4 − x 2
Câu IV : ( 2 ñiểm )
1. Lập phương trình mặt cầu ( S ) ñi qua 2 ñường tròn
x + y + z − 29 = 0 x + y + z − 25 = 0
2 2 2 2 2 2
(C 1 ) ;(C 2 ) :
y −2 = 0 y −3 =0
x = t
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với ñường thẳng (d ) : y = t và tiếp xúc với mặt cầu
z = t
(S) ở câu IV1
B. Phần tự chọn : Thí sinh chỉ ñược chọn làm một trong hai câu V.a hoặc V.b
Câu V.a . Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 ñiểm )
1. Tính tổng S = 3.C 180 + 5.C 181 + 7.C 182 + ... + 39.C 1818
2. Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M (1; −2) ñồng thời cắt hai ñường thẳng
(d ) : x + 2y − 3 = 0;(d ') : 2x + y − 3 = 0 . lần lượt tại A và B sao cho MA = MB
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban ( 2 ñiểm )
1. Giải phương trình : 3x 2 − 2x 3 = log2 (x 2 + 1) − log2 x
AI 1
2. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Tìm tọa ñộ ñiểm I thỏa =
AC 4
80
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 81
x 2x 2
2
Câu 1: Cho hàm số y
x 1
1) Khảo sát đồ thị (C) hàm số.
2) Tìm các điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho khoảng cách giữa 2
điểm đó là ngắn nhất.
Câu 2: Cho phương trình x 4 mx 3 (m 1) x 2 mx 1 0 (m là tham số)
1) Giải phương trình khi m=3.
2) Định m để phương trình có nghiệm.
6tg 2 x 3
Câu 3: Giải phương trình 8tg 4 x 10tg 2 x 20
cos x cos 4 x
2
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đừ ơng
y x 2 4 x và y 2 x
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam gi ác ABC có A(1;5);
B(-4;-5);C(4;-1). Tìm toạ độ tâm đừơng tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 4 đi ểm A(2;-1;5);B(1;0;2);C(0;2;3);D(0;1;2). Tìm toạ độ
điểm A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (BCD).
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, góc của mặt bên và đáy là
600.Tính thể tích của hình chóp đã cho.
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một trong đó nhất thiết phải
có mặt 2 chữ số 7,8 và hai chữ số này luôn đứng cạnh nhau.
Câu 9: Cho tam giác ABC có BC=a; CA=b; AB=c. Ch ứng minh rằng nếu có:
B C CA A B
a 2 cos b 2 cos c 2 cos
2 2 2 a 2 b 2 c 2 thì tam giác ABC đều.
A B C
2 sin 2 sin 2 sin
2 2 2
chyputy@yahoo.com 81
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 82
3
x
Câu 1: Cho hàm số y (m 1) x 2 (4m 1) x 1 (Cm)
3
1)Khảo sát hàm số khi m=2
2)Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tạ i các điểm có hoành độ
lớn hơn 1. Khi đó viết phương trình đừơng thẳng qua điểm cực đại v à cực tiểu của đồ thị hàm
số.
Câu 2: Cho phương trình x 2 4 x 3 2 x 2 6 x m (1)
1) Giải phương trình khi m=3
2) Định m để phương trình (1) có đúng hai nghiệm.
Câu 3: Giải phương trình:
3(1 3 ) cos 2 x 3(1 3 ) sin 2 x 8(sin x cos x )( 3 sin 3 x cos 3 x ) 3 3 3
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm
9
I thuộc đừơng thẳng (d): x-y-3=0 có hoành độ x1 , trung điểm 1 cạnh là giao điểm của (d)
2
và trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Ax3 C xy 70
Câu 5: Giải hệ phương trình y ( x, y )
2C x Ax 100
4
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho m ặt phẳng (P): x y 2 z 3 0 , điểm A(1;1;-2) và đường
x 1 y 3 z
thẳng ( ): . Tìm phương trình đừơng thẳng (d) qua A và cắt đừơng thẳng ( )
2 1 4
và song song với mặt phẳng (P).
3
dx
Câu 7: Tính tích phân I= cos x
0 3 sin x
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a. SA vuông gó c
với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính khoảng cách giữa đừơng thẳng AC và SD
Câu 9: Chứng minh rằng x, y, z thỏa điều kiện x y z 2 ta có:
1 1 1
x2 4 x y 2 4 y
y 2 4 y z 2 4 z
x2 4 x 4 z
e e ez
2
e e e
chyputy@yahoo.com 82
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 83
Câu 1: Cho hàm số y x 3(m 1) x 3m 2 (Cm)
4 2
2
( x y 2 ) 2 4( x 3 y 3 ) 4( x 2 y 2 ) 13 2 x 2 y 2
Câu 3: Cho phương trình sin 3 x sin 2 x. cos x m cos 3 x 3m cos x 0 (1)
1
1)Giải phương trình khi m=
2
2) Định m để phương trình (1) có đúng 1 nghiệm thuộc 0;
4
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đừơng tròn (C): ( x 1) ( y 2) 2 4 và điểm
2
A(4;-1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua A và viết phương trình đường
thẳng nối các tiếp điểm của các tiếp tuyến tr ên với (C)
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho m ặt phẳng (P): x y z 2 0 và điểm A(1;1;1); B(2;-
1;0); C(2;3;-1). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T MA 2 MB 2 MC 2 có
giá trị nhỏ nhất.
/2
chyputy@yahoo.com 83
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 84
Câu 1: Cho hàm số y x 2mx (m 3) x 4 (1), đồ thị là (Cm)
3 2
chyputy@yahoo.com 84
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 85
x2
Câu 1: Cho hàm số y= f ( x) (m là tham số)
xm
1) Tìm các giá trị của tham số m sao cho h àm số nghịch biến trong (-4;5)
2) Khảo sát hàm số khi m=1
3) Gọi (D) là đừơng thẳng A(1;0) và có hệ số góc k. Tìm k để (D) cắt (C) tại 2 điểm
M,N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho AM 2 AN
log 3 x log 27 9 x
Câu 2: Giải phương trình :
log 9 3 x log 81 27 x
tg 4 x cot g 4 x 4 16
Câu 3: Giải phương trình:
sin x cos x sin x sin 4 2 x
2 2 2
4x 3
Câu 4: Cho f ( x) 3
x 9 x 2 26 x 24
A B C
1)Tìm A,B,C sao cho f ( x)
x2 x3 x4
2)Tìm họ nguyên hàm của f (x)
x2 y2
Câu 5: Cho hyperbol (H): 1 có hai tiêu điểm F1,F2. Tìm điểm M thuộc (H) sao cho
16 9
F1MF2 120 và tính diện tích tam giác F 1MF2
C âu 6: Cho 2 mặt phẳng (P):x+y-5=0 và (Q):y+z+3=0 và đi ểm A(1;1;0). Tìm phương trình
đừơng thẳng (D) vuông góc với giao tuyến của (P) v à (Q), cắt (P) và (Q) tại M,N sao cho A là
trung điểm M,N
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là ABCD là hình vuông, cạnh a, tâm O. SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), nhị diện (B,SC,D) có số đo bằng 120 0. Tính SA
1
Câu 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển Newton của f ( x) ( x 4 1)12 ( x 0)
x
Câu 9: Cho x [1;1] . Tìm GTLN của f ( x) 2 x 5 4 2 x 2 x 3 2 x
chyputy@yahoo.com 85
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 86
2x 4
Câu 1: Cho hàm số : y (C)
1 x
1)Khảo sát hàm số
2) Tìm các giá trị của tham số m để parabol (P): y x 2 6 x m tiếp xúc với (C)
3) Gọi (D) là đừơng thẳng qua A(1;1) có hệ số góc l à k.Tìm giá trị của k sao cho (D) cắt
(C) tại hai điểm M,N và MN 3 10
Câu 2: Cho phương trình:
log 2 1
x 2 3 x 2 log 2 1
x 2 5 x 4 log 3 2 2 (4 x 3 25 x 2 38 x 17) log 2 1
m2
(m là tham số khác 0)
1) Giải phương trình khi m=1
2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho ph ương trình đã cho có nghiệm.
Câu 3: Giải phương trình sau:
2 3
2(tgx sin x) 3(cot gx cos x) 5
cos x sin x
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y 2 x và hai điểm A(-2;-2);B(1;-5). Tìm trên
(P) hai điểm M,N sao cho tứ giác ABMN l à hình vuông.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, tìm ph ương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A(0;1;2);
B(1;2;4);C(-1;0;6) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+y+z+2=0
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của
a
tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình
6
lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
Câu 7: Tính các tích phân sau:
5 2 2
dx dx
a) b)
0 x 6 x 4 13 3 1 x 1 x2
Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi vào 1 bàn tròn có 10 ghế cho 6 chàng trai và 4 cô
gái? Biết rằng bất kỳ cô gái nào đều không ngồi cạnh nhau.
Câu 9: Cho 3 số dương x,y,z. Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1
A x yz
x y 2z y z 2x z x 2 y
chyputy@yahoo.com 86
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 87
Câu 1: Cho hàm số y x 3 x 4 (C)
3 2
Câu 8: Cho 1 đa giác lồi có n đỉnh, biết rằng bất kỳ 2 đừ ơng chéo nào của đa giác cũng đều cắt
nhau và bất kỳ 3 đừơng chéo nào của đa giác cũng không đồng quy. T ìm n sao cho số giao
điểm của các đừơng chéo của đa giác gấp 3 lần số tam giác đ ược tạo thành từ n đỉnh của đa
giác.
Câu 9: Cho tam giác ABC tho ả mãn điều kiện:
7 cos A cos( B C ) cos 2 A 4 sin A 2 2 (cos B cos C )
Tính 3 góc của tam giác.
chyputy@yahoo.com 87
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 88
1
Câu 1: Cho hàm số y 2 x 2 (C)
x 1
1) Khảo sát hàm số. Chứng minh (C) có 1 tâm đối xứng
2) M là một điểm bất kỳ thuộc (C) v à (D) là tiếp tuyến của (C) tại M, (D) cắt hai tiệm
cận của (C) tại A và B. Chứng minh:
a. M là trung điểm AB
b. Tam giác IAB có diện tích không đổi (I là giao điểm của 2 tiệm cận)
Câu 2: Cho phương trình:
4 x 2 4 x 2 16 x 4 m( 4 x 2 4 x 2 ) m (1)
1) Giải phương trình (1) khi m=0
2) Tìm các giá trị của tham số m để 1 có nghiệm.
Câu 3: Giải hệ phương trình:
1 1
cos 2 y 2 (cos y 2 )(1 2 sin 2 x)
1
sin y (tgx cot gx ) cot gy
sin 2 x. sin y
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 2 4 x . Tìm hai điểm A,B thuộc
(P) sao cho tam giác OAB là tam giác đ ều.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hình h ộp ABCD.A’B’C’D’ có các đỉnh A(2;1;0); C(4;3;0);
B’(6;2;4); D’(2;4;4). Tìm to ạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp đã cho
Chứng minh rằng các mặt phẳng (BA’C ’) và (D’AC) song song và tính kho ảng cách giữa 2 mặt
phẳng này.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, đoạn nối 2 trung điểm I,J của AB, CD l à
đoạn vuông góc chung của chúng. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
biết AB=CD=IJ=a
Câu 7: Cho parabol (P): y x 2 . (D) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x=2. Gọi (H) là
hình phẳng giới hạn bởi (P),(D) v à trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi (H)
quay quanh trục Ox, trục Oy
Câu 8: Tính theo n ( n ):
n
S n Cnk 6 k Cn0 Cn1 .6 Cn2 .6 2 ... Cnk .6 k ... Cnn .6 n
k 0
2 z 3 2 x 2 3x 3 0
chyputy@yahoo.com 88
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 99
Câu 1: Cho hàm số y x 3 x 4 (C) 3 2
chyputy@yahoo.com 89
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 90
2x 1
Câu 1: Cho hàm số: y f ( x) (C)
x 1
2 x 1
1) Khảo sát hàm số. Từ (C) vẽ đồ thị (C’) của h àm số y g ( x)
x 1
2) Gọi (D) là đường thẳng có phương trình: y=x+m (m là tham số). Tìm các giá trị của
tham số m sao cho (D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N. Khi đó tính diện tích tam
giác IMN theo m (I là tâm đ ối xứng của (C)) và tìm m sao cho S IMN=4
Câu 2: Giải các bất phương trình sau:
1) log x 1 ( x 2 2 x 1) 1
2) log 9 (3 x 2 4 x 2) 1 log 3 (3 x 2 4 x 2)
Câu 3: Giải các bất phương trình và hệ phương trình sau :
x x
sin 4 cos 4
1) 2 2 tg 2 x sin x 1 sin x tg 2 x, x (0, )
1 sin x 2
3
sin x. sin y
2) 4
tgx.tgy 3
x2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho (E): y 2 1 , (D) là 1 tiếp tuyến của (E),(D) cắt hai trục
4
toạ độ Ox,Oy lần lượt tại M,N. Tìm phương trình (D) biết:
1) Tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất
2) Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
Câu 5: Trong không gian Ox yz, cho 2 mặt cầu:
(S1): x 2 y 2 z 2 2 y 6 z 15 0
(S2): x 2 y 2 z 2 x 3 y 4 z 11 0
Cho biết rằng (S 1) và (S2) cắt nhai. Tìm tâm và bán kính đừơng tròn (C) là phần giao của (S 1)
và (S2)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA a 2 . Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC, (P) cắt các cạnh SB,SC,SD lần
lựơt tại M,N,K. Tính diện tích tứ giác AMNK
1
Câu 7: Tìm 1 nguyên hàm F(x) c ủa hàm số f ( x) , x 0 biết F(x) có giá trị nhỏ
x 37
( x 7 1) 5
nhất trên đoạn [1;2] bằng 4
Câu 8: Cho hai số tự nhiên n,k thỏa: 6 k n . Chứng minh:
C60 .Cnk C61 .Cnk 1 C62 .Cnk 2 C63 .Cnk 3 C64 .Cnk 4 C65 .Cnk 5 C66 .Cnk 6 Cnk 6
Câu 9: Cho 4 số a,b,c,d thuộc [1;2].CMR:
(a 2 b 2 )(c 2 d 2 ) 25
(ac bd ) 2 12
chyputy@yahoo.com 90
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 91
Câu 1: Cho hàm số y (m 1) x 2(m 1) x m 7
4 2
Câu 7: Hãy tìm số hạng có hệ số lớn nhất trong khai triển Newton của biểu thức (2 x 3) 20
a 2 b 2 c 2 d 2 3 abc bcd cda abd
Câu 8: Cho 4 số dương a,b,c,d.CMR:
4 4
chyputy@yahoo.com 91
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 92
Câu 1: Cho hàm số y x 2 x 3 (C)
4 2
2 dx
Áp dụng: Tính: 2
(e x 1) x 2 4
2005 k
0
Câu 7: CMR: C2006 2005
.C2006 C2006
1 2004
.C2005 ... C2006
k
.C2006 k ... C 2006 .C1 2006 .2
2005 0 2005
x 2 (m 1) x 2m 2
Câu 8: Tìm giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của h àm số: y trên
x2
[-1;1] là nhỏ nhất
chyputy@yahoo.com 92
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 93
mx (m 2) x 4m 2m
2 2 2
Câu 1: Cho hàm số: y
xm
1) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm tương ứng có 1 điểm cực trị thuộc góc phần t ư
thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần t ư thứ (IV) của mặt phẳng toạ độ.
2) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=-1. Dùng (C), biện luận theo a số
nghiệm thuộc [0;3 ] của phương trình: cos 2 x (m 1) cos x 4 m 0
x2 7x 6 0
Câu 2: Tìm m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm:
x 2(m 1) x m 3 0
2
Câu 3: Định a để hai phương trình sau là 2 phương trình tương đương
1
sin x. cos 2 x sin 2 x. cos 3 x sin 5 x (1)
2
a cos 2 x a cos 4 x cos 6 x 1 (2)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm I(2;4); B(1;1); C(5;5). T ìm điểm A sao cho I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;2); B(4;1;2); C(1;4;2)
1) Chứng minh tam giác ABC vuông cân
2) Tìm tọa độ điểm S biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện S.ABC tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+y+4=0
Câu 6: Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh biết
SO=3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam gi ác SAB bằng 18. Tính thể
tích và diện tích xung quanh của h ình nón đã cho
2
Câu 7: a) Tính tích phân I x 2 ( x 3 1) n dx (n , n 2)
1
n
8k 1 1 7 n 1
b) Chứng minh rằng :
k 0
C k
(1) n k
3k 3 3(n 1)
n ( n , n 2)
chyputy@yahoo.com 93
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 94
2 x (1 m) x 1 m
2
Câu 1: Cho hàm số y (Cm)
xm
a) Chứng minh rằng với mọi m 1 ; (Cm) luôn tiếp xúc với 1 đừơng thẳng cố
định tại 1 điểm cố định
b) Khảo sát (C) khi m=0.Gọi d l à đừơng thẳng qua gốc toạ độ O và có hệ số góc
k. Xác định k để d cắt (C) tại 2 điểm A,B thuộc 2 nhánh khác nhau của (C),
khi đó tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn AB
Câu 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1) (4 x 5) log 22 x (16 x 17) log 2 x 12 0
2) 3 x 4 x 3 3 x x 3 4
1 tg 2 x
Câu 3: Giải phương trình: 16 cos 4 ( x ) 4 2 sin 4 x
1 tg 2 x
4
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho hyperbol (H): x 2 4 y 2 4
1) Tìm các điểm trên (H) có toạ độ nguyên
2) Gọi d là đường thẳng A(1;4) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (H) tại 2 điểm phân
biệt E,F đối xứng qua A
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng (D 1),(D2) có phương trình lần lượt là
x 1 2t
x y 2z 4 0
; y 1 5t
x y z 2 0 z 3t
1) Chứng minh (D 1) và (D2) chéo nhau
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;1;1) cắt cả (D 1) và (D2)
Câu 6: Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 6 00, SA, SB là hai đường sinh của hình nón
biết diện tích của tam giác SAB có giá trị lớn nhất bằng 4 3 cm2. Tính thể tích của hình nón
đã cho và thể tích của hình chóp tam giác đều nội tiếp trong hình nón ( hình chóp tam giác đều
nội tiếp hình nón khi có chung đỉnh với hình nón và có đáy là 1 tam giác đều nội tiếp trong đáy
của hình nón)
1 2 2 x2 2x 1
Câu 7: Tính tích phân 3 x 1
dx
Câu 8: Cho n điểm trong đó có k điểm thẳng h àng và bất kỳ 1 bộ ba điểm nào có ít nhất 1 điểm
không thuộc tập hợp k điểm nói trên đều không thẳng hàng. Biết rằng từ n điểm đó ta tạo đ ược
36 đường thẳng phân biệt và 110 tam giác khác nhau. Tìm n và k
Câu 9: Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b,AB=c và di ện tích là S. Tính các góc của tam giác
nếu có: 4 3S a 2 2bc
chyputy@yahoo.com 94
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 95
1
Câu 1 : Cho hàm số y 2 x (C)
x2
1) Khảo sát hàm số
2) Gọi M là 1 điểm tuỳ ý trên (C), từ M dựng 2 đường thẳng lần lượt song song với hai
đường tiệm cận của (C), hai đ ường thẳng này tạo với 2 đừơng tiệm cận của (C) 1
hình bình hành , chứng minh rằng hình bình hành này có diện tích không đổi
3) Dùng đồ thị (C), biện luận theo tham số a số nghiệm thuộc [0;3 ] của phương trình:
2 cos 2 x (m 2) cos x 2m 5 0
Câu 2: Cho bất phương trình: (m 4)25 x x (5m 9)15 x x 5m.9 x x 0 (1)
2 2 2
chyputy@yahoo.com 95
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 96
Câu 1: Cho hàm số y (m 1) x 3(m 1) x 2 m (Cm)
3
Câu 8: Tính S 12 Cn1 (3) n 1.4 2 2 Cn2 (3) n 2 .4 2 ... k 2Cnk (3) n k .4 k ... n 2Cnn .4 n (n, k Z , k n)
Câu 9: Chứng minh rằng với mọi x thuộc (;0) (2; ) ta có:
( x 1) 2 4 x 2 2 x 2(2 x 2 2 x 1) ln x 2 2 x 6
chyputy@yahoo.com 96
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 97
3x 1
Câu 1: Cho hàm số y (C)
x 1
1) Khảo sát hàm số
2) Định m để từ điểm M(m;0) vẽ đ ược đến (C) ít nhất 1 tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tai
điểm có hoành độ dương
3) Tìm hai điểm B,C thuộc 2 nhánh khác nhau của (C ) sao cho tam giác ABC vuông cân
tại A(2;1)
Câu 2: Giải hệ phương trình:
5x
x log 2 5 log 2 y y log 2 2
2y
x log 5 20 log 5 x y log 5
5
Câu 3: Cho hệ phương trình:
cos x sin y m 1
cos 3 x sin 3 y 3m cos x. sin y m 3 3m 1
4
1) Giải hệ khi m=0
2) Định m để hệ có nghiệm (x,y) với x (0; ) và y (0; )
2 2
x2 y2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 1 . Một góc vuông uOv quay quanh O cắt
a2 b2
1 1
(E) tại M và N. Chứng minh rằng: 2
có giá trị không đổi, suy ra MN luôn tiếp xúc
OM ON 2
với 1 đừơng tròn cố định
Câu 5: Cho đừơng tròn (C) có phương trình:
x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 6 z 13 0
x 2 y 2z 0
Lập phương trình mặt cầu chứa đường tròn (C) và có tâm thuộc mặt phẳng(P):x+y+z-6=0
Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD l à hình thoi cạnh a BAD 60 và
A’A=A’B=A’D=a.
1) Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp ABCD.A’B’C’D’
2) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABD
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
ln( x 1)
y (C),y=0,x=0,x=1
x2 1
Câu 8: Khai triển biểu thức (1 x x 2 ... x100 ) 3 thành
A0+A1x+…+A 100x100+…+A300x300. Tìm A100
Câu 9: Cho 4 số dương a,b,c,d thoả mãn điều kiện: c+d<a+b. Chứng minh rằng:
c2 (a c) 2 a2
cd abcd ab
chyputy@yahoo.com 97
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 98
Câu 1: Cho hàm số y x 3ax 4a (a là tham số) có đồ thị là (Ca)
3 2 3
1) Xác định a để (C a) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đừơng thẳng
y=x
2) Gọi (C’a) là đừơng con đối xứng (C a) qua đừơng thẳng: x=1. Tìm phương trình của
(C’a). Xác định a để hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến của (C’a) là 12
2 y 2 3 xy 3 x 2 2 m
Câu 2: Cho hệ phương trình: (m là tham số)
6 y 7 xy 5 x 4
2 2
x0
chyputy@yahoo.com 98
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 99
Câu 1:
x 2 cos m 2 x sin m 1 5(sin m cos m)
1) Cho hàm số y (1) (m là tham số và m (0; ) )
x2
Tìm m để đồ thị (C) của hàm số (1) có tiệm cận xiên và khoảng cách từ gốc tọa độ O
đến tiệm cận xiên có giá trị lớn nhất
x2
2) Chứng minh đồ thị (C) của h àm số y có 3 điểm uốn thẳng hàng
x 3x 2
2
x 4 4 x 2 16 4 x2 x
Câu 2: Giải bất phương trình: ( ) 1 0
x (4 x )
2 2
x 4 x2
Câu 3: Giải phương trình: 1 2 cos x 1 2 sin x 2
x2 y2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho hyperbol (H): 1 và d là đường thẳng qua gốc O có
9 16
hệ số góc k khác không. d’ l à đường thẳng qua O và vuông góc với d.
Định k để d cắt (H) tại 2 điểm M,P v à d’ cắt (H) tại 2 điểm N,Q, khi đó cho biết MNPQ
là hình thoi. Hãy xác định k để hình thoi MNPQ có diện tích nhỏ nhất
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 2 đi ểm A(0;0;-3); B(2;0;-1) và mặt phẳng (P) có phương
trình : 3x-y-z+1=0.
1) Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng AB với (P)
2) Tìm toạ độ điểm C nằm trên (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đ ều
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
M và N là 2 điểm lần lượt di động trên các cạnh BC và CD sao cho MAN 45 . Đặt BM=x,
DN=y (0 x, y a ) .
1) Chứng minh rằng : a(x+y)=a 2-xy
2) Tìm x,y sao cho V SAMN có giá trị bé nhất
CÂu 7:
/2 /2
sin 2 x sin 2 x
1) Tính các tích phân sau: I
0
1 sin 4 x
dx ; J 1 cos
0
4
x
/2
cos x sin xdx
2) Chứng minh bất đẳng thức:
0
(1 cos x)(1 sin x) 12
4 4
Câu 8: Có 10 viên bi đ ỏ có bán kính khác nhau , 5 vi ên bi xanh có bán kính khác nhau và 3
viên bi vàng có bán kính khác nhau. H ỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ 3 màu ?
a 2 b 2 2a 3 (1)
Câu 9: Cho 4 số thực a,b,c,d thỏa hệ:
c d 5 (2)
Chứng minh ac+bd+cd-a< 8 4 2
chyputy@yahoo.com 99
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 100
Câu 1:
1) Cho hàm số y x 4 mx 2 3mx 2m 1 (Cm) ( m là tham số ). Tìm các điểm trên đồ
thị (C) của hàm số y x 4 4 không thuộc (C m) dù m lấy bất cứ giá trị nào.
x2 x 4
2) Gọi (C) là đồ thị hàm số y . Tìm cặp điểm trên (C) đối xứng với nhau qua
x 1
1 5
đừơng thẳng (D): y x
3 3
Câu 2: Giải các phương trình sau:
1) log 2 (2 x 1). log 4 (2 x 1 2) 1
2) log 5 x log 7 ( x 2)
Câu 3: Giải phương trình sau:
sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 2=2x và 3 điểm A,B,C phân biệt thụôc
(P) có tung độ lần lượt là a,b,c.
1) Viết phương trình các tiếp tuyến d a,db,dc của (P) lần lượt tại A,B,C
2) Chứng minh rằng các tiếp tuyến d a,db,dc tạo thành 1 tam giác có trực tâm H thuộc 1
đừơng thẳng cố định
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 2 đi ểm M(2;0;0) và N(0;1;0). Tìm ph ương trình mặt phẳng
(P) qua MN và hợp với mặt phẳng (Q):x+y+z+1=0 một góc 60 0
Câu 6:Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a; AA’= a 2 . Gọi M,N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và A’C’ và gọi (P) là mặt phẳng qua MN và vuông góc với
(BCC’B’). Tính diện tích thiết diện của (P) v à lăng trụ.
1
Câu 7: Cho I n x 3n 2 1 x 3 dx, (n N )
0
2n
1) Chứng minh: I n I n 1 , ( n N \ {0})
2n 3
2) Tính In
Câu 8: Có n+2 số nguyên tố a1,a2,…,an+2 khác nhau từng đôi một. Tìm số ước số của biểu thức
A a1k .a2m .a3n ...an 2 ( k,m,n là các số tự nhiên)
Câu 9: Cho tam giác ABC có đ ộ dài các cạnh là a,b,c và có chu vi bằng 2.
52
Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2 2abc 2
27
chyputy@yahoo.com 100
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 101
x 3x 3
2
Câu 1: Cho hàm số y (C)
x 1
1) Khảo sát hàm
2) Gọi M là 1 điểm thụôc (C) và (D) là tiếp tuyến của (C) tại M, (D) cát hai đừ ơng tiệm
cận của (C) tại A,B và gọi I là tâm đối xứgn của (C). Tìm toạ độ của M sao cho tam
giác IAB có chu vi nhỏ nhất
3) Gọi là đừơng thẳng y=-2x+m. Khi cắt (C) tại 2 điểm E,F và cắt 2 tiệm cận của
(C) tại P,Q. Chứng minh PE=QF
Câu 2: Giải các phương trình sau:
1) 2 2 x 1 9.x x x 2 2 x 2 0
2 2
2) 2 x 2 5 x 2 2 2 x 2 5 x 6 1
Câu 3: Giải phương trình sau: 3 sin 2 x 2 cos 2 x 2 2 2 cos 2 x
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB:3x+5y -33=0; đừơng cao AH: 7x+y-
13=0; trung tuyến BM: x+6y-24=0 (M là trung điểm AC). Tìm phương trình các đừơng thẳng
AC và BC
Câu 5: Trong không gian Oxyz, vi ết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; -1;0) vuông
5 x y z 2 0
góc và cắt đường thẳng (d) có phương trình:
x y 2z 1 0
Câu 6: Trong mặt phẳng (P) cho đừơng thẳng (d) cố định, A là 1 điểm cố định nằm trên (P) và
không thuộc (d). Trên đừơng thẳng vuông góc với (P) tại A, lấy điểm S cố định khác A. Một
góc vuông xAy quay quanh A, hai tia Ax,Ay l ần lượt cắt (d) tại B và C. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC.
1) Chứng minh 5 điểm A,B,C,H,K c ùng nằm trên 1 mặt cầu
2) Đặt SA=h và p là khoảng cách từ A đến (d). T ìm theo h,p, giá trị nhỏ nhất của thể
tích tứ diện SABC khi xAy quay quanh A
/2
x cos x
Câu 7: Tính I
/ 2
4 sin 2
x
dx
Câu 8: Có 4 viên bi đỏ khác nhau và 3 viên bi xanh khác nhai. Ta x ếp các viên bi này vào 1 dãy
có 9 ô trống.
1) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?
2) Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau sao cho các viên bi đỏ xếp cạnh nhau và các
viên bi xanh xếp cạnh nhau?
Câu 9: Cho 3 số không âm a,b,c. CMR:
a 3 b 3 c 3 a 2 bc b 2 ac c 2 ab
chyputy@yahoo.com 101
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 102
Câu 1: Cho hàm số y x (5m 1) x 6m m 2 (1) ( m là tham số)
4 2 2
1
Câu 8: Chứng minh rằng: C20n C22n .32 C24n .34 ... C22nn .32 n 2 2 n 1 (2 2 n 1), (n N )
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho hệ ph ương trình sau có nghiệm với mọi giá
(a 1).x 5 y 5 1
trị của tham số b:
e (a 1)by a
bx 4 2
chyputy@yahoo.com 102
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 103
Câu 1: Cho hàm số y x 3(m 1) x 3m(2 m) x 2 (1)
3 2
chyputy@yahoo.com 103
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 104
Câu 1: Cho hàm số y x 6 x 3mx 2 m (1)
3 2
1) Xác định tham số m để đồ thị h àm số (1) có điểm cực đại M 1(x1;y1) và điểm cực tiểu
y1 y2
M2(x2;y2) thỏa điều kiện: 0
( x1 x2 )( x1 x2 2)
2) Khảo sát hàm số khi m=3
3) Gọi (D) là đừơng thẳng qua điểm A(0;-1) và có hệ số góc k. Tìm tất cả các giá trị của
k để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho BC= 2 2
( x 4 y )3 y x 1
4
sin 2 x sin 2 y 1
Câu 3: Cho hệ phương trình 2
sin x sin y m
2
3
1) Giải hệ khi m=
2
2) Định m để hệ có nghiệm
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có B(2; -1), đừơng cao AH nằm trên đường
thẳng có phương trình: 3x-4y+27=0, đừơng phân giác trong CD n ằm trên đường thẳng có
phương trình: x+2y-5=0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam g iác
2 x 3 y 4 0
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho A(1;2; -1;); B(7;-2;3) và đường thẳng (d ) :
y z40
1) Chứng minh AB và (d) đồng phẳng. Tìm giao điểm I của (d) và mặt trung trực của
AB
2) Tìm điểm C thuộc (d) sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. T ìm chu vi nhỏ nhất
đó.
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a,AD=2a,AA’=a
1) Tính khỏang cách giữa 2 đường thẳng AD’ và B’C
2) Tình thể tích tứ diện AB’D’C
/3
3 cot gx 1
Câu 7: Chứng minh: dx
12 / 4 x 3
Câu 8: Chứng minh rằng với n N thì:
Cn1 x (1 x ) n 1 2Cn2 x 2 (1 x ) n 2 ... kCnk x k (1 x ) n k ... nC nn x n nx
Câu 9: Cho 3 số dương a,b,c thỏa abc=10. Chứng minh rằng ta luôn có:
lg a lg b lg c 1 1 1
3( a
b c ) a b c
4 4 4 4 4 4
chyputy@yahoo.com 104
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 105
x 3x 4
2
Câu 1: Cho hàm số y
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đ ường thẳng y=-x+5
3) Dựa vào đồ thị (C), tìm các giá trị của tham số m để phương trình dưới đây vô
x 2 3x 4
nghiệm : x3 m
x 1
Câu 2:
3 x x 1
1) Giải phương trình: (3 x)3 ( x 1)3 2
x 1 3 x
2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 x x 1 x x 2 m
Câu 3: Cho f ( x) cos 2 2 x 2(sin x cos x) 2 3 sin 2 x m
1) Giải phương trình f ( x) 0 khi m=-3
2) Tính theo m GTLN và GTNN c ủa f(x). Từ đó tìm m sao cho f 2 ( x) 36 với mọi số
thực
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho (H) có 2 ti êu điểm F1;F2 trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ
4 34 9
O, (H) qua điểm M( ; ) và F1MF 2 90
5 5
1) Tìm phương trình của (H)
1
2) Định m để đừơgn tẳhng y x m cắt (H) tại 2 điểm đối xứng qua đừ ơng thẳng y=-
2
2x+1
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho 2 đư ờng thẳng:
2 x 3 y 4 0 x 1 y 2 z 1
(d ) : và ( ) :
y z40 3 1 2
1) Chứng minh (d) và ( ) chéo nhau và tính khỏang cách giữa chứgn
2) Hai điểm phân biệt A,B và cố định trên đường thẳng (d) sao cho AB 117 . Gọi C
là 1 điểm di động trên (d), tìm GTNN của diện tích tam giác ABC
Câu 6: Trong không gian, cho đ ọan thẳng AB=a và hai tia Ax và By vuông góc nhau và cùng
vuông góc với AB. Điểm M di động tr ên Ax, điểm N di động trên By sao cho ta luôn có
AM 2 BN 2 k 2 , k cho trước
1) Chứng minh đọan MN có độ dài không đổi
2) Xác định vị trí của M trên Ax, N trên By sao cho t ứ diện ABMN có thể t1ich lớn
nhất
Câu 7: Cho (D) là miền giới hạn bởi các đường y x 2 và y x . Tính thể tích khối tròn xoay
sinh ra khi (D) quay quanh Ox
Cnk n k k 1
n
5n 1 3n 1
Câu 8: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: 2 (3 1)
k 0 k 1 n 1
chyputy@yahoo.com 105
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 106
Câu 1: Cho hàm số y 2 x 4 x 3 (C) 4 2
chyputy@yahoo.com 106
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 107
x 2x 2
2
Câu 1: Cho hàm số y (C) và đừơng thẳng y=-x+m (d)
x 1
1) Khảo sát hàm số
2) Định m để (d) cắt (C) tại 2 điểm A;B đối xứng qua đ ường thẳng y=x+3
x p y p k
3) Định k để trên (C) có 2 điểm khác nhau P;Q thỏa mãn điều kiện . Chứng
xq y q k
tỏ rằng khi đó P,Q cùng thuộc 1 nhánh của (C) và tìm quỹ tích trung điểm PQ
Câu 2: Giải bất phương trình: log 1 [log 5 ( x 2 1 x)] log 3 [log 1 ( x 2 1 x)]
3 5
chyputy@yahoo.com 107
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 108
x 1
Câu 1: Cho hàm số y (C)
x 1
1) Khảo sát hàm số và chứng minh rằng (C) nhận 2 đ ường thẳng : y=x+2; y=-x làm trục
đối xứng
2) Xác định điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ l à
nhỏ nhất
3) Tìm phương trình (C’) là hình đối xứng của (C) qua đường thẳng y=x+1
Câu 2: Cho phương trình: ( x 2) log 4 ( x 2 ) 2 m ( x 2) 3
2
chyputy@yahoo.com 108
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 109
Câu 1: Cho hàm số y x 3mx 3(m 1) x m 3 có đồ thị là (Cm) ( m là tham số)
3 2 2
chyputy@yahoo.com 109
http://www.esnips.com/web/chyputy
ĐỀ 110
Câu 1:
m
1) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 3 x có 3 cực trị. Khi đó viết
x
phương trình đường tròn đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị h àm
x 2 mx m
2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho trên đồ thị hàm số y tồn tại ít
x 1
nhất 1 cặp điểm gồm 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
Câu 2: Định m để bất phương trình sau được nghiệm đúng với mọi x thụôc R:
log 2 (7 x 2 7) log 2 (mx 2 4 x m)
3
Câu 3: Tìm m để phương trình sin 2 x m sin x 2m cos x có đúng 2 nghiệm thuộc [0; ]
4
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm cố định A(a;0); B(0;b) (a, b khác nhau v à đều khác
0). M là 1 điểm di động trên Oy; M không trùng gốc tọa độ O
1) Đường thẳng vuông góc với MA tại A v à đường thẳng vuông góc với MB tại B, cắt
nhau tại P. Chứng minh rằng P nằm tr ên 1 đường thẳng cố định
2) Gọi d1,d2 lần lượt là 2 đường thẳng đối xứng của trục Ox qua MA v à MB. Gọi Q là
giao điểm của d 1,d2. Chứng minh rằng M,P,Q thẳng h àng
x 2 2 sin t cos t
Câu 5: Cho đường cong (C) có phương trình tham số là: y 1 sin t 2 cos t
z 3 2 sin t 2 cos t
Chứng tỏ rằng (C) là đừơng tròn mà ta sẽ định tâm và bán kính
CÂu 6: Cho hình chóp đều S.ABC đỉnh S, chiều cao h v à đáy ABC là tam giác đ ều cạnh a.
Tính diện tích thiệt diện của hình chóp với mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc v ới SC
1 x
2/2
Câu 7: Tính tích phân I
0
1 x
dx
Câu 8: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số l à 1 số lẻ
3
CÂu 9: Cho x,y,z thay đổi trên [0;1] và thỏa mãn điều kiện x y z . Tìm GTNN của biểu
2
thức A cos( x 2 y 2 z 2 ) .
chyputy@yahoo.com 110
http://esnips.com/web/chyputy
ĐỀ THI 111
x 2 3x 3
Câu I: (3đ =1đ+1đ+1đ) Cho hàm s ố y
x 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên , biết tiếp tuyến này đi qua giao điểm
của đồ thị với trục tung.
x 2 3x 3
3. Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị h àm số y và đường thẳng y = 3
| x 1|
1
2. Chứng minh rằng : Nếu 0 a thì phương trình cos 4 x cos 2 3 x a sin 2 x chỉ có 1
2
nghiệm trong khoảng 0;
12
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp h ình chóp biết
nhị diện [B,SC,D] có số đo bằng 120 0 và cạnh đáy bằng a 2 .
2. Cho tập hợp A có 30 phần tử . Tính số tập con của A có số phần tử khô ng quá 15 .
-----------Hết -----------
chyputy@yahoo.com 111
http://esnips.com/web/chyputy
ĐỀ THI 112
chyputy@yahoo.com 112
http://esnips.com/web/chyputy
ĐỀ THI 113
C©u 1. (2 ®iÓm)
x 2 3x
1. Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè y .
x 1
2. BiÖn luËn theo k sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x 2 3 x 2k x 1 0
3. Gäi A, B lµ hai ®iÓm thuéc hai nh¸nh cña ®å thÞ hµm sè (C). X¸c ®Þnh täa ®é cña A,
B ®Ó ®é dµi ®o¹n th¼ng AB lµ nhá nhÊt.
C©u 2. (2 ®iÓm)
1. Gi¶i ph¬ng tr×nh
x 3 x 1 x 2 x 2 4x 3 2x
2. Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× ph¬ng tr×nh
sin x cos x sin 2 x a sin 3 x cos 3 x
chØ cã duy nhÊt mét nghiÖm n»m trong kho¶ng ;
2
C©u 3. (3 ®iÓm)
5
1. Trong mÆt ph¼ng Oxy cho ®iÓm M ; 2 vµ hai ®êng th¼ng cã ph¬ng tr×nh lµ:
2
x
y ; y 2 x 0 . LËp ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng (d) ®i qua M vµ c¾t hai ®êng th¼ng
2
nãi trªn ë hai ®iÓm A, B sao cho M lµ trung ®iÓm AB.
2. Trong kh«ng gian víi hÖ trôc täa ®é §Ò -c¸c vu«ng gãc Oxyz cho ®iÓm A 1; 2; 1 vµ
x2 y z2
®êng th¼ng (d) cã ph¬ng tr×nh vµ mÆt ph¼ng (P) cã ph¬ng tr×nh
1 3 2
2x y z 1 0 .
a. ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng (d 1) ®i qua A, c¾t ®êng th¼ng (d) vµ song song
víi mÆt ph¼ng (P).
b. ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng (d 2) lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña ®êng th¼ng
(d) trªn mÆt ph¼ng (P).
C©u 4. (2 ®iÓm)
4
sin 4 x
1. TÝnh tÝch ph©n: I 6 dx .
0
sin x cos 6 x
10
2
2. T×m hÖ sè cña x6 trong khai triÓn nhÞ thøc Niu -t¬n cña x 3
x
C©u 5. (1 ®iÓm)
b 2c c2a a 2b 11 1 1
Víi a, b, c > 0, chøng minh r»ng .
a 3 b c b3 c a c 3 a b 2 a b c
----------HÕt-------------
chyputy@yahoo.com 113
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 114
2. Cho 2 số thực x, y thỏa x 2 + xy + y2 ≤ 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = x 2 − xy + y2 .
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 4 và ñường thẳng
(d): x – 2y + 5 – 1 = 0 cắt nhau tại A, B.
Lập phương trình ñường tròn ñi qua 3 ñiểm A, B và K(0; 2).
2. Cho tập A gồm n phần tử (n chẵn). Tìm n biết trong số tập hợp con của A có ñúng 16n tập hợp con
có số phần tử là lẻ.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
log (2x −1)
5 3 x−1
1. Giải bất phương trình (0,12)log x−1 x
≥ .
3
2. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng a. Một thiết
diện khác qua ñỉnh hình nón và tạo với ñáy góc 600, tính diện tích của thiết diện này theo a.
ðÁP ÁN
Câu I (2 ñiểm)
I1. 1 ñiểm
+ D = ℝ \ {1}
x 2 − 2x
y/ = = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2 0,25ñ
(x − 1)2
+ Tiệm cận:
TCð: x = 1, TCX: y = x + 2 0,25ñ
+ BBT: 0,25ñ
+ ðồ thị: 0,25ñ
I2. 1 ñiểm
+ A(0; 1), B(2; 5) ⇒ ptAB: y = 2x + 1 ⇒ k AB = 2 0,25ñ
x 20 − 2x 0
+ Gọi M(x0; y0) ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến là y/ (x 0 ) = 0,25ñ
(x 0 − 1)2
x 20 − 2x 0 1 6
+ tt ⊥ AB ⇒ y/ (x 0 )k AB = −1 ⇔ = − ⇔ x0 = 1 ± 0,25ñ
(x 0 − 1) 2
2 3
6 6 6 6
+ ⇒ M 1 − ; 3− ∨ M 1 + ; 3 + 0,25ñ.
3 6 3 6
Câu II (2 ñiểm)
II1. 1 ñiểm
π
+ pt ⇔ ( 3 − 2) cos x + 1 − cos x − = 1 − 2 cos x ⇔ 3 cos x − sin x = 0 0,5ñ
2
π
+ ⇔ tgx = 3⇔x= + kπ, k ∈ ℤ 0,5ñ.
3
II2. 1 ñiểm
x ≥ 0
+ ðiều kiện: 0,25ñ
y ≥ 0
+ ðặt t = xy ≥ 0 ⇔ xy = t2 ⇒ x+ y = 4 ⇔ x + y = 16 − 2t 0,25ñ
+ x2 + y2 + 2xy = 8 2 ⇔ t2 − 32t + 126 = 8 − t ⇔ t = 4 0,25ñ
x + y = 8 x = 4
+ Hệ ⇔ ⇔ 0,25ñ.
xy = 16 y = 4
Câu III (2 ñiểm)
III.1. 1 ñiểm
x = t
1 9
+ pttsAB : y = 0 , gọi M = AB ∩ (P) ⇒ 2t − (4 − 2t) + 5 = 0 ⇒ M − ; 0; 0,5ñ
4 2
z = 4 − 2t
1 1 9 9
+ MA = − ; 0; , MB = − ; 0; ⇒ MB = 9MA ⇒ M nằm ngoài ñoạn AB(ñpcm) 0,5ñ.
4 2 4 2
III.2. 1 ñiểm
Gọi (S) : x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0.
a = 1
+ O, A, B ∈ (S) ⇒ c = 2 ⇒ I(1; b; 2) 0,25ñ
d = 0
5 b+5 5
+ d[I,(P)] = ⇒ = ⇒ b = 0 ∨ b = −10 0,5ñ
6 6 6
+ (S) : x2 + y2 + z2 – 2x – 4z = 0 hoặc (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 20y – 4z = 0 0,25ñ.
Câu IV (2 ñiểm)
IV.1. 1 ñiểm
dx
+ ðặt t = 1 + 2 ln x ⇒ 2 ln x = t2 − 1 ⇒ = tdt
x
x = 1 ⇒ t = 1, x = e⇒t= 2 0,25ñ
t3
2 2
4 − t2 10 2 − 11
+I= ∫ tdt = 4t − = 0,75ñ.
1
t 3 1 3
IV.2. 1 ñiểm
+ Với y = 0: P = x 2 ≤ 2 (1) 0,25ñ
x
+ Với y ≠ 0 : ñặt t = và xét phân thức
y
x2 − xy + y2 t2 − t + 1
Q= = ⇔ (Q − 1)t2 + (Q + 1)t + (Q − 1) = 0 (*) 0, 25ñ
x2 + xy + y2 t2 + t + 1
Q = 1 1
+ (*) có nghiệm t ⇔ ⇔ ≤ Q ≤ 3 ⇒ P ≤ 3(x 2 + xy + y2 ) ≤ 6 (2) 0,25ñ
∆ ≥ 0 3
+ Từ (1), (2) ⇒ max P = 6 khi x = 2, y = − 2 0,25ñ.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm)
V.a.1. 1 ñiểm
Gọi (C1): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là ñường tròn ñi qua 3 ñiểm A, B và K(0; 2).
+ K ∈ (C1 ) ⇒ c = 4b − 4 ⇒ (C1): x2 + y2 – 2ax – 2by + (4b – 4) = 0 0,25ñ
+ Pt trục ñẳng phương của (C) và (C1) là (d1): (2a – 2)x + 2by + (1 – 4b) = 0 0,25ñ
+ Do (d) cũng là trục ñẳng phương của (C) và (C1) nên (d) trùng (d1), ta suy ra:
2a − 2 2b 1 − 4b 35 − 5 5+ 5
= = ⇒a= , b= 0,25ñ
1 −2 5 −1 40 20
35 − 5 5+ 5 5 − 15
+ Pt (C1): x 2 + y2 − x− y+ =0 0,25ñ.
20 10 5
V.a.2. 1 ñiểm
+ Số tập hợp con của A có lẻ phần tử là S = C1n + C3n + C5n + ... + Cnn−1 0,25ñ
+ Ta có: (1 + 1)n = Cn0 + C1n + C2n + C3n + ... + Cnn −1 + Cnn (1)
(1 − 1)n = Cn0 − C1n + C2n − C3n + ... − Cnn −1 + Cnn (2) 0,25ñ
+ Trừ (1) với (2) ta ñược S = 2n −1 0.25ñ
+ 2n −1 = 16n ⇒ 2n −5 = n ⇒ n = 8 0,25ñ.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm)
V.b.1. 1 ñiểm
0 < x − 1 ≠ 1
+ ðiều kiện: x > 0 ⇔1<x ≠2 0,25ñ
2x − 1 > 0
5 −2 x−1
log (2x −1) log x
5 3 x−1 log (2x −1)
5 x−1
⇔ ≥
≥
log x−1 x
+ (0,12) 0,25ñ
3
3
3
1
⇔ −2 log x−1 x ≥ log x−1(2x − 1) ⇔ log x −1 ≥ log x −1(2x − 1) (*)
x2
1
+ Với 1 < x < 2 : (*) ⇔ ≤ 2x − 1 ⇔ (x − 1)(2x 2 + x + 1) ≥ 0 ⇔ 1 < x < 2 (do ñk)
x2
1
Với x > 2 : (*) ⇔ 2
≥ 2x − 1 ⇔ (x − 1)(2x2 + x + 1) ≤ 0 (vô nghiệm) 0,25ñ
x
+ Vậy bất phương trình có nghiệm 1 < x < 2 0,25ñ.
V.b.2. 1 ñiểm
Gọi H là trung ñiểm của AC.
a 2
+ ∆SAB vuông cân tại S ⇒ OS = OA = 0,25ñ
2
= 600 ⇒ OH = OS = a 2 ,
+ SHO
tg600 2 3
OS a 2
SH = 0
= 0,25ñ
sin 60 3
a
+ AH = OA2 − OH2 = 0,25ñ
3
2
a 2
+ S∆SAC = AH.SH = 0,25ñ.
3
………………………………………….Hết……………………….
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 115
!"
# $ %&
'()*
x2 + x + 1
y=
x +1
! " #! $ % ! & ' %( " ) &
&* & % ! '
!"
# $ %& '(
) *+
x2 y 2 − 2 x + y2 = 0
+ &, ) ! "- .
2 x2 + y 2 − 4 x + 3 = 0
π
+ , ) ! "- . 2 2 cos3 ( x − ) − 3cos x − sin x = 0
4
!"# $,%&
'() *+
/" ! 0, 1! ) & &23( )! " . 3 4 ( −12 x − 4 y + 36 = 0 5
, ) ! "- )!" ,3 ) " &2362( ! ) ,3 ! )
)!"
/" !% !! ) & &7 !! 23(8 9 ' : ;<;< 6 <;=;< 6
> <;<;=
/- & '? & 0, 1! 23( ! 2:? * - &5
, ) ! "- 0 @ = ' 26?6 6>
/- & ': 3 ! ) ' :@ ) ! 1!>
!"# - $ %&'(
) *+
7
x+2
/$ $ , I= 3 dx
0 x +1
/- & 3A " !% "' (2 − 3 x)2 n 6" ! * !( B)! .
C21n +1 + C23n +1 + C25n +1 + ... + C22nn++11 C < = Cnk * '), & ,% ,
!"
#- $ %&
'()*
y 9 2
! " #! ) 36(D< . (1 + x)(1 + )(1 + ) ≥ 256 7 1! 3 (" % E
x y
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 116
!"
# $%&'
()* +,
x 2 − 3x + 4
y=
2x − 2
! " # $%
& ' (% )$ * ( + , )* $
- . )* / ! # $0 . ,
1 "2 ! 3( 4 (% 5 63
# $%&'
!" ()
*+
3 y − m x2 + 1 = 1
"2 # (% 2 - 7 1
x+ y+ = m2
1+ x +1 2
ðỀ THI 117
!"
# $% &'
()*+
2 x 2 + mx + m
x +1
! "
x − 1 (2 x + 1)
x +1
# $ %& % ' () *
+," -+, . +,+ /0 " -
12 " + % " 340 5 % / + - 5 % *
+,
," -+
# $, &'
!" ()* +-
6 7 / -+, !$+ #
−1 + # + #
−8 + 1≥ # # −9 + 8
# 6 / -+, !$+ 4 x −2 x +1 +2(2 x −1) sin(2 x + y − 1) + 2 = 0
!"
# $, &' ()
* +-
! +, :/ . +, - ; 5 ;40 " # -+, ! +
# #
0 < =9 # 0# < # −2 x − 2 y − 23 = 0 = / -+, !$+ ! 5 " .+,/ -+,>
" # -+, ! + # +, + ! ? +,+ ;
"> $ +," " +
*" + -+ +," " + *" #
# ! +, * +,, + - ; 5 ;40 @" % A 9)#) 1 :/ .+,
B 2x + 2 y − z +1 = 0
6 5A C $+ " " A C* + :/ . +, B 2 " + 5 ; % A D+ ;
> 5+A A
x-1 y-1 z-5
7= / -+, !$+ :/ .
+, E & A " -+, +, :
. = =
2 1 -6
!"
# . $, &'
()* +-
π
4
+ (tgx + esin x cos x)dx
D+ D" / *
0
ðỀ THI 118
!"
# $%&'
()*+
! "#$% $&
%' '$( ) =
*+ $, $- !'.! ".%/ 0
%/
!"
# $%&' ()
* +,
# - ".%/ 1+% 2 2 x + 7 − 5 − x ≥ 3 x − 2
3π sin x
- ".%/ 1+% 2 tg ( − x) + =2
2 1 + cos x
!"# $-&'()
* +,
*1 %/ 3- 0 %/'.! $4 45 ".%/ 1 % 2 −4 x − 6 y − 12 = 0 *+ 4
$, 6 4 ".%/ 0%/72 2 x − y + 3 = 0 6 8 9:1 %/ !8 & ' 9 #! %);%
".%/ 1 %
*1 %/) & %// %'.! $4 45 < =
%/ 1 "!%/5>? 5 > ? '.!> @A@A :
? A@B@A :5 A@A@B
*+ 4 ! $, > :? C $ - ".%/ 1+% 3 D B $, 5:>:?:5
# 6 1 %/ $, >? 6 3- 0 %/ E D 6 ' & %// !'.!5 > ' F5>:5> %
". G: *;% 47 % G
!"
# . $%&'
()* +,
e3
ln 2 x
, *;% ; - &
% I= dx
1 x ln x + 1
ðỀ THI 119
!"
# $%&'
()* +,
x 2 + 3x + 3
y=
x +1
x 2 + 3x + 3
! "#$ =m % # &! &
x +1
!"
# $%&'
()* +,
2 x − x2
1
x2 − 2 x
' ! "#$ ( 9 −2 ≤3
3
' ! " # $ ( sin 2 x + cos 2 x + 3sin x − cos x − 2 = 0
!"# $-&'()
* +,
$ # )! *# " & &+,- ./012345/ 163 7 ! " # $ "#$
8 .45 9: ; < 10
$ #9 ## " & &+,-= >&!! " #.5?@ . 5 ? @ " ./0101034
5/ 101034@ /01 1 3
3A & > >&! ! " # .5?@ . 5 ? @ ' B > $ #
5? ? # $ C# )! *#/.5 @ 3 /.B 5 3 ##
3? # $ C# D 9 # E & " # *# .? /E .3 " )
! *#/.5 @ 3 /.B 5 39 #! & $: E
!"
# . $%&'
()* +,
π
2
, : : ! I = ( 2 x − 1) cos 2 xdx
0
#- >
" " *# ( 2 Pn + 6 An2 − Pn An2 = 12
!"
#. $ &'
()*+
x2 y2 z2 3
? ,4-4=> G"# ,-=< ? # $ C#( + + ≥
1+ y 1+ z 1+ x 2
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 120
!"
# $%&'
()*+
!" #$ ! %
& '! # (! ) * +, $ -.,/ ) 0 ') ! 1!/
* 0 /
!"
# $,&'
()*+
2 " - ') ! # 3 +! 4 +!4 +!
4
2 " 0+
,0 0- ') ! # 3
5
!"
# $,&'
()* +-
'! # (!3 5
!"
# . $,&'
()*+
# ! $!! / :/ , ; < ') ! 1! :- 1! = + +
')*/ - ') !
# 3
3 5 > >?
& @
3
&
34 ?
A - ') ! # / / / :- 1!/ ' -.,/ ) :/ , ;
A - ') ! # / , , $!! //, # $ :- 1! =
!"
#. $ &'
()*+
.<7B .C 7 ! # /, " , '/D
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 121
!
" #$ %&
'()*
!
" #$ %&
'()*
- - .
, !# " +
/ 0 1
+ =
2 % " 2+
+ + = +
!
" #$ %&
'() *+
3 3 #
4
0 7
4
3 56
- 1
!
" , # %&'(
)*
8# 9 * : ; <. )= -<;0 ) ;0< >2
## " "
2 # :=
!
", #$ %&'(
)*
#5:= ? $:= ? ( ' )5: := ? ' 5: 6
@ 8# 9 A B : ' ' '" 5 C5=)5 )5? (%(" =D) D)?D
E & F 2 !A' # 3 F 23 F 2
:)=) )?)=D) D)?D G 2 8 %E &
' * 3 ! 8 %
!
", # %&
'()*
:= !
+ := %
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 122
!"
# $%&'
()*+
!"
# $,&'()
*+
# , !% " + !% " !% "/
($ -0 $ -1 $ (-0 - -
$ (-0 21 3 -0 4 1 2 $ -03 1 2 5
# & +$ " &/
!"
# $,&'
()* +-
6 /
5
!" 7" !$ (
89
,:+*" 6 ; 0 (0 (20 < 0 1 0 0
!"
# . $,&'
()*+
" "" $ =$ + ; > =, 7" ? ' '!%*$ , !% " /
/ 2 @ 5
/( @ 5
!" )" ; ? $. + " +A ' & !% " B $
C 6 $+
D , !% " =$ + ;E F+ 8 GH G
!"
#. $ &'
()*+
" $8I $ =
$ #"C /
http://esnips.com/web/chyputy
ðỀ THI 123
!
" #$ %&
'()*
! " ! #!
" #$ %&
! '()*
$ % #!& '! ( !) * & )+ )* ,
$ % #!& '! ( − + − = - − .+ −/ +
!
" # %&
'() *+
' !& 0% 1
!& "2)3 4( 5 % #!& '! 3% 6 7 8
" "
!3 9 :! 7 9 4
!
" , #$ %&
'()*
,
' !& 9
!&& ! #!& 1
!&; (
,
<"
%% #!& '! ! ;= ; '9! 0% 1
!& 2)3
!& ! ' >
!& 3 ;= 7 9
! %) # " #!& ' ! ?!
!
", #$ %&
'()*
:! : % 9
! !
,
!
", # %&'(
)*
)@3@A B & '?! ! (
123 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Tuyển chọn từ http://toanthpt.net
C. M. Q
http://esnips.com/web/chyputy