You are on page 1of 25

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................

Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 03 Năm 2008


Công Ty TNHH CLEAR FOOD 1/25
1. Trần Xuân Hùng 6. Nguyễn Ngọc Bảo Quỳnh
2. Lê Đức Lợi 7. Nguyễn Thị Kiều Oanh
3. Trần Văn Sơn 8. Nguyễn Thị Bé
4. Đoàn Phước Ân 9. Nguyễn Hoàng Khánh Linh
5. Lương Thị Mỹ Loan 10. Phạm Huỳnh Tố Hương
11. Ngô Xuân Phụng

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 2/25


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

Chuyên cung cấp các mặt hàng: rau, củ, quả……. an toàn.

An toàn – chất lượng – uy tín

Địa chỉ: Quận 12 TP Hồ Chí Minh


ĐT: 088 123 222 DĐ: 0902 915 387 Fax: 088 123 222
website: http\\: www.clearfood.com.vn
Email: clearfood@gmail.com

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 3/25


CHƯƠNG I: MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ VÀ KHỞI NGHIỆP.........................5
CHƯƠNG II. HỒ SƠ PHÁP LÝ..........................................................6
2.1 Các Văn Bản Liên Quan Đến Đầu Tư.....................................6
2.2 Các Thông Tư Và Nghị Định Của Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước
....................................................................................................6
CHƯƠNG III. ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ, TRANG THIẾT BỊ VÀ HẠNG
MỤC XÂY DỰNG..............................................................................7
3.1 Công Nghệ Và Trang Thiết Bị................................................7
3.2 Xây Dựng............................................................................11
CHƯƠNG IV: BỘ MÁY QUẢN LÝ VÀ NHU CẦU CÔNG VIỆC.............13
4.1 Bộ Máy Quản Lý..................................................................13
4.2. Nhu Cầu Nhân Lực.............................................................14
CHƯƠNG V: CHI PHÍ SẢN XUẤT....................................................15
5.1 Tiêu Hao Nguyên Vật Liệu..................................................15
5.2 Chi Phí Tiền Lương..............................................................15
CHƯƠNG 6: SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG.....................................17
6.1 Thị Trường Rau Tại TP.HCM.................................................17
6.2 Các Giải Pháp Thiết Bị.........................................................17
6.3 Sản Phẩm Dự Kiến Sản Xuất...............................................18
6.4 Thị Trường Và Giá Cả Sản Phẩm..........................................18
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH CỦA .................................19
7.1 Tổng Vốn Đầu Tư Và Nguồn Vốn.........................................19
7.2 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính Của Dự Án ..........................21
7.4 Hiện Giá Thuần Của Dự Án Sau 3 Năm...............................24
7.5 Thời Gian Hòa Vốn..............................................................24
7.6 Sản Lượng Hòa Vốn............................................................24
CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ............................................25
8.1 Kết Luận.............................................................................25
8.2 Kiến Nghị............................................................................25

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 4/25


CHƯƠNG I: MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ VÀ KHỞI NGHIỆP
Đất nước ta đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ, cuộc sống
và thu nhập người dân ngày càng được cải thiện một cách rõ rệt
kéo theo nhu cầu về đời sống vật chất, sinh hoạt tiện lợi và an
toàn ngày càng được chú trộng. Trong đó nhu cầu về thực phẩm
an toàn nhất là rau sạch được đại bộ phận người dân quan tâm.
Với tình trạng hiện nay khi mà hang loạt những vụ ngộ độc thực
phẩm liên tiếp xảy ra thì nhu cầu về thực phẩm an toàn trong đó
rau sạch ngày càng được nhiều người và gia đình quan tâm đặt
lên hàng đầu.
Qua khảo sát, nghiên cứu thị trường cho thấy nhu cầu của
người dân về sử dụng rau sạch ngày càng tăng trong khi đó số
lượng các công ty có uy tín trên thị trường để cung cấp rau sạch
cho người dân vẫn con rất hạn chế. Theo đánh giá của người tiêu
dung cũng như các chuyên gia về vệ sinh an toàn thực phẩm thì
chất lượng rau được cung cấp trên thị trường vẫn còn nhiều thiếu
sót và bất cập cung như chưa thật sự an toàn.
Đứng trước tình hình này chúng tôi đã thành lập công ty
TNHH Clear Food với mong muốn tạo ra những sản phẩm rau an
toàn, ổn định về chất lượng an toàn thực phẩm nhờ áp dụng công
nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hệ thống quản lý kinh doanh
có hiệu quả qua đó có thể cung cấp sản phẩm chất lượng tốt với
giá thành hợp lý thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
Với khẩu hiệu “Tươi mới mỗi ngày” mong muốn sẽ đáp ứng
được nhu cầu về rau sạch và đạt chất lượng đến người tiêu dùng
với giá cả hợp lý.
+Ý nghĩa logo : CF – Clear Food
Lựa chọn tên nhãn hàng là CF không chỉ
đơn thuần là rau an toàn – sạch mà còn là: Customers
First: “Khách hàng là thượng đế” là phương châm kinh
doanh của chúng
tôi với đội ngũ bán hàng năng động, thân thiện sẽ luôn luôn làm
“vui lòng khách đến, vừa lòng khách đi”. Khách hàng sẽ phải hài
lòng khi bước chân vào cửa hàng của chúng tôi.
Countable fund (chi phí hợp lý) chúng tôi luôn luôn quan
tâm, lo lắng đến người tiêu dùng, với phương châm cung cấp rau
an toàn để chăm sóc sức khỏe của mọi người nên công ty của
chúng tôi luôn chào đón mọi người với giá cả hợp lý, phải chăng,
phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
Concentric fellowship (tình bạn đồng tâm) dự án chúng tôi
được xây dựng từ sự đồng tâm hiệp lực của những người bạn đã

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 5/25


cùng nhau giúp sức tạo ra để phục vụ cho mọi người, sự đồng
tâm này sẽ vượt qua những rào cản, thử thách và những khó
khăn để thành công. Đó là nhóm chúng tôi, nhóm “những người
bạn”.
+Chi tiết về sản phẩm chủ yếu:
- Sản phẩm của chúng tôi bao gồm các loại rau, củ, quả an
toàn bảo đảm chất lượng. Do rau, củ, quả được lấy trực tiếp từ
vườn rau ở Hóc môn, Đà Lạt nên giảm tối thiểu chi phí trung gian
vì vậy giá thành sản phẩm sẽ có tính cạnh tranh cao trên thị
trường.
CHƯƠNG II. HỒ SƠ PHÁP LÝ

2.1 Các Văn Bản Liên Quan Đến Đầu Tư


- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3205045654 do sở
kế hoạch và đầu tư Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 01/05/2008.
- Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cục thuế Tp. Hồ Chí Minh.
2.2 Các Thông Tư Và Nghị Định Của Cơ Quan Quản Lý Nhà
Nước
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X,
kỳ họp thứ 10

Luật này quy định về hoạt động đầu tư.


Điều 80. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 81. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư
Điều 82. Quản lý đầu tư theo quy hoạch
Điều 83. Xúc tiến đầu tư
Điều 84. Theo dõi, đánh giá hoạt động đầu tư
Điều 85. Thanh tra về hoạt động đầu tư
Điều 86. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện
Điều 87. Xử lý vi phạm
2.3 Luận Chứng Kinh Tế - Kỹ Thuật Của Dây Chuyền Công
Nghệ

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 6/25


CHƯƠNG III. ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ, TRANG THIẾT BỊ
VÀ HẠNG MỤC XÂY DỰNG

3.1 Công Nghệ Và Trang Thiết Bị


Sử dụng bể rửa khử độc rau bằng A-
Ozone BKD-1
3.1.1 Đặc tính công nghệ kỹ thuật
+Thông số về kỹ thuật
- Thể tích bể xử lý: 4m3
- Thể tích Nước và Rau: 3 m3
- Nồng độ Ozon: 2g/M3 (2ppm)
- Lưu lượng tuần hoàn: 3 m3/h
- Nhiệt độ nước: 200C
- Năng suất xử lý: 200 kg/mẻ
10 phút
- Điện hao: AC 220V 50Hz 1,2 kVA
+Đặc tính tiêu biểu của bể rửa
Giúp cho quá trình sản xuất rau quả thêm sạch hơn loại bỏ
được nhiều ký sinh trùng còn bám vào các phần của rau, ngoài ra
máy này còn giúp cho rau thêm tươi và bảo quản lâu hơn trước
khi mang ra thị trường.
3.1.2 Sơ đồ quy trình chế biến
+Xây bể:

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 7/25


Phương án 1 – Bể liền, Bơm li tâm trục ngang để bên cạnh, phía sau, có đường

ông thép I nox đường kính 34 và 56 mm (như hình trên)

+Bể gồm 2 khoang đổ bê tông lưới thép dày 8-10 cm (hoặc xây gạch dày 22cm)
bên trong và ngoài đều ốp lát gạch men kính nhẵn màu trắng Kích thước tổng
bên ngoài: 5,25 m x 1,25 m x 1,1m (hoặc 5,5 m x 1,5m x 1,2 m)
Nắp đậy bên chứa rau kiểu trượt trên 2 ống thép inox đường kính 50 dày 3mm
+Khoang chứa Rau (bên trong) :
400 x 100 x 100cm ( Dài, Rộng, Cao)
Khoang lọc (bên trong) :
100 x 100 x 100cm ( Dài, Rộng, Cao)

Phương án 2 – Bể rời (Bể rửa cách bể lọc 0, 6 m nổi nhau bằng ống bê tông,
Bơm li tâm trục đứng đặt ở giữa 2 bể, không dùng ống thép inox

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 8/25


Chú ý:

1- Theo PA-1 Bên bể lọc cần lắp đường ống phun bằng inox đường kính 56
mm
2- Theo PA-2 Bên bể lọc không cần lắp đường ống nhưng phía trên cần có
máng dẫn nước tràn từ bể rửa sang bể lọc
3- Cả 2 PA đều cần bể lọc gồm 3 tầng vật liệu lọc nhẹ,mỏng , trên cùng là Lưới
mịn chắn rác, tất cả đều dễ dàng nhấc ra làm vệ sinh sau mỗi ca làm việc
4- Mỗi bể đều có đường xả nước, có khóa
5- Nước cấp đưa vào bên bể lọc, mỗi ca thay một lần ( ~ 2,5 m3)
6- Rau bỏ vào từng sọt bằng thép inox rỗng và lưới inox, có nắp đậy, có quai
móc. Việc đưa các sọt này vào bể có thể bằng tay (2 người 2 bên đứng trên bục
dài 2 cấp cao 20 + 20 cm - nếu xây bể nổi)…. Có thể dùng Palăng … tùy theo
điều kiện.
7- Nên có Nắp che bên bể rửa, kiểu vòm, đẩy trượt theo chiều dài bằng ray treo

Quy trình sơ chế của công ty TNHH CLEAR FOOD

Nhà hàng Cửa hàng


khách sạn Phân phối

Rau từ
Đà lạt khâu đóng
gói
Sàn đựng
Công Ty TNHH CLEAR FOOD rau9/25
Rau
Bộtừ
phận
Máy
Hệ thống Hệ thống
Hoocmôn
lặt rau I hàng Hồ II
Hồ Cửa
Phân phối OZON
Làm mát giữ ẩm
Mô hình cửa hàng của công ty
Mô hình cửa hàng

1. Bảo vệ
2. Cửa vào 15. Quầy tính tiền
3. Tủ đựng giỏ, xách.. 16. Bản hiệu
4. Giỏ xách
5, 7, 8. tất cả các mặt hàng rau
6. Ty TNHH
Công Củ, quả
CLEAR FOOD 10/25
3.1.3 Môi trường
Nguồn ô nhiễm môi trường phát sinh từ nước thải của quy
trình sơ chế hầu như không có. Bởi vì chất thải của công ty chủ
yếu là chất thải xanh
3.1.4 Trang thiết bị
Tổng giá trị thiết bị của dự án, dự tính là 2.500.000.000
VNĐ, bao gồm các chi phí vận tải, bảo hiểm, lắp đặt, đào tạo, hỗ
trợ kỹ thuật và chuyển giao bí quyết công nghệ.
3.2 Xây Dựng

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 11/25


Văn phòng, trụ sở công ty đặt ở ngoại ô thành phố thuộc 23
đường Nguyễn Oanh quận 12
Những thuận lợi khi đặt cửa hàng ở những vị trí này:
- Nằm ở 324 đường Trần Huy Liệu Quận 3
- Nằm ở 32 đường Phan Đăng Lưu quận phú nhuận
thuận tiện cho khách đi làm về

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 12/25


CHƯƠNG IV: BỘ MÁY QUẢN LÝ VÀ NHU CẦU CÔNG
VIỆC

4.1 Bộ Máy Quản Lý


Sơ đồ sau đây thể hiện cơ cấu của công ty, phản ánh quan
hệ giữa các bộ phận sản xuất, nghiệp vụ và lãnh đạo.

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC SẢN XUẤT PHÓ GIÁM ĐỐC KINH


DOANH

PHÒN PHÒN
PHÒN
PHÒN G KẾ PHÒNG G TỔ
G
G SẢN KCS TOÁN KINH CHỨC
CUNG
XUẤT TÀI DOANH NHÂN
ỨNG
CHÍNH SỰ

+Cơ cấu điều hành – giám sát: Giám đốc toàn quyền điều
hành công việc, để ra những chính sách phát triển công ty
và phân công cho hai phó giám đốc quản lý một số công
việc.
+Bộ phận trực tiếp sản xuất: Chia thành hai ca.
+Bộ phận yểm trợ: Các phòng ban chức năng như kinh
doanh, cung ứng, nhân sự.
Ngoài ra còn có thể tổ chức các bộ phận thích hợp khác
trong quá trình tùy theo sự phát triển của công ty và hoàn cảnh
sản xuất kinh doanh cụ thể

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 13/25


4.2. Nhu Cầu Nhân Lực

Vị trí công việc Số lượng


1. Lao động trực tiếp
- Tổ trưởng sản xuất 4
- Kỹ thuật viên 2
- Công nhân trực tiếp 20
- Nhân viên bán hàng 8
Tổng: 34
2. Lao động gián tiếp
- Kế toán 2
- Nhân viên kinh doanh 2
- Nhân viên văn phòng khác 3
- Lái xe 2
- Bảo vệ 8
- Tạp vụ 3
Tổng 20
3. Quản lý
- Giám đốc 1
- Phó giám đốc 2
Tổng 3
Tổng cộng 57

Trên đây là nhu cầu nhân lực dự kiến cho năm thứ nhất khi
nhà máy đi vào hoạt động. Từ năm thứ hai trở đi tùy theo tình
hình phát triển sản xuất kinh doanh mà công ty có kế hoạch
tuyển dụng thêm cho phù hợp. Ngoài ra để duy trì được sức cạnh
tranh của các sản phẩm trên thị trường, công ty sẽ áp dụng tiến
bộ công nghệ mới và luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 14/25


CHƯƠNG V: CHI PHÍ SẢN XUẤT

5.1 Tiêu Hao Nguyên Vật Liệu


5.1.1 Thị trường nguyên vật liệu
Nguyên liệu chính là rau củ chưa qua sơ chế được lấy trực
tiếp tại vườn rau ở Hóc Môn, Đà Lạt.
5.1.2. Chi phí nguyên vật liệu
Dự toán một năm: 4.266.000.000 VNĐ
5.2 Chi Phí Tiền Lương
5.2.1 Lương hàng tháng
Đơn vị tính: 1000
đồng
Năm thứ nhất
Vị trí công việc Số Mức lương Theo
lượng tháng
1. Lao động trực
tiếp
Tổ trưởng sản xuất 4 1500 6000
Kỹ thuật viên 2 2000 4000
Công nhân trực tiếp 20 1200 24000
Nhân viên bán hàng 8 1200 9600
Cộng 34 43600
2. Lao động gián
tiếp
Kế toán 2 2000 4000
Nhân viên kinh
2 2000 4000
doanh
Nhân viên văn
3 1800 5400
phòng khác
Lái xe 2 2500 5000
Bảo vệ 8 1200 3600
Cộng 20 34000
3. Quản lý
Giám đốc 1 10000 10000
Phó giám đốc 2 8000 16000

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 15/25


Cộng 3 26000
Tổng cộng 57 103600

Mức lương trong bảng trên đây là mức lương trung bình,
được tăng phù hợp với việc mở rộng sản xuất qua từng năm. Tuy
vậy, tỷ lệ tăng lương luôn phù hợp với mức tăng trưởng của sản
xuất, luôn thấp hơn chi phí lương dự tính trong giá thành.
5.2.2 Tính Toán Quỹ Tiền Lương
Tổng quỹ lương của dự án theo các thời điểm: Quỹ lương
được tính 13 lần tổng lương tháng.
Chi phí lương hàng năm = 103600000 x 13 =
1346800000đ/năm
Chi phí lương năm + bảo hiểm xã hội + bảo hiểm y tế
= 1346800000 x (1 + 17%) =
1575756000đ/năm
Trong đó:
Chi phí lương công nhân trực tiếp
= 43600000 x 13 x (1 + 17%) = 663156000đ
Chi phí lương công nhân gián tiếp
= 34000000 x 13 x (1 + 17%) = 517140000đ

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 16/25


CHƯƠNG 6: SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG

6.1 Thị Trường Rau Tại TP.HCM


Trong những năm gần đây nền kinh tế ngày càng phát triển
đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh mức sống của người dân ngày
càng cao thì vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm ngày càng được
chú trọng. Nhưng thị trường hiện nay không đáp ứng đầy đủ các
nhu cầu đó. Vì thế dự án chúng tôi ước tính nhu cầu là rất lớn.
Thống kê nguồn cung: nguồn cung trong những năm qua
đến nay chủ yếu là ở các chợ, siêu thị, cửa hàng… nhưng hầu như
vẫn chưa đáp ứng đủ nhu cầu về thực phẩm an toàn hợp vệ sinh
của người tiêu dùng.
- Dựa trên những cơ sở nghiên cứu được chúng tôi dự kiến
cung cấp:
+ Nhà hàng
+ Quán cơm
+ Cửa hàng thuộc công ty ở quận Bình Thạnh và Quận
3
6.2 Các Giải Pháp Thiết Bị
Chủ trương có tính chiến lược của công ty là cung ứng cho thị
trường các sản phẩm chất lượng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm với giá thành hợp lý phục vụ được đông đảo khác hàng.
Về mặt tiêu thụ sản phẩm, công ty sẽ thông qua hệ thống
phân phối gồm hai cửa hàng và cung cấp cho các nhà hàng, quán
ăn…
Sau đó trên cơ sở nghiên cứu kỹ thực tế của thị trường thành
phố Hồ Chí Minh và một số thị trường tiềm năng để dần dần phát
triển và mở rộng hệ thống phân phối.

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 17/25


6.3 Sản Phẩm Dự Kiến Sản Xuất
Công ty dự kiến cung cấp ra thị trường các loại sản phẩm:

Năm Sản lượng (tấn/năm)


Năm 1 720
Năm 2 750
Năm 3 780
6.4 Thị Trường Và Giá Cả Sản Phẩm
Sản phẩm chủ yếu của công ty sẽ được tiêu thụ tại thị
trường quận 3 và quận Phú Nhuận. Sau đó sẽ mở rộng thị trường
ra các quận lân cận và trên toàn thành phố Hồ Chí Minh
Sau đây là giá các mặt hàng công ty phân phối:
TT Mặt hàng ( kg) Gía ở chợ Giá siêu thị Giá Cty
CLEAR FOOD
1. Mồng tơi 6000 10500 9000
2. Rau lang 2800 9000 8500
3. Rau thơm 9600 16000 14500
4. Xà lách 5400 10000 8900
5. Bạc hà 5000 9700 8300
6. Bông hẹ 30000 36200 35000
7. Tần ô 11000 14900 13800
8. Rau dền 6800 11700 10000
9. Rau ngót 8100 13200 12000
10. Cải bẹ xanh 8900 13300 12300
11. Rau muống 4800 8000 7000
12. Bí đỏ tròn 4700 8300 7800
13. Bắp cải trắng 5200 9200 8100
14. Cà rốt 6200 14300 13000
15. Bắp cải tím 5100 9000 8200
16. Su su 2400 9500 8000
17. Khoai tây hồng 7900 13200 12000
18. Hành tây 43000 52000 50000
19. Chanh tươi 14200 21400 20000
20. Chanh dây 6800 12300 11300
21. Khoai sọ 6500 12300 11000
22. Khổ hoa 6900 13500 12300
23. Mướp hương 4700 11300 9700
24. Cần ta 8100 14500 13000
25. Cần tây 5200 9300 8100
26. Rau má 2400 9500 8000
27. Ca ron 6200 11500 10700

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 18/25


28. Bó xôi 6100 16300 15500
29. Đậu co ve 4900 10200 9300
30. Hành lá 9800 15300 15300
31. Thì là 34000 43600 42000
32. Bông cải xanh 12200 17300 16500
33. Lá gian 16900 25200 24900
34. Giá 3900 10200 9500
35. Cà pháo 4500 9800 8600
36. Cà tím 6100 10200 9400
37. Dưa leo 7200 11300 10200
38. Mướp 3800 9500 8000
39. Bông thiên lý 32400 42300 41500
40. Cải ngọt 4800 9200 8000
41. Cải bẹ xanh 6100 10300 9000
42. Lơ xanh 13100 18800 17500
43. Bắp sú trắng 6200 10300 10000
44. Cải thảo 4800 12200 10800
45. Rau đay 4700 10300 9000
Giá Trung Bình 11520 15020 13900
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH CỦA
DỰ ÁN

7.1 Tổng Vốn Đầu Tư Và Nguồn Vốn


7.1.1 Vốn lưu động
Căn cứ vào chi phí SX và KHSX các năm, tính toán nhu cầu
sử dụng vốn lưu động và lượng vốn lưu động tối thiểu cần thiết để
bảo đảm hoạt động của công ty không bị trở ngại, nhu cầu dự trữ
như sau:
Năm 1:
- Nguyên liệu trong kho (1 tháng)
= 7.800đ/kg x 2000kg x 30 ngày = 468 triệu/tháng
- Phụ tùng trong kho:
= (10kg/ngày x 30ngày x 1200đ/kg) + phụ tùng khác 2triệu
= 2,36 triệu/tháng
- Chi phí sản xuất
Vận chuyển : 0,2triệu x 30 ngày = 6 triệu
Điện: 2500 kw x 1800đ/kw = 4,5 triệu
Nước: 300 khối x 8000 đ/khối = 2,4 triệu
- Tiền mặt
Lương + BHYT + BHXH: 131,313 triệu

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 19/25


Tổng chi phí: 614,573 triệu/ tháng 
7374,867triệu/năm

7.1.2. Vốn cố định


Chi phí trước sản xuất : 30.000.000
Tổng chi phí thuê đất: 900.000.000
Chi phí sữa chữa nhà xưởng và cửa hang 50.000.000
Máy móc thiết bị 120.000.000
Phương tiện vận tải 120.000.000
Thiết bị văn phòng 79.500.000
Trang thiết bị khác 150.000.000
Tổng chi phí cố định 1.527.500.000
- Khấu hao hằng năm chi phí cố định
Chi phí thuê đất khấu hao trong 3 năm 300 triệu/năm
Chi phí sữa chữa nhà xưởng khấu hao trong 3 năm 16,7
triệu/năm
Chi phí trước sản xuất khấu hao trong 3 năm10 triệu/năm
Máy móc thiết bị sản xuất khấu hao trong 3 năm 63,3
triệu/năm
Phương tiện vận tải khấu hao 3 năm 40 triệu/năm
Thiết bị văn phòng khấu hao 3 năm 26,5 triệu/năm
Trang thiết bị khác khấu hao 3 năm 50 triệu/năm
Chi phí MKT khấu hao 2 năm 4 triệu/năm
Tổng chí phí khấu hao hạch toán vào giá thành 510,5
triệu/năm

7.1.3 Nguồn vốn


a. Vốn cố định
- Nhu cầu đầu tư tài sản cố định khoảng 2,5 tỷ trong đó:
+ Công ty có vốn tự có : 1,5 tỷ (60%)
+ Dự kiến vay vốn dài hạn: 1 tỷ (40%)
- Thời hạn vay 2 năm, lịch trả vốn gốc và lãi như sau:
+ Lãi suất vay 1,5% tháng tương đương 18% /năm
- Lịch trả nợ vốn gốc và lãi vay

Năm 0 1 2
Giá trị đầu kỳ 1.000.000 500.000
Vay trong kỳ 1.000.000 0 0
Trả nợ 0 680.000 590.000
Gốc 0 500.000 500.000
Lãi 0 180.000 90.000

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 20/25


Giá trị cuối kỳ 1.000.000 500.000 0

b. Vốn lưu động


Qua bảng tính toán thì nhu cầu vốn lưu động theo tháng là:
1.100 triệu/năm trong đó:
- Vốn tự có: 700 triệu đồng
- Nhu cầu vay vốn ngắn hạn: 400 triệu đồng
- Lãi suất vay: 1,8% tháng tức 5,4%/3tháng; kỳ hạn 3
tháng
- Tiền lãi vốn lưu động 3 tháng là 21,6 triệu được trả
vào cuối tháng thứ 3.
c. Nguồn vốn trả nợ
Công ty sẽ dung lợi nhuận và khấu hao để trả vốn gốc và lãi
vay.
7.2 Phân Tích Hiệu Quả Tài Chính Của Dự Án
7.2.1 Doanh thu
Rau bán: 13.900 đ/kg
a. Doanh thu dự kiến trong năm đầu:
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Sản
lượn
55 56 58 60 59 57 61 62 63 58 65 66
g
(tấn)
Tổng
doan
h 764, 778, 806, 820, 792, 847, 861, 875, 806, 903, 917,
834
thu 5 4 2 1 3 9 8 7 2 5 4
(triệ
u)

Tổng doanh thu năm = 720 tấn x 13900đ/kg =


10.008 triệu

b. Doanh thu của các năm

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 21/25


Năm
1 2 3
Sản lượng
năm
Sản lượng/ năm
720 750 780
(tấn)
Tổng doanh thu
10.008 10.425 10.842
(triệu)

7.3 Bản Dự Trù Lãi Lỗ


a. Chi phí
- Chi phí cố định (chi phí cố định khấu hao hạch toán/năm) :
510,5 triệu/năm
- Chi phí lưu động : 614,573 triệu/tháng tương đương
7374,867 triệu/năm
- chi phí trả nợ ngân hàng: 680 + 400 +21,6 = 1101,6
triệu/năm
Tổng chi phí = 8.986,967 triệu/năm
Chi phí dự trù trong 3 năm
ĐVT: triệu/năm
Chi phí 1 2 3
Chí phí cố định 510,5 510,5 510,5
Chi phí lưu động 7374,867 7966,788 9319
Chi phí trả nợ ngân
1101,6 590 0
hàng
Tổng chi phí 8986,967 9066,788 9829

b. Bảng dự trù lãi lỗ


ĐVT: triệu/năm
Năm 1 2 3
Tổng doanh thu 10.008 10.425 10.842
Tổng chi phí 8986,967 9066,788 9400
Lợi nhuận gộp 1021,033 1358,212 1442
Thuế TNDN 0 0 0
Lợi nhuận ròng 1021,7033 1.358,212 1442
Quỹ dự trữ bắt buộc 51,052 67,9106 72,1
(5%LNR)
Quỹ phú lợi khen thưởng 51,052 67,9106 72,1
Quỹ phát triển SXKD 102,1003 135,8212 144,2
Lợi nhuận giữ lại (80% 816,8264 1.086,57 1.153,6

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 22/25


LNR)
Tỷ lệ tài chính
Lãi ròng/doanh thu (ROS) 10,2% 13,03% 13,3%
Lãi ròng/tổng vốn đầu tư 28,4% 37,73% 40,06%
(ROA)
46,4% 61,74% 65,5%
Lãi ròng/vốn tự có (ROE)

- Công ty dành khấu hao và lãi ròng ưu tiên trả nợ vay các
khoản, các tỷ lệ tài chính cho thấy trong giai đoạn ổn định sản
xuất việc kinh doanh có hiệu quả hơn, bởi lẽ tổ chức sản xuất
kinh doanh đã ổn định, được hợp lý hóa, giảm được các chi phí
gián tiếp do tăng sản lượng và giảm được nợ vay có ưu đãi về
thuế theo luật khuyến khích đầu tư tư nhân theo qui định thuế
TNDN phải nộp năm 1 đến năm 3 là 0%

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 23/25


7.4 Hiện Giá Thuần Của Dự Án Sau 3 Năm

Năm Lợi nhuận khấu hao Lợi nhuận ròng từng


hằng năm (CF) năm (NPV)
0 0 -3600
1 1.531,533 1.392,73
2 1.869,012 1.544,64
3 1.952,5 1.467
Tổng 5.353,045 803,94

Với lãi suất tính toán : itt = 10%.


Chúng ta nhận thấy NPV của dự án rất cao cho thấy đầu tư có
hiệu quả
7.5 Thời Gian Hòa Vốn
Tổng vốn đầu tư
=
Lợi nhuận ròng + Khấu hao hằng
năm
3600
= 5353,045/3 = 2 năm

7.6 Sản Lượng Hòa Vốn

Năm QHV (tấn)


1 243
2 204,2
3 255

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 24/25


CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ

8.1 Kết Luận


Những nội dung trình bày trên đây cho thấy dự án đầu tư
sản xuất mới của công ty Clear Food (CF) không chỉ đảm bảo về
vấn đề an toàn thực phẩm và thị trường và còn hoàn toàn phù
hợp đường lối phát triển ngành thực phẩm tiêu dung trong nước.
Dự án này có tính khả thi cao vì NPV lớn
8.2 Kiến Nghị
Để tạo điều kiện cho việc thực hiện dự án theo luật khuyến
khích đầu tư trong nước, chúng tôi xin đề nghị các cấp quản lý
nhà nước cho công ty được hưởng những điều kiện ưu đãi theo
quy định.
Đề nghị các cấp quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét
và chấp nhận cho công ty chúng tôi được triển khai dự án này.
Mặc dù đã soạn thảo rất kỹ lưỡng trong điều kiện thực tế
cho phép, chắc chắn không tránh khỏi những hạn chế sai sót nên
sẽ được hoàn thiện trong quá trình triển khai dự án.

Công Ty TNHH CLEAR FOOD 25/25

You might also like