Professional Documents
Culture Documents
Chia dầm ra làm 8 phần bằng nhau, do tính đối xứng ta xét tại 5 mặt cắt : Gối, L/8, L/4, 3L/8, L/2.
h2 20 cm b3 85 cm
b6 b6 h3 89 cm b4 65 cm
h4 11 cm b5 22.5 cm
h5 12 cm b6 32.5 cm
h3
H
b5 b2 b5
h6 8 cm cm
h2
h1
b1
3.VẬT LIỆU :
3.1. Bê tông:
Cấp BT Ký hiệu Trị số Đơn vị Tham khảo
Tỷ trọng của BT γc 2400 kg/m3 2500(BTCT)
Cấp BT (cường độ đặc trưng,xác suất 0,95) f'c 40 Mpa 28 (thng)
Cường độ mục tiêu (để kiểm tra mẫu thử) 48.2 Mpa
Cường độ chịu nén của BT lúc bắt đầu đặt
f'ci 38.56 Mpa
tải hoặc tạo ứng suất trước
CĐ chịu kéo khi uốn của BT (MĐ phá hoại) fr 3.98 Mpa 3.98
Mô đun đàn hồi Ec= 0.043 xγc1.5 x căn (f'c) Ec 31975.35 Mpa
Cấp BT bản (cường độ đặc trưng,xác suất 0,95) 25.00 MPa
Mô đun đàn hồi của bản Eb Eb 25278.73 Mpa Cấp 25
3.2. Thép cường độ cao:
Thép có độ chùng dão thấp theo: ASTM A416M : Loại tao thép 7 sợi DƯL.
Hệ số ma sát: µ= 0.2
Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp: K= 6.60E-07 (mm-1)
Ứng suất trong thép DƯL khi kích: fpj= 1336 Mpa
Chiều dài tụt neo: ∆L= 0.01 m
Hệ số qui đổi ứng suất: Φ= 0.9
5. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC GIAI ĐOẠN 1 ( MẶT CẮT BỊ GIẢM YẾU ĐỂ ĐẶT CÁC ỐNG DƯL)
5.1 Diện tích tiết diện
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối Đơn vị
b 20 20 20 28.9 65 (cm)
Khối K1 Sườn h 120 120 120 120 120 (cm)
f1 2400 2400 2400 3468 7800 (cm2)
b 85 85 85 85 85 (cm)
Khối K2 Chiều cao h 12 12 12 12 12 (cm)
gờ trên f2 1020 1020 1020 1020 1020 (cm2)
Chiều cao b' 65 65 65 65 65 (cm)
Khối K2' gờ trên h' 8 8 8 8 8 (cm)
cùng f2' 520 520 520 520 520 (cm2)
b 65 65 65 65 65 (cm)
Khối K3 Bầu dưới h 25 25 25 25 25 (cm)
f3 1625 1625 1625 1625 1625 (cm2)
b 32.5 32.5 32.5 28.05 10 (cm)
Khối K4 Vút trên h 11.000 11 11 9.49 3.39 (cm)
f4 357.500 357.5 357.5 266.31 33.85 (cm2)
b 22.5 22.5 22.5 18.05 0 (cm)
Khối K5 Vút dưới h 20 20 20 16.04 0 (cm)
f5 450 450 450 289.52 0 (cm2)
Khối K6 Lỗ luồn cáp f6 -165.92 -165.92 -165.92 -165.92 -165.92 (cm2)
F1 6206.585 6206.585 6206.585 7022.913 10832.935 (cm2)
5.2 Mô men tĩnh
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối Đơn vị
a1 85 85 85 85 85 (cm)
a2 151 151 151 151 151 (cm)
a2' 161 161 161 161 161 (cm)
a3 12.5 12.5 12.5 12.5 12.5 (cm)
a4 141.33 141.33 141.33 141.84 143.87 (cm)
a5 31.67 31.67 31.67 30.35 25 (cm)
a6 16.2 19.94 31.15 49.83 75.99 (cm)
s1 204000 204000 204000 294780 663000 (cm3)
s2 154020 154020 154020 154020 154020 (cm3)
s2' 83720 83720 83720 83720 83720 (cm3)
s3 20312.5 20312.5 20312.5 20312.5 20312.5 (cm3)
s4 50526.67 50526.67 50526.67 37771.7 4870.06 (cm3)
s5 14250 14250 14250 8786.03 0 (cm3)
s6 -2687.83 -3308.02 -5167.93 -8267.89 -12607.91 (cm3)
S 524141.34 523521.15 521661.23 591122.33 913314.65 (cm3)
Ghi chú: +ai: trọng tâm từ khối thứ i đến mép dầm dưới
5.3 Trọng tâm
6. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC GIAI ĐOẠN 2 (MẶT CẮT NGUYÊN CÓ KỂ CẢ Fd)
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối Đơn vị
F1 6206.585 6206.585 6206.58 7022.913 10832.93 (cm2)
nd *Fd 301.89 360.83 360.83 360.83 360.83 (cm2)
F2 6508.473 6567.411 6567.411 7383.739 11193.761 (cm2)
SII 20603.68 23241.28 19088.3 12390.24 3001.74 (cm3)
c 3.17 3.54 2.91 1.68 0.27 (cm)
YdII 81.28 80.81 81.14 82.49 84.04 (cm)
YtII 83.72 84.19 83.86 82.51 80.96 (cm)
eII 65.08 60.87 50 32.66 8.05 (cm)
I1 2.06E+07 2.07E+07 2.09E+07 2.18E+07 2.55E+07 (cm4)
F1*c^2 62199.09 77729.26 52432.26 19775.34 779 (cm4)
nd *Fd* eII^2 ### 1337024.2 901889.49 384895.86 23387.71 (cm4)
I2 ### ### ### ### ### (cm4)
WdII 269926.4 273438.06 269331.59 268764.13 304263.12 (cm3)
WtII 262082.12 262463.01 260615.58 268715.17 315845.31 (cm3)
WeII 337113.98 362999.26 437130.76 678833.17 ### (cm3)
7. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC GIAI ĐOẠN II' (MẶT CẮT LIÊN HỢP)
với :
∑( )
ηi .Yi .Qi ≤ Φ.Rn (TCN 1.3.2.1-1)
Tính cho bó 1
∆fPF = A * fPJ A=1-e^(-(kx+µα)) k= 0 µ= 0.2
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
Khoảng cách tính từ điểm đặt kích(cm) 1650 1237.5 825 412.5 40
x(mm) 16544 12818 8489 4452 405
α(radian) 0.1218 0.0919 0.0621 0.0324 0.0029
kx+µα 0.04 0.03 0.02 0.01 0
A = 1− e ^ ( − (kx + µα )) 0.03 0.03 0.02 0.01 0
fpj (Mpa) 1336 1336 1336 1336 1336
∆fPF 46.31 35.38 23.86 12.52 1.13
Tính cho bó 2
∆fPF = A * fPJ A=1-e^(-(kx+µα)) k= 0 µ= 0.2
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
Khoảng cách tính từ điểm đặt kích(cm) 1650 1237.5 825 412.5 40
x(mm) 16544 12818 8489 4452 405
α(radian) 0.1033 0.0780 0.0527 0.0276 0.0025
kx+µα 0.03 0.02 0.02 0.01 0
A = 1− e ^ ( − (kx + µ α )) 0.03 0.02 0.02 0.01 0
fpj (Mpa) 1336 1336 1336 1336 1336
∆fPF (Mpa) 41.53 31.76 21.39 11.25 1.02
Tính cho bó 3
∆fPF = A * fPJ A=1-e^(-(kx+µα)) k= 0 µ= 0.2
e -độ lệch trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện.
ApS -tổng diện tích của các bó cáp ƯST.
A -diện tích mặt cắt ngang dầm
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
N 5 5 5 5 5
Ep/Eci 6.16 6.16 6.16 6.16 6.16
fcgp Mpa 15.66 14.84 13.59 10.78 6.2
F KG 634094.74 639033.01 644051.1 649071.64 654117.51
ApS cm2 49 49 49 49 49
A cm2 6206.585 6206.585 6206.585 7022.913 10832.935
e cm 65.08 60.87 50 32.66 8.05
MTTBT KG.cm 2.40E+07 2.35E+07 1.88E+07 1.10E+07 0.00E+00
I cm4 2.06E+07 2.07E+07 2.09E+07 2.18E+07 2.55E+07
∆fpESMpa 38.59 36.56 33.48 26.56 15.29
1Mpa =10 KG/cm 2 1N.mm = 10-2 KG.cm
9.4. Mất mát do co ngót (điều 5.9.5.4.2)
Mất mát do co ngót trong cấu kiện kéo sau được xác định theo công thức:
∆ fpSR = 93 − 0.85H (TCN 5.9.5.4.2-2)
Trong đó:
H -độ ẩm tương đối bao quanh kết cấu, được lấy trung bình hàng năm =80.00%
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
∆fp SR Mpa 25 25 25 25 25
Trong đó:
fcgp -tổng ứng suất bê tông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực ứng suất trước
sau kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mô men max (Mpa).
∆fcdp -thay đổi trong ứng suất bê tông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường
xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện các lực ứng suất trước.
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
fcgp Mpa 15.66 14.84 13.59 10.78 6.2
F KG 634094.74 639033.01 644051.1 649071.64 654117.51
Aps cm2 49 49 49 49 49
A cm2 6206.58 6206.58 6206.58 7022.91 10832.93
e cm 65.08 60.87 50 32.66 8.05
Mttbt KG.cm 2.40E+007 2.35E+007 1.88E+007 1.10E+007 0.00E+000
I cm4 2.06E+007 2.07E+007 2.09E+007 2.18E+007 2.55E+007
∆fcdp Mpa
∆fpCR Mpa 187.91 178.04 163.05 129.35 74.45
∆fpCR
9.6.2. Mất mát do dão thép sau khi truyền (điều 5.9.5.4.4c)
Với thép ít dão cho cấu kiện kéo sau mất mát do dão thép sau khi truyền được tính như sau:
30
∆fpR2 = . 138 − 0.3∆fpF − 0.4 ∆f pES − 0.2( ∆fpSR + ∆f pCR )
100
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
∆fpF Mpa 41.89 31.81 21.57 11.32 1.03
∆fpES Mpa 38.59 36.56 33.48 26.56 15.29
∆fp SR Mpa 25 25 25 25 25
∆fpCR Mpa 187.91 178.04 163.05 129.35 74.45
∆fpR2 Mpa 20.22 21.97 24.16 27.93 33.51
F F.e M
fb = + .yb − TTBT yb ≥ −0,5 fci'
A I I
Trong đó:
F -tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừu đi mất mát tức thời (N)
MTTBT -mô men do trọng lượng bản thân dầm.
A -diện tích của mặt cắt dầm I giai đoạn II (mm 2)
I -mô men quán tính của tiết diện dầm giai đoạn II (mm 4)
e -độ lệch tâm của trọng tâm các bó thép ứng suất trước đến TTH của tiết diện II-II(mm)
yt -khoảng cách từ TTH đến thớ trên cùng của tiết diện.
yb -khoảng cách từ TTH đến thớ dưới cùng của tiết diện.
æ ö
3 é æ öù
3
Mcr ÷ Mcr ÷
ç
Ie = ç ÷ Ig + êê1- ç
ç ÷ úI £ I
ç
çMa ø
è
÷
÷ ê çMa ø ú
ç
è
÷
÷ ú
cr g (TCN 5.7.3.6.2-1)
ë û
với: Ig
Mcr = fr . (TCN 5.7.3.6.2-2)
yt
Trong đó:
Mcr -mô men nứt (N.mm)
fr -cường độ chịu kéo khi uốn như qui định ở điều 5.4.2.6 (Mpa)
yt -khoảng cách từ trục trung hoà đến thớ chịu kéo ngoài cùng (mm).
Ma -mô men lớn nhất trong cấu kiện ở giai đoạn đang tính biến dạng (N.mm)
5 P.l4
f= .
384 0, 84.EbI2
f= cm p= N/mm
Đối với cấu kiện có dạng lăng trụ, mô men quán tính hữu hiệu lấy theo kết quả tính của phương trình
trên ở giữa nhịp dầm giản đơn hoặc liên tục, và ở gối của dầm hẫng. Đối với cấu kiện liên tục không có
dạng lăng trụ thì giá trị mô men quán tính hữu hiệu lấy giá trị trung bình của các giá trị tính theo phương
trình trên ở các mặt cắt mô men âm và dương giới hạn.
Nếu không tính được chính xác hơn thì độ võng lâu dài có thể được tính bằng giá trị độ võng tức thời
nhân với hệ số sau đây:
Nếu độ võng tức thời tính theo giá trị I g : 4.0
Nếu độ võng tức thời tính theo giá trị I e : 3.0-1.2(A's/As)>1.6
ở đây:
A's -diện tích cốt thép chịu nén (mm 2)
As -diện tích cốt thép không dự ứng lực chịu kéo (mm 2)
10.2. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn cường độ (điều 5.5.4)
Trạng thái giới hạn cường độ dùng để kiểm toán các mặt cường độ và độ ổn định.
10.2.1. Kiểm toán theo điều kiện cường độ III
10.2.1.1. Sức kháng uốn danh định (điều 5.7.3.2)
Căn cứ vào điều 5.7.3.2 ta kiểm tra theo công thức :(TCN 5.7.3.2.1-1)
Mu £ F Mn
Trong đó:
F - hệ số sức kháng, theo điều (5.5.4.2)
F = 1.0 (dùng cho uốn và kéo BTCT DƯL)
fpe= Mpa < 0.5*fpu= 930 Mpa Vậy, fpe= 930 Mpa
Sức kháng uốn danh định của tiết diện mặt cắt T: (TCN 5.7.3.2.2-1)
æ aö æ ö
a hf ÷
Mn = A ps fps ç
çd - ÷
÷+ 0, 85fc ( b - b w ) b1hf ç
'
ç - ÷
ç p 2÷
è ø ç2 2 ÷
è ø
- Aps: tổng diện tích các bó thép ứng suất trước, mm .
2
- fps: ứng suất trung bình trong thép ứng suất trước ở sức kháng danh định, Mpa.
Tính theo phân tích của TCN 5.7.3.1.1:
æ cö ÷
fps = fpu ç
ç
ç1- k ÷
÷ (TCN 5.7.3.1.1-1)
ç
è ÷
dp ø
với: æ fpy ö
÷
k = 2ç
ç
ç1,04 - ÷
÷ (TCN 5.7.3.1.1-2)
ç
è f ÷
pu ø
dp -khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm các bó thép ứng suất trước, mm.
b -chiều rộng cánh chịu nén, mm.
bw -chiều rộng bản bụng, mm.
β1 -hệ số qui đổi khối ứng suất, β1= 0.76 (TCN 5.7.2.2)
a -chiều dày khối ứng suất tương đương, a=c. β1 ,mm
c -khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng tới trọng tâm của tiết diện.
Trường hợp trục trung hoà đi qua sườn (chiều dày cánh chịu nén h f < c). Khi đó coi đó là mặt cắt chữ T.
Trường hợp trục trung hoà không đi qua sườn (chiều dày cánh chịu nén h f > c). Khi đó có thể coi đó là
mặt cắt hình chữ chữ nhật, lúc đó sức kháng uốn danh định Mn có thể xác định theo các phương trình
(các điều từ 5.7.3.1.1-1 đến 5.7.3.2.2-1) nhưng phải thay b w bằng giá trị b.
Mặt cắt
Tham số L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
f'c Mpa 40 40 40 40 40
β1 0.76 0.76 0.76 0.76 0.76
b mm 2200 2200 2200 2200 2200
bw mm 200 200 200 289 650
hf mm 231.25 231.25 231.25 230.88 228.93
fps MPa 1977.83 1979.64 1985.42 1949.03 1862.77
k 0.28 0.28 0.28 0.28 0.28
c mm -336.66 -333.24 -322.35 -196.89 -4.73
a mm -257.3 -254.69 -246.36 -150.48 -3.61
Vị trí TTH cánh cánh cánh cánh cánh
ϕ.Mn N.mm ### ### ### ### ###
Mu N.mm Err:508 Err:508 Err:508 Err:508 Err:508
Kết luận j Mn ³ Mu Err:508 Err:508 Err:508 Err:508 Err:508
b=b b b=b b
b' 1 b' 1 0,85 f'c
h'1 hb
h'1 hb
hf
hf
1c
a=β
c
c
dp
bw
bw
f ps
a. Tiết diện đặc trưng b. Tiết diện tại gối và tại dầm ngang. c.Biểu đồ phân bố
ứng suất nén
10.2.2. Theo trạng thái giới hạn cường độ I
10.2.2.1. Sức kháng uốn (TCN 5.7.3.2)
æ fpy ö
÷
k = 2çç
ç1,04 - ÷
÷
ç
è f ÷
pu ø
F .Mn ³ 1, 2.M cr
Ig
Mcr = .fr
yt
Mcr -mô men nứt Ig
Mcr = .fr
yt
Ig -mô men quán tính của mặt cắt nguyên đối với trọng tâm không tính cốt thép (TCN 5.7.3.6.2)
yt -khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trục trung hoà.
fr -cường độ chịu kéo khi uốn (TCN 5.4.2.6)
Kết quả tính toán
Mặt cắt L/2 3L/8 L/4 L/8 Gối
c mm -420.19 -417.52 -408.86 -241.74 -5.41
de mm 1488 1450.62 1338.52 1151.68 890.1
Tối đa
c/de -0.28 -0.29 -0.31 -0.21 -0.01
Kết quả Đủ Đủ Đủ Đủ Đủ
fr Mpa 3.98 3.98 3.98 3.98 3.98
Ig mm 4
2.06E+11 2.07E+11 2.09E+11 2.18E+11 2.55E+11
yt mm 844.49 843.49 840.5 841.71 843.09
Tối thiểu
1,2Mcr N.mm 1.17E+09 1.17E+09 1.19E+09 1.24E+09 1.45E+09
φ.Mn N.mm ### ### ### ### ###
Kết quả Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Vc = 0,083 b fc' b v dv
Vs -sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt (TCN 5.8.3.3)
A v fy dv (cot gq+ cot ga )sin a
Vs =
s
ở đây:
dv -chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong TCN 5.8.2.7 (mm)
bv -bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bề rộng lớn nhất trong chiều cao d v theo TCN 5.8.2.7 (mm)
s -cự ly cốt thép đai, (mm)
β -hệ số chỉ khả năng bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo được qui định trong TCN 5.8.3.4
θ -góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong TCN 5.8.3.4 (độ). Khi tính, giả
thiết trước góc θ, sau đó tính các giá trị để tra bảng ngược lại θ và β , nếu 2 giá trị θ gần
bằng nhau thì có thể chấp nhận được, nếu không thì phải giả thiết lại.
α -góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, α=0.
Av -diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm 2)
Vp- thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược
chiều lực cắt (N).
10.2.3.1. Xác định V p
Astr -diện tích 1 bó cáp, (mm 2)
fp -ứng suất trong cáp sau mất mát, giá trị ứng với mỗi mặt cắt.
γi -góc lệch của cáp i so với phương ngang.
Mi = W DC . Ai
Trong đó:
Mi -mô men tại tiết diện i.
W DC -trọng lượng bản mặt cầu. Được tính bằng trọng lượng của 1 m dài bản mặt cầu chia
cho chiều rộng toàn bộ bản mặt cầu.
Ai -diện tích đường ảnh hưởng tính trên hình vẽ đường ảnh hưởng.
Mô men ở giữa nhịp: 2
wDC .L
Mi =
8
W DC = 4.32 KN/m2
Vậy mô men ở mặt cắt giữa nhịp :
Mgiữa = 216 KN.mm
11.4.2. Mô men do trọng lượng lớp phủ mặt đường gây ra
Tính toán mô men theo công thức sau:
Mi = W DW . Ai
Trong đó:
Mi -mô men tại tiết diện i.
W DW -trọng lượng lớp phủ mặt cầu. Được tính bằng trọng lượng của 1 mét dài lớp phủ mặt
cầu chia cho toàn bộ chiều rộng lớp phủ mặt cầu.
Ai -diện tích đường ảnh hưởng tính trên hình vẽ đường ảnh hưởng.
Mô men ở giữa nhịp: 2
wDW .L
Mi =
8
W DW = 1.63 KN/m2
Vậy mô men ở mặt cắt giữa nhịp :
Mgiữa = 81.4 KN.mm
11.4.3. Mô men do tải trọng xe tiêu chuẩn gây ra
Bản mặt cầu được phân tích theo phương pháp dải gần đúng. Với dải phân tích là ngang và có chiều dài
nhịp là 2000 mm< 4600mm. Do đó, bản được thiết kế cho tải trọng trục 145 KN
Các bánh xe trong trục cách nhau1800mm, tải trọng mỗi bánh xe là 72.5 KN.
Khi thiết kế vị trí ngang của xe được bố trí sao cho hiệu ứng lực trong dải phân tích đạt giá trị lớn nhất.
Vị trí trọng tâm bánh xe đặt cách đá vỉa 300mm khi thiết kế bản hẫng và 600mm khi thiết kế các bộ phận
khác.
Chiều rộng của dải tương đương b(mm) trên bất kì bánh xe nào được lấy như trong bảng TCN 4.6.2.1.3-1.
Ta có:
+ Đối với phần hẫng: b= 1140 + 0.833X
+ Đối với vị trí có mô men dương: b= 660 + 0.55S
+ Đối với vị trí có mô men âm: b= 1220 + 0.25S
Trong đó:
X -khoảng cách từ tải trọng đến điểm đặt gối tựa.
S -khoảng cách giữa các gối.
Khi tính toán hiệu ứng lực, tải trọng bánh xe được mô hình hoá như tải trọng vệt mà chiều dài dọc theo
nhịp sẽ là chiều dài của diện tích tiếp xúc của lốp xe cộng với chiều dầy của bản mặt cầu như được xác
định dưới đây hoặc như tải trọng phân bố đều đặt tại trọng tâm lốp xe và phân bố dọc theo chiều dài dải
tương đương được tính như trên.
Diện tích tiếp xúc của lốp xe với mặt đường phải được coi là hình chữ nhật có:
b= 510 mm
Vậy chiều rộng của diện tích tiếp xúc:
B= 690 mm
Chiều dài là: (3.6.1.2.5-1)
æ IM ÷ö
l = 2,28.10- 3 .g.ç
ç1+ ÷P
trong đó:
è 100 ÷
ç ø
P -tải trọng một bánh xe, P= 72500 N
IM -hệ số xung kích, IM= 75%
γ -hệ số tải trọng (lấy với trạng thái giới hạn cường độ I), γ= 1.75
l= 506.2 mm
Chiều dài tíêp xúc của bánh xe lên bản là:
L1= 686.2 mm
Với khoảng cách giữa 2 dầm nhỏ nên ta chỉ xếp 1 bánh xe lên bản.
l/2
l/4
Trong phần này ta tính hiệu ứng lực do tải trọng xe được tính với tải trọng bánh xe là lực tập trung có giá
trị là P/b và tính trên 1m.
Mô men do tải trọng bánh xe được tính theo công thức :
yi
Mi = n.P.å + q1.å w1
trong đó: b
n -hệ số làn xe.
P -tải trọng 1 bánh xe.
b -chiều rộng dải tương đương trên mỗi bánh xe (mm).
yi -tung độ đường ảnh hưởng tại vị trí đặt bánh xe.
q1 -tải trọng làn thiết kế.
ω1 -diện tích phần đường ảnh hưởng đặt tải trọng làn.
Vì xếp trên 1 làn nên ta lấy hệ số làn:
n= 1.2
qlàn= 0 KN/m
Tổng ω= 0.5 m2
P= 72.5 KN
Vậy: Mlàn = 0 KN.mm
MTK = 63.04 KN.mm
Mô men do xe tải thiết kế và làn xe là :
MTK+làn = 63.04 KN.mm
11.5. Tổ hợp nội lực
Sau khi tính toán được mô men do các tải trọng thành phần gây ra, ta tiến hành tổ hợp nội lực với hệ số
tải trọng được tra trong bảng TCN 3.4.1-1. Tất cả các tải trọng tác dụng vào bản mặt cầu đều được đưa
vào tổ hợp.
Đối với bản mặt cầu chỉ cần tính toán và kiểm tra theo hệ số sức kháng và khống chế bề rộng vết nứt.
Cho nên ta tính tổ hợp cho trạng thái giới hạn cường độ I và trạng thái giới hạn sử dụng.
Tính toán nội lực theo công thức điều 1.3.2.1-1:
Mtt = å hi .gi.Qi
trong đó:
γi -hệ số tải trọng.
Qi -nội lực tính toán.
ηi -hệ số điều chỉnh tải trọng.
Ghi chú: γmax -hệ số tải trọng lớn nhất.
γmin -hệ số tải trọng nhỏ nhất.
Hệ số điều chỉnh tải trọng η là hệ số xét đến tính dẻo, tính dư và sự quan trọng trong khai thác.
η = ηD.ηR.ηl
- Khi tính toán với trạng thái giới hạn cường độ:
ηD= 1 đối với thiết kế thông thường.
ηR= 1 thiết kế bản mặt cầu với mức dư thông thường.
ηl= 1.05 cầu được thiết kế là quan trọng.
Vậy, η = 1.05
- Khi tính toán với trạng thái giới hạn sử dụng:
ηD= 1 đối với thiết kế thông thường.
ηR= 1 thiết kế bản mặt cầu với mức dư thông thường.
ηl= 1 cầu được thiết kế là quan trọng.
Vậy, η =1
Bảng tổng hợp tổ hợp tải trọng cường độ I
Hệ số M(ωDW )KN.mm M(ωDC)KN.mm M(LL)KN.mm Tổng
γmax 1.5 1.25 1.75
γmin 0.65 0.9 1.75
η 1.05 1.05 1.05
Mmax 128.21 283.5 115.84 527.55
Mmin 55.56 204.12 115.84 375.52
11.7. Tính duyệt lượng cốt thép theo khả năng chịu uốn của bản
Mô men tính toán phát sinh trong mặt cắt giữa bản Mu 360.44 KN.mm
Chiều cao mặt cắt h 180 mm
Bề rộng mặt cắt b 1000 mm
Diện tích mặt cắt Ac 180000 mm2
Mô men quán tính
Cốt thép chịu uốn:
Đường kính F 12 mm
Số lượng n 11 thanh
Tổng diện tích As 1244.07 mm2
Chiều dày lớp phủ bê tông (lớp bảo vệ) dc = d s'
40 mm
Cốt thép chịu nén
Đường kính F 12 mm
Số lượng n 6 thanh
Tổng diện tích As' 678.58 mm2
*Khả năng chịu uốn
Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất β1 0.76
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén
A s fy - As' fy'
c=
0,85.b1.fc' .b
c 8.7 mm
Hệ số sức kháng φ 0.9
ds = 140 mm
Chiều dày khối ứng suất tương đương, a= c.β1 a= 6.65 mm
Sức kháng cắt tính toán:
Mr = f Mn
æ aö æ aö
Mn = AS fy ç
çds - ÷
÷
÷- A ' ' ç '
f çd - ÷
÷
÷
ç
è 2ø
s y ç
è s
2ø
Mr = 522.52 KN.mm
KIểm tra khả năng chịu uốn M r > Mu Đạt
- THE END -
N4 N5
y f y
156 15 156
153.47 15 155.11
145.88 15 152.43
133.24 15 147.97
115.54 15 141.72
113.5 15 141
Column R
Column S
Column T
Column U
Column V
Tinh hf: Sb
b3
b4
hb
f
h
h4h5h6
F
F
b6
h3
h3
H
b5 b2 b5 b2
h1 h2
h1 h2
b1 b1
b5 b2 b5 b2
h1 h2
h1 h2
b1 b1
8.4.1.1. Xe tải thiết kế: a.Mô men:
Trường hợp I:
Ltt
x2
x1 x3
P2=145 KN
Dạng đảh P1=35KN 4.3m 4.3m
P3=145KN
+
y1 y3
x y2
x
+
y1 y3
x y2
x
+
y3
y2
1 y1
x
Ltt
a 1
-
+
y2
1 y1
x