You are on page 1of 5

CÁC BÀI TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT NHỎ NHẤT

Bài 1 . Cho a,b,c dương và a+b+c=1 .Chứng minh rằng :

a b c 3 10
+ + + abc ≥
c a b 9 ( a + b2 + c2 )
2

Bài 2 . Cho a,b,c dương thoả mãn : a+b+c=abc . Chứng minh rằng :

1 1 1
1+ 2
+ 1+ 2 + 1+ 2 ≥ 2 3
a b c

Bài 3 . Cho 3 sè d−¬ng a,b,c tho¶ mn : a + b + c = 9

7 7 7 7 3 3
Chøng minh r»ng: a 1 +
b 2
+ b 1+ 2 + c 1+ 2 ≥
c a 6
( a+ b+ c + ) 2

Bài 4. Cho a,b,c là các số dương chứng minh rằng :

 a2 b2 c2 
3 2abc  2 2 + 2 2 + 2 2 
< a 2 + b2 + c2
b +c c +a a +b 

Bài 5. Cho a,b,c là các số dương chứng minh rằng :

a b c 3(a + b + c)
+ + ≥
b+ c c+ a a+ b 2

Bài 6. Cho a,b,c là các số dương thoả mãn : a 2 + b 2 + c 2 = 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của

a5 b5 c5
+ + + a 4 + b4 + c4
b3 + c 2 c3 + a 2 a 3 + b 2

Bài 7. Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a+b+c=1 , chứng minh rằng :

1 1
+ ≥ 30
1 − 2(ab + bc + ca) abc

Bài 8. Cho a,b,c là các số dương , chứng minh rằng :

a2 b2 c2 b2 c2 a2
+ + ≥ + +
b+c c+a a+b b+c c+a a+b

Bài 9. Cho a,b,c là các số thuộc đoạn [0;1], tìm giá trị lớn nhất của :

P=(a-b)(b-c)(c-a)(a+b+c)

Bài 10. Cho a,b,c là các số thực khác 0 , chứng minh rằng :
NGUYỄN MINH NHIÊN – TRƯƠNG THPT QUẾ VÕ 1 – ĐT : 0976566882
a2 b2 c2 3
2
+ 2
+ 2

2
a + (b + c) 2
b + (c + a ) 2
c + (a + b) 5

Bài 11. Cho a,b,c là các số dương và ab+bc+ca=1 . Chưng minh rằng :

1 1 1 1
3 + 6b + 3 + 6c + 3 + 6a ≤
a b c abc

Bài 12. Cho x,y,z dương , chứng minh rằng :

1 6 3
+ 2
≥ 3
x + y + z (x + y + z )
2 2 2 x + y3 + z 3

Bài 13. Cho a,b,c là các số dương , chứng minh rằng :

a b c 3
+ + ≥
ab + b 2 bc + c 2 ca + a 2 2

3
Bài 14. Cho x,y,z là các số dương thoả mãn x + y + z ≤ , tìm giá trị nhỏ nhất của :
2

1 1 1
M = x 2 + y2 + z 2 + + +
x y z

Bài 15. Cho a,b,c dương và a+b+c=1 , chứng minh rằng :

a 2 + abc b 2 + abc c 2 + abc 1


+ + ≤
c + ab a + bc b + ac 2 abc

Bài 16. Cho a,b,c dương chứng minh rằng :

a b c 1 1 1 1 
3
2
+ 3 2+ 3 2
≤  2+ 2+ 2
a +b b +c c +a 2 a b c 

Bài 17. Cho a,b,c là các số dương và abc=1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

bc ca ab
a, A = + 2 + 2
a b + a c b a + b c c b + c2a
2 2 2

bc ca ab
b, B = 2 2 2 2
+ 2 2 2 2
+ 2 2 2 2
a b +a c b a +b c c b +c a

1 a3 1 a
Bài 18. Cho a,b dương chứng minh rằng : 3 + 3 + b3 ≥ + + b
a b a b

NGUYỄN MINH NHIÊN – TRƯƠNG THPT QUẾ VÕ 1 – ĐT : 0976566882


Bài 20. Cho a,b,c thoả mãn : a+b+c=1 , chứng minh rằng :

1 1 1 a b c
a
+ b + c ≥ 3 a + b + c 
3 3 3 3 3 3 

Bài 21. Cho tam giac ABC , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

4 2
64sin 6 B + 4 21+ tg A
M=
tg 2 A + 12sin B

Bài 22. Cho x,y dương thoả mãn x+y ≥ 4 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

3x 2 + 4 2 + y 2
A= +
4x y2

Bài 23. Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác . chứng minh rằng :

a +b−c + b+c−a + c+a−b ≤ a + b + c

Bài 24. Cho x,y,z là các số dương , chứng minh rằng :

 x   y  z   x+ y+z
 1 +  1 +  1 +  ≥ 2 1 + 3 
 y   z  x   xyz 

3
Bài 25. Cho x,y,z là các số dương thoả mãn : x + y + z ≤ , tìm giá trị nhỏ nhất của :
2

1 1
P = ( x + y) 1 + 2 2
+ z2 + 2
x y z

Bài 26. Cho x,y,z là các số dương , tìm giá trị nhỏ nhất của :

x2 y2 z2
A= + +
x 2 + 2yz y 2 + 2zx z 2 + 2xy

Bài 27. Cho x,y là các số thực không âm thoả mãn : x+y=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

A = 1 + x 2008 + 1 + y2008

Bài 28. Cho x,y,z dương thoả mãn xyz=1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

1 1 1
A= 3
+ 3 + 3
x ( y + z) y (z + x ) z ( x + y)

NGUYỄN MINH NHIÊN – TRƯƠNG THPT QUẾ VÕ 1 – ĐT : 0976566882


Bài 29. Cho a,b,c dương và a+b+c=1 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

M = a 2 + abc + b 2 + abc + c 2 + abc + 9 abc

1 1 1
Bài 30. Cho 3 số dương x,y,z thoả mãn : + + = 1 chứng minh rằng :
x y z

x + yz + y + zx + z + xy ≥ xyz + x + y + z

CÁC BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH

1 4 9
 + + =3
Bài 31. Tìm các số thực dương x,y,z thoả mãn hệ :  x y z
x + y + z ≤ 12

Giải các hệ sau :

2 − 2 = ( y − x )( xy + 2 )
x y

Bài 32.  2 2
x + y = 2

ln (1 + x ) − ln (1 + y ) = x − y
Bài 33  2 2
x − 12xy + 20y = 0

x 3 − y3 + 6y 2 − 3x − 9y + 2 = 0

Bài 34.  1− x2 +1 x2
log
 2 y 2 − 4y + 5 + log 2 +2=0
2
 2 + 4y − y − 3

x + x 2 − 2x + 2 = 3y −1 + 1
Bài 35. 
2 x −1
 y + y − 2y + 2 = 3 + 1

 2 2 8xy
x + y + x + y = 16
Bài 36. 
 x + y = x2 − y

 y2 − x 2 x 2 + 1
e = 2
Bài 37.  y +1
3log ( x + 2y + 6 ) = 2 log ( x + y + 2 ) + 1
 3 2

NGUYỄN MINH NHIÊN – TRƯƠNG THPT QUẾ VÕ 1 – ĐT : 0976566882


 x + y + 1 + 3 x + y = 5
Bài 38 . 
2 2
 x + xy + 4 + y + xy + 4 = 12

 x y
 y + x = xy
Bài 39 . 
x10 + y10 = 8x 4 y 4

 x − 1 + 3 y + 6 = y 2 − 1
Bài 40.  2
3
 y − 1 + x + 6 = x − 1

Còn nữa…………………………………………

NGUYỄN MINH NHIÊN – TRƯƠNG THPT QUẾ VÕ 1 – ĐT : 0976566882

You might also like