Professional Documents
Culture Documents
Câu 3. (2 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60o.
a) Tính theo a thể tích hình chóp S.ABCD.
b) Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
B.PHẦN RIÊNG : ( 3 điểm)
Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.( phần I
hoặc phần II)
I)Theo chương trình chuẩn.
1) Giải phương trình : 3 2 x + 5 − 4.3 x + 2 + 1 = 0
3) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2 ; 0 ; 3 ) trên
x − 2 y +1 z + 2
= =
đường thẳng (d): 3 2 2
II)Theo chương trình nâng cao.
1) Giải phương trình :
lg( 5 x − 4 ) + lg( x + 1) = 1 − lg 5 ( ký hiệu lg chỉ lôgarit thập phân).
2
2)Giải phương trình sau trong tập số phức : z − (5 + i)z + 8 + i = 0
3) Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng ( d’)
x = 2 − t
y = 1+ t
là hình chiếu vuông góc của đường thẳng ( d ) : z = 3t
trên mặt phẳng ( P ) : x − y + z + 1 = 0 .
HẾT
Đáp án :
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
4 2
Cho hàm số : y = − x − x + 2 (C )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
Tập xác định : R 0,25 đ
Sự biến thiên.
3
. chiều biến thiên : y ' = −4 x − 2 x
y ' = 0 ⇔ −4 x 3 − 2 x = 0 ⇔ −2 x(2 x 2 + 1) = 0 ⇔ x = 0
0,5 đ
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞ )
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ; 0)
Điểm cực đại : x = 0 ; y = 2 0,5 đ
Bảng biến thiên
x -∞ 0 +∞
y’ + 0 −
y 2
-∞ -∞
0,25 đ
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm ( 0 ; 2 ), cắt trục Ox tại 2 điểm
(-1 ; 0 ) và ( 1 , 0 ) và nhận trục Oy là trục đối xứng.
Vẽ đồ thị . 0,5 đ
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Gọi ( x o ; y o ) là tiếp điểm .
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại tiếp điểm ( xo ; y o ) :
y − y o = y ' ( xo )( x − x o ) 0,25 đ
Trong đó y ' ( xo ) là hệ số góc của tiếp tuyến :
3
y ' ( xo ) = −6 ⇔ −4 xo − 2 xo = −6 ⇔ xo = 1 0,25 đ
Với xo = 1 thì y o = 0
Ta có phương trình tiếp tuyến ( d) cần tìm là :
y − 0 = −6( x − 1) ⇔ y = −6 x + 6 0,25 đ
c)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , tiếp tuyến(d) và trục Oy :
Dựa vào đồ thị ta có y ( d ) ≥ y ( C ) với x ∈ [0 ; 1] nên diện tích hình phẳng cần tìm :
1
x5 x3 23
S = ∫ [(−6 x + 6) − (− x 4 − x 2 + 2)]dx =(
1
+ − 3x 2 + 4 x) 0 = (ðvdt)
0
5 3 15
0,25 đ+0,25 đ+0,25 đ
Câu 2. (1,5 điểm)
Tính các tích phân :
1 1
x
∫0 e 2 x dx = ∫0 x.e dx
−2 x
a) I=
Đặt u = x thì u ' = 1
− 1 −2 x
v' = e − 2 x thì v = e
Đặt 2
0,5 đ
1
− 1 −2 x 1 1 − 2 x
x.e ) 0 + ∫ e dx
(
Ta có I = 2 20
−1 1 −1 1 −3 1
( x.e − 2 x ) 0 + ( e − 2 x ) 0 = 2 +
= 2 4 4e 4
0,5 đ
π π π
4 4 4
1
∫ tan x dx = ∫ (tan x + 1 − 1) dx = ∫ (
2 2
− 1) dx
b) J= 0 0 0 cos 2 x 0,25 đ
π
π
(tan x − x) 04 = 1 −
= 4 0,25 đ
Câu 3. (2 điểm)
a)Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là trung điểm của BC.
Cạnh bên SC có hình chiếu lên mặt đáy ABCD là OC nên góc của SC hợp với mặt đáy là góc SCO = 60o.
0,25 đ
Ta có tam giác SAC là tam giác đều cho ta AC = SC = 2a
2a 3
=a 3
và SO= 2 . 0,25 đ
AC 2a
AB = = =a 2
Suy ra 2 2 0,25 đ
2 2
Vậy diện tích hình vuông ABCD = (a 2 ) = 2a
1 2a 3 3
dt (ABCD).SO = ( ðvtt )
Thể tích hình chóp S.ABCD = 3 3
0,25 đ
b)Xét hình chóp SABC.
1 a3 3
VSBAC = VS.ABCD =
Ta có : 2 3 0,25 đ
Gọi AK là khoảng cách từ A đến mp(SBC). Ta có :
1 3VSABC
VSBAC = dt (SBC).AK ⇒ AK =
3 dt (SBC) 0,25 đ
2 2
a 7a a 14
SI 2 = SO 2 + OI 2 = 3a 2 + = ⇒ SI =
Ta có : 2 2 2