You are on page 1of 4

¤n Thi tốt N GHIỆP THPT .

N¨m häc :
2008 - 2009
ĐỀ 9
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y  x 4  2(m  2)x 2  m 2  5m  5 có đồ thị ( Cm)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
b. Tìm giá trị của m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình 9 x  5x  4 x  2( 20) x
1
2)dx
b. Tính tích phân : I =  ln(1 x
0
c. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = lnx  x .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB = a , BC = 2a và
·
ABC  60o; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc  .
a) Tính độ dài của cạnh AC .
b) Tính theo a và  thể tích của khối chóp S.ABCD .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2;0; 1) ,B(1;0;0) ,C(1;1;1) và mặt
phẳng (): x  y  z  2  0 .
a. Viết phương trình mặt phẳng ABC. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và
mặt phẳng (  ) .
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng (  ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  4  x2 và y  x2  2 Tính thể tích của
khối tròn xoay khi (H) quay quanh trục hoành .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có các cạnh AA1  a , AB = AD = 2a . Gọi
M,N,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AD, AA1 .
a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) .
b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tính giá trị của biểu thức : M  1 (1 i)2  (1 i)4  ...  (1 i)10

. . . . . . . .Hết . . . . . . .

Gi¸o Viªn trÇn v¨n nªn


-1-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc :
2008 - 2009

HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ

x  1 0 1

y   0 + 0  0
+
y  1

0 0

b) 1đ Phương trình hoành độ giao điểm của ( Cm) và trục hoành :


x 4  2(m  2)x 2  m 2  5m  5 = 0 (1)
Đặt t  x2,t  0 . Ta có :
(1)  t 2  2(m  2)t  m 2  5m  5  0 (2)
Đồ thị ( Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
 pt (1) có 4 nghiệm phân biệt  pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt .
  '  0  m  1 0
  5 5
  P  0   m2  5m  5  0  1 m 
 S  0  2(m  2)  0 2

Câu II ( 3,0 điểm )
5 2
a) 1đ pt  32x  [( 5) x  2 x ]2  3x  ( 5) x  2 x  ( ) x  ( ) x  1 (1)
3 3
5 2
Vì 0  ,  1 nên vế trái là hàm số nghịch biến trên ¡
3 3
Mặt khác : f (2) = 1 nên pt (1)  f (x) = f (2)  x = 2 .
b) 1đ
 2xdx
 u  ln(1 x2)  du 
Đặt   1 x2
 dv  dx  v x

Ta có :
1 1 x2 1
1
1
1
2
I  xln(1 x )  2 dx  ln2  2 (1 1
)dx  ln2  [2x]0   dx =ln2  2  2M
0 01 x2 0 1 x2
01 x
2

1
1 
Với M   2 dx . Đặt x  tant , ta tính được M = 4
01 x

Do đó : I  ln2  2 
2
Gi¸o Viªn trÇn v¨n nªn
-2-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc :
2008 - 2009
c) 1đ Ta có : TXĐ D  (0; )
1 1 1 1 1 1 1 1
y    (  ), y  0  (  )  0 x  4
x 2 x x x 2 x x 2
Bảng biến thiên :
x 0 4

y  0 +
y 2ln2 - 2

Maxy  y(4)  2ln2  2


Vậy : (0;)
Câu III ( 1,0 điểm )
a) Áp dụng định lí côsin vào ABC , ta có : AC = a 3

· 3 2
SABCD  AB.BC.sinABC  a.2a. a 3
2
b) Vì SA  AC.tan  a 3.tan
1
VS.ABCD  .SA.SABCD  a3tan
3
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
. 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1,0đ (ABC) : x  y  z  1 0
Vì 1:1: 1 1:1:1 nên hai mặt phẳng cắt nhau .
b) 1,0đ Gọi mặt cầu cần tìm là : (S) : x2  y2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 với
a2  b2  c2  d2 có tâm I(a; b;c)
(S) qua A,B,C và tâm I thuộc mặt phẳng () nên ta có hệ :
 5 4a  2c  d  0  a  1
 1 2a  d  0  b  0
 
 3 2a  2b  2c  d  0  c  1
 a  b  c  2  0  d  1
Vậy (S) : (S) : x2  y2  z2  2x  2z  1 0 có tâm I(1;0;1) và bán kính R = 1 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hoành độ điểm chung : 4  x2  x2  2  x2  1 x  1
Vì 4  x2  x2  2,x  [1;1] nên :
1 1
VOx    [(4  x )  (x  2) ]dx    [12  12x2]dx  16
2 2 2 2
1 1
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O
trùng với A , các trục Ox ,Oy ,Oz đi qua

Gi¸o Viªn trÇn v¨n nªn


-3-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc :
2008 - 2009
B, D và A1như hình vẽ .
Khi đó : A(0;0;0) , B(2a;0;0) , D(0;2a;0) ,
A1(0;0;a) , C1(2a;2a;a) , M(a;0;0) , N(0;a;0)
a
K(0;0; ) .
2
Khi đó : (MNK ):x  y  2z  a  0
5a 6
Suy ra : d(C1;(MNK ))  .
6
1 uuuur uuuu r 5a3
r uuuuu uuuu
r uuuu
r a2 a2 2 .
b) 1đ Ta có : V với
C1MNK  6 [MN,MK ].MC1  12 [MN,MK ]  ( ; ;a )
2 2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
M là tổng của 10 số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu tiên u1  1 , công
bội q = (1 i)2  2i
10 10 10
Ta có : M  u .1 q  1.1 (2i)  1 2  1025(1 2i)  205 410i
1 1 q 1 2i 1 2i 5

Gi¸o Viªn trÇn v¨n nªn


-4-

You might also like