Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2009 - TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2009 - TỈNH ĐỒNG THÁP
∫ (2 sin x + 1)
4
2. Tính tích phân: I= cos xdx
0
3. Cho tập hợp D = {x ∈ \ | 2x 2 + 3x − 9 ≤ 0} . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = x 3 − 3x + 3 trên D.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác
vuông tại B, AB = a 3, AC = 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 600 . Gọi M là trung
điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC).
12
10
0,25
2
x
-18 -16 -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10 12 14 16 18
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y = −3 . 0.75
2x + 1 ⎧x ≠ 2
⎪ ⎧x ≠ 2
⎪
y = −3 ⇔ = −3 ⇔ ⎪ ⎨ ⇔⎪ ⎨ ⇔ x = 1.
x −2 ⎪
⎪2x + 1 = −3x + 6 ⎪
⎪x = 1
⎩ ⎩
Suy ra: M (1; −3) ∈ (C) . 0.25
−5 0.25
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại M là : k = y ' (1) = 2 = −5
(1 − 2)
0.25
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là : y + 3 = −5 ( x + 1) ⇔ y = −5x − 8
3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và trục tung. 0.75
Dựa vào đồ thị (C), suy ra diện tích hình phẳng là:
0 0 0
2x + 1 2x + 1 ⎛ 5 ⎞⎟
S= ∫ dx = −∫ dx = −∫ ⎜⎜2 + dx 0.25
1 x −2 1 x −2 1
⎝ x − 2 ⎠⎟
− − −
2 2 2
0
= [−2x − 5 ln x − 2 ]−1 0.25
2
⎛ 5⎞ 5 5
= −5 ln 2 − ⎜⎜1 − 5 ln ⎟⎟ = 5 ln − 5 ln 2 − 1 = 5 ln − 1 0.25
⎝ 2⎠ 2 4
5
Vậy S = 5 ln − 1 đvdt.
4
2 1 Giải phương trình: log 1 ( x − 1) + log 1 ( x + 1) − log 1 (7 − x ) = 1 (x ∈ R ) 1.0
2 2 2
⎡1 2⎤
⇔ log 1 [( x − 1)( x + 1)] = log 1 ⎢ (7 − x ) ⎥
2
⎢
2 ⎣2
⎥⎦ 0.25
1 2
⇔ ( x − 1)( x + 1) = (7 − x )
2
⇔ 2x 2 − 2 = 49 − 14x + x 2
⇔ x 2 + 14x − 51 = 0
⎡x = 3
⇔ ⎢⎢ 0.25
⎢⎣ x = −17
So điều kiện ban đầu ta suy ra nghiệm của phương trình (1) là x = 3 . 0.25
π
2 2
1.0
∫ (2 sin x + 1)
4
Tính tích phân: I= cos xdx
0
Đặt t = 2 sin x + 1 ⇒ dt = 2 cos xdx 0.25
π 0.25
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ x = 3
2
Khi đó:
3 3
1 1 ⎡ t5 ⎤
I = ∫ t4 dt = ⎢ ⎥ 0.25
2 1
2 ⎢⎣ 5 ⎥⎦ 1
242 121 0.25
= =
10 25
3 Cho tập hợp D = {x ∈ \ | 2x 2 + 3x − 9 ≤ 0} . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 1.0
của hàm số y = x 3 − 3x + 3 trên D.
⎡ 3⎤ 0,25
D = {x ∈ \ | 2x 2 + 3x − 9 ≤ 0} = ⎢−3; ⎥
⎢⎣ 2 ⎥⎦
⎡ x = −1 ∈ D
y ' = 3x 2 − 3 = 0 ⇔ ⎢⎢ 0,25
⎢⎣ x = 1 ∈ D
⎛ 3 ⎞ 15
Do y(−3) = −15; y(−1) = 5; y(1) = 1; y ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = 0,25
⎝2⎠ 8
nên ta suy ra được: max y = 5; min y = −15 0,25
x∈D x∈D
3 Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC). 1.0
S
A C
M
B
⎧SA ⊥ (ABC)
⎪
Do ⎪⎨ ⇒ BC ⊥ SB ⇒ SBA n = ⎡n ⎤
⎣(SBC); (ABC)⎦ = 60
0
0.25
⎪
⎪BC ⊥ AB
⎪
⎩
Xét tam giác vuông SAB và SBC ta có:
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪SA = AB. t an600 = a 3. 3 = 3a
⎪
⎪
⎪
⎪SB = SA2 + AB2 = 2a 3
⎪
⎪
⎪
⎪BC = AC2 − AB2 = a
⎨ 0.25
⎪
⎪
⎪
⎪ 1 1 a2 3
⎪
⎪dt( ΔMBC) = dt(ΔABC) = AB.BC =
⎪
⎪ 2 4 4
⎪
⎪ 1
⎪
⎪dt(ΔSBC) = SB.BC = a 2 3
⎪
⎩ 2
Suy ra:
1 1 a2 3 a3 3
VS.BCM = dt(ΔMBC).SA = . .3a = 0.25
3 3 4 4
3
a 3
3
3VS.BCM 3a 0.25
d(M,(SBC)) = = 24 =
dt(ΔSBC) a 3 4
4a 1 Chứng minh rằng (d1 ) và (d2 ) cắt nhau. 1.0
CTC
Cách 1:
JJG
(d1 ) đi qua điểm M1 (1; −2;5) và có VTCP u1 = (2; 3; 4) 0.25
JJG
(d2 ) đi qua điểm M2 (7;2;1) và có VTCP u1 = (3;2; −2) 0.25
JJJJJG JJG JJG ⎛3 4 4 2 2 3 ⎞⎟
⎜ ⎟⎟ = (−14;16; −5)
M1M2 = (6; 4; −4) và [u1, u2 ] = ⎜⎜ ; ;
⎜⎜⎝ 2 −2 −2 3 3 2 ⎠⎟⎟ 0.25
JJG JJG G
⎧
⎪[ u ; u ] ≠ 0
⎪
Do ⎪⎨ JJG JJG JJJJJG
1 2
⇒ (d1 ) và (d2 ) cắt nhau. 0.25
⎪
⎪[ u1; u2 ].M1M2 = −84 + 64 + 20 = 0
⎪
⎩
Cách 2:
Phương trình tham số của (d1 ) và (d2 ) là:
⎧x = 1 + 2t
⎪ ⎪⎧⎪x = 7 + 3t2 0.25
⎪
⎪ 1
⎪⎪
⎪
(d1 ) : ⎪⎨y = −2 + 3t1 ; (d2 ) : ⎪⎨y = 2 + 2t2 (t1, t2 ∈ \ )
⎪
⎪ ⎪⎪
⎪
⎪z = 5 + 4t1 ⎪⎪z = 1 − 2t2
⎪
⎩ ⎩⎪
⎧⎪1 + 2t = 7 + 3t (1)
⎪⎪ 1 2
⎪⎪ 0.25
Xét hệ phương trình: ⎨−2 + 3t1 = 2 + 2t2 (2) (*)
⎪⎪
⎪⎪5 + 4t1 = 1 − 2t2 (3)
⎪⎩
⎧⎪t1 = 0
Từ (1) và (2) suy ra : ⎪⎨ . Thay vào phương trình (3) ta thấy nó thỏa mãn.
⎪⎪t2 = −2
⎩
⎪t1 = 0
⎧
Suy ra hệ (*) có nghiệm là ⎪⎨ . 0.25
⎪
⎪ t = − 2
⎩ 2
0.25
Vậy (d1 ) và (d2 ) cắt nhau tại M(1; −2;5) .
2 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1 ) và (d2 ) . Tính khoảng cách từ A đến (P). 1.0
Do mặt phẳng (P) chứa (d1 ) và (d2 ) nên (P) đi qua điểm M1 (1; −2;5) ∈ (d1 ) và có 0.25
JJG JJG
VTPT là [u1, u2 ] = (−14;16; −5)
Suy ra phương trình của mặt phẳng (P) là:
−14 ( x − 1) + 16 ( y + 2) − 5 (z − 5) = 0 0.25
⇔ 14x − 16y + 5z + 71 = 0 0.25
14 + 16 + 5 + 71 106
và khoảng cách từ A đến (P) là: d (A,(P)) = = 0.25
142 + 162 + 52 477
5a 1 + 2i − (1 − i)
3
1.0
Tìm môđun của số phức z =
1+i
Ta có:
1 + 2i − (1 − i)
3 4
(1 + 2i)(1 − i) − (1 − i) 0.25
z= =
1+i (1 + i)(1 − i)
2
(1 + i − 2i2 ) − (1 − 2i + i2 )
= 0.25
1 + i2
3 + i − 4i2 7+i 7 1 0.25
= = = + i
2 2 2 2
2 2
⎛7 ⎞ ⎛1⎞ 5 2
Do đó: z = ⎜⎜ ⎟⎟⎟ + ⎜⎜ ⎟⎟⎟ = 0.25
⎝2⎠ ⎝2⎠ 2
4b 1 Chứng minh rằng (d1 ) và (d2 ) chéo nhau. 1.0
CTNC
JJG
(d1 ) đi qua điểm M1 (0;1;6) và có VTCP u1 = (1;2; 3) 0.25
JJG 0.25
(d2 ) đi qua điểm M2 (1; −2; 3) và có VTCP u2 = (1;1; −1)
JJJJJG JJG JJG ⎛ 2 3 3 1 1 2 ⎞⎟
⎜
M1M2 = (1; −3; −3) và [u1, u2 ] = ⎜⎜ ; ; ⎟⎟ = (−5; 4; −1) 0.25
⎜⎜⎝ 1 −1 −1 1 1 1 ⎠⎟⎟
JJG JJG JJJJJG 0.25
Do [u1; u2 ].M1M2 = −5 − 12 + 3 = −14 ≠ 0 ⇒ (d1 ) và (d2 ) chéo nhau.
2 Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1 ) và song song với (d2 ) . Tính khoảng cách 1.0
giữa (d1 ) và (d2 ) .
Do mặt phẳng (P) chứa (d1 ) và song song (d2 ) nên (P) đi qua điểm M1 (0;1;6) ∈ (d1 )
JJG JJG 0.25
và có VTPT là [u1, u2 ] = (−5; 4; −1)
Suy ra phương trình của mặt phẳng (P) là:
−5 (x − 0) + 4 (y − 1) − 1 (z − 6) = 0 0.25
⇔ 5x − 4y + z − 2 = 0
0.25
và khoảng cách giữa (d1 ) và (d2 ) là :
JJG JJG JJJJJG
[u1; u2 ].M1M2 −14 14
d (d1; d2 ) = JJG JJG = = 0.25
[ u1 ; u 2 ] 2 2
5 + 4 +1 2
42
8
5b ⎛1 + i 3 ⎞⎟ 1.0
Tính và viết kết quả dưới dạng đại số số phức z = ⎜⎜ ⎟
⎜⎝ 1 − i 3 ⎠⎟⎟
Ta có:
(1 + i 3 ) 1 + 2i 3 + 3i2
2
1+i 3
z1 = = =
1− i 3 1 − 3i2 1+ 3
1 + 2i 3 − 3 −2 + 2i 3 1 3
= = =− + i 0,25
4 4 2 2
2π 2π
Dạng lượng giác của z1 là: z1 = cos + i sin . Suy ra: 0,25
3 3
8
⎛1 + i 3 ⎞⎟ 2π 2π 16π 16π
z = ⎜⎜ ⎟ = z18 = cos(8. ) + i sin(8. ) = cos + i sin 0,25
⎜⎝ 1 − i 3 ⎠⎟⎟ 3 3 3 3
4π 4π 1 3
= cos + i sin =− − i 0,25
3 3 2 2
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án
quy định.
-------------------------Hết-------------------------