You are on page 1of 27

BÁO CÁO TÌM HIỂU VỀ CSS

I. Giới thiệu về CSS.


1. Css là gì?

CSS: Cascading Style Sheet. Css cho phép bạn định dạng(font chữ, kích thước,
màu sắc ....) của các đối tượng sử dụng css đó.Ưu điểm của css là tách riêng
phần định dạng ra riêng khỏi phần nội dung do đó rất tiện khi bạn muốn thay đổi
giao diện của một website.

2. Các cách sử dụng CSS

Có 2 cách sử dụng CSS, :


-Cách 1: khai báo CSS trong file HTML

<head>
<title></title>
<style type="text/css">
nội dung các css
</style>
</head>
<body>

nội dung của web và sử dụng các định dạng của CSS
</body>

- sử dụng CSS được định nghĩa từ một file riêng:

<head>
<title><title>
<link rel="stylesheet" type="text/css"href="style.css" />
</head>
<body>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 1


hoặc
<head>
<title><title>
<style type="text/css"> @import url(Path To stylesheet.css) </style>
</head>
<body>

3. Cú pháp của một css:

tên_css { thuộc_tính: giá_trị_của_thuộc_tính; }

ví dụ:
body {
background: #336699;
font-family: Verdana, Arial, serif;
}

- Chú thích
các đoạn chú thích trong CSS được đặt trong dấu
/* Chú thích */

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 2


II. Thuộc tính cơ bản của CSS.

1. CSS Class:

Cho phép định dạng style của các đối tượng(table,td,div,span...) Bạn có thể
sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần trong cùng một file HTML
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
</style>
</head>
<body>
<p><b>Lop K56A</b></p>
<span class="php">Lop K56A</span>
<div class="php">Lop K56A</div>
</body>
</html>
Kết quả:

2. CSS Margin:

Dùng để xác định khoảng cách giữa nó và đối tượng bao quanh nó
ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của margin :
- margin-left: length/percent/auto;
- margin-right: length/percent/auto;
- margin-top: length/percent/auto;
- margin-bottom: length/percent/auto;
Trong đó:
- length (px,pt)
- percent (%)
- auto (auto)

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 3


Ví dụ 1:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p.topmargin {margin-top: 5cm}
</style>
</head>

<body>
<p>Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN </p>
<p class="topmargin">Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN</p>
</body>
</html>

Kết Qủa:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 4


Ví dụ 2:

<html>
<head>
<style type="text/css">
p.topmargin
{
margin-top: 25%
}
</style>
</head>
<body>

<p>Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN</p>


<p class="topmargin">Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN</p>

</body>
</html>

Kết Qủa:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 5


3. CSS Padding:

Dùng để xác định khoảng cách giữa nó với đối tượng bao quanh nằm trong nó.
Ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của padding
- padding-left: length/percent;
- padding-right: length/percent;
- padding-top: length/percent;
- padding-bottom: length/percent;

Để định khoảng cách cho left,right,top,bottom

Có thể sử dụng một trong 2


- length (px,pt)
- percent (%)
Ví Dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
td {padding-left: 2cm}
</style>
</head>
<body>
<table border="1">
<tr>
<td>
Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN
</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 6


4. Một số định dạng cho Text:

- color: định dạng mẫu cho text


color: values;
trong đó values có thể là :
+ dạng tên: red,white...
+ dạng hex: #000000,#ff00cc,...
+ dạng rbg: rgb(255, 0, 0), rgb(0, 0, 0)...
Ví dụ:
<html>

<head>
<style type="text/css">
h1 {color: red}
h2 {color: #336699}
p {color: rgb(0,0,255)}
</style>
</head>

<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<p>K56A - CNTT</p>
</body>

</html>

Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 7


- Letter Spacing: khoảng cách giữa các ký tự
letter-spacing: value;
trong đó value có thể là :
+ normal(normal)
+ length(1px,1pt...)
Ví dụ:
<span style="letter-spacing:5px;">ABC</span>

kết quả:
ABC

- Text Align: canh lề khối văn bản


text-align: value;
trong đó values có thể là :
+ left
+ right
+ center
+ justify
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
h1 {text-align: center}
h2 {text-align: left}
h3 {text-align: right}
</style>
</head>

<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<h3>K56A - CNTT</h3>
</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 8


Kết quả:

- Text Decoration
text-decoration: value;
trong đó value có thể là 1 trong các giá trị sau
+ none
+ underline (gạch chân)
+ overline (gạch trên đầu)
+ line through (gạch xuyên chữ)
+ blink
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
h1 {text-decoration: overline}
h2 {text-decoration: line-through}
h3 {text-decoration: underline}
h4 {text-decoration: blink}
a {text-decoration: none}
</style>
</head>

<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<h3>K56A - CNTT</h3>
<h4>K56A - CNTT</h4>
<p><a href="http://www.w3schools.com/default.asp">This is a
link</a></p>
</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 9


Kết quả:

- Text-indent: định dạng thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên trong một đoạn văn
text-indent: value;
trong đó value có các giá trị :
+ length : 1px,1pt..
+ percentage: 5%,10%..
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p {text-indent: 1cm}
</style>
</head>

<body>
<p>
Co nhung luc toi lang thang tim den
Noi nao do thua thieu cua rieng toi
Nhung tat ca deu voi cang ne tranh
Chi con minh toi tro troi giua dong doi
</p>
</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 10


Kết quả:

- Text Transform: định dạng chữ hoa chữ thường


text-transform: value;
trong đó value gồm các giá trị:
+ none
+ capitalize
+ lowercase
+ lowercase
Ví dụ:

<html>
<head>
<style type="text/css">
p.uppercase {text-transform: uppercase}
p.lowercase {text-transform: lowercase}
p.capitalize {text-transform: capitalize}
</style>
</head>

<body>
<p class="uppercase">K56A - CNTT</p>

<p class="lowercase">K56A - CNTT</p>

<p class="capitalize">K56A - CNTT</p>


</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 11


Kết quả:

- White Space:
white-space: value;
trong đó value gồm các giá trị:
+ normal
+ pre
+ nowrap
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p
{
word-spacing: 30px
}
</style>
</head>
<body>

<p>
K56A - CNTT - DHSPHN.
</p>

</body>
</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 12


Kết quả:

- Word Spacing
word-spacing: value;
trong đó valu gồm các giá trị
+ normal
+ length (1,2...)
Ví dụ:
<span style="word-spacing: 5px;">These words are spaced </span>
Kết quả: These words are spaced

5. CSS Font Properties:


Định dạng style của text như: font,size,color,.....

- font-family: định dạng font


font-family: Verdana, sans-serif; : set font Verdana là font mặc định, nếu không
có font Verdana trên máy thì sử dụng font sans-serif

- Font Size: định kích thước cho text


font-size: value;
trong đó value có thể là :
+ xx-large
+ x-large
+ larger
+ large
+ medium
+ small
+ smaller
+ x-small
+ xx-small
+ length ( như: px,pt,in,cm,mm,...)
+ % (percent)

- Font Style: định dạng in đậm,in nghiêng...


font-style: value;

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 13


trong đó value bao gồm:
+ normal
+ itailc
+ oblique

- Font Weight: định dạng độ lớn của text


font-weight: value;
trong đó value gồm các giá trị:
+ lighter
+ normal
+ 100
+ 200
+ 300
+ 400
+ 500
+ 600
+ 700
+ 800
+ 900
+ bold
+ bolder
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
h3 {font-family: times}
p {font-family: courier}
p.sansserif {font-family: sans-serif}
</style>
</head>

<body>
<h3>K56A - CNTT</h3>
<p>K56A - CNTT</p>
<p class="sansserif">K56A - CNTT</p>
</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 14


Kết quả:

6.CSS Links:

Cho toàn bộ trang web:

- a: link { properties: value; } /* tác dụng khi không có bất kỳ sự kiện gì xảy ra*/
- a: visited { properties: value; }/* tác dụng khi link náy được click và back trở
lại*/
- a: active { properties: value; }/* khi click chuôt lên link và chưa buông ra*/
- a: hover { properties: value; }/*khi đưa chuột ngang qua link*/
- a: focus { properties: value; }/* khi user dùng phím tab để đưa con trỏ đến
link(không dùng mouse)*/

Cho một vùng của web, thông qua một class:

.class_namea: link { properties: value; }


.class_namea: visited{ properties: value; }
.class_namea: active { properties: value; }
.class_namea: hover { properties: value; }
.class_namea: focus { properties: value; }

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 15


hoặc
a.class_name: link { properties: value; }
a.class_name: visited{ properties: value; }
a.class_name: active { properties: value; }
a.class_name: hover { properties: value; }
a.class_name: focus { properties: value; }

các định dạng thẻ a này chỉ có ảnh hưởng trong các đối tượng sử dụng css
class_name
và áp dụng tương tự cho trường hợp nếu sử dụng id (#)

7. CSS Background:
Background định dạng background, các thuộc tính:
- background-attachment: value;
value:
+ scroll
+ fixed
- background-color: value; /* giá trị màu */
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
body {background-color: #336699}
h1 {background-color: #00ff00}
h2 {background-color: transparent}
p {background-color: rgb(250,0,255)}
</style>

</head>

<body>

<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<p>K56A - CNTT</p>

</body>
</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 16


Kết quả:

- background-image: url(path_to_image);
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg')
}
</style>

</head>

<body>
</body>

</html>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 17


Kết quả:

- background-position: value; vị trí bắt đầu của background


value:
+ top left
+ top center
+ top right
+ center left
+ center center
+ center right
+ bottom left
+ bottom center
+ bottom right
+ x-% y-%
+ x-pos y-pos

- background-repeat: value; điều khiển quá trình lặp lại của image
value:
repeat (lặp theo tất cả cách hướng)
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 18


body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat
}
</style>

</head>

<body>
</body>
</html>

Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 19


no-repeat ( không lặp)
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: no-repeat
}
</style>

</head>

<body>
</body>
</html>

Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 20


repeat-x (chỉ lặp theo trục x)

Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-x
}
</style>

</head>

<body>
</body>
</html>

Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 21


repeat-y (chỉ lặp theo trục y)

Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-y
}
</style>

</head>

<body>
</body>
</html>
Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 22


8. Border
Thuộc tính ngắn cho tất cả các thiết lập border cho một thành phần:
- Border – width: Thiết lập độ rộng đường viền:
Thin
Medium
Thick
<length>
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p.one
{
border-style: solid;
border-width: 5px
}
p.two
{
border-style: solid;
border-width: thick
}
p.three
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px
}
p.four
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px
}
p.five
{
border-style: solid;
border-width: 5px 10px 1px medium
}
</style>
</head>

<body>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 23


<p class="one">K56A - CNTT</p>
<p class="two">K56A - CNTT</p>
<p class="three">K56A - CNTT</p>
<p class="four">K56A - CNTT</p>
<p class="five">K56A - CNTT</p>

</body>

</html>

Kết quả:

- Borde – color: Thiết lập màu cho đường viền:


<color>
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
p.one
{
border-style: solid;
border-color: #0000ff
}
p.two
{
border-style: solid;

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 24


border-color: #ff0000 #0000ff
}
p.three
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff
}
p.four
{
border-style: solid;
border-color: #ff0000 #00ff00 #0000ff rgb(250,0,255)
}
</style>

</head>

<body>

<p class="one">K56A - CNTT</p>

<p class="two">K56A - CNTT</p>

<p class="three">K56A - CNTT</p>

<p class="four">K56A - CNTT</p>

</body>
</html>
Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 25


- Borde – style: Thiết lập kiểu đường viền
None
Hidden
Solid
Dotted
Dashed
Double
Groove
Ridge
Inset
Outset
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p.dotted {border-style: dotted}
p.dashed {border-style: dashed}
p.solid {border-style: solid}
p.double {border-style: double}
p.groove {border-style: groove}
p.ridge {border-style: ridge}
p.inset {border-style: inset}
p.outset {border-style: outset}
</style>
</head>

<body>
<p class="dotted">K56A - CNTT</p>

<p class="dashed">K56A - CNTT</p>

<p class="solid">K56A - CNTT</p>

<p class="double">K56A - CNTT</p>

<p class="groove">K56A - CNTT</p>

<p class="ridge">K56A - CNTT</p>

<p class="inset">K56A - CNTT</p>

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 26


<p class="outset">K56A - CNTT</p></body>

</html>
Kết quả:

Đào Thị Thêm- K56A- CNTT 27

You might also like