Professional Documents
Culture Documents
CSS: Cascading Style Sheet. Css cho phép bạn định dạng(font chữ, kích thước,
màu sắc ....) của các đối tượng sử dụng css đó.Ưu điểm của css là tách riêng
phần định dạng ra riêng khỏi phần nội dung do đó rất tiện khi bạn muốn thay đổi
giao diện của một website.
<head>
<title></title>
<style type="text/css">
nội dung các css
</style>
</head>
<body>
nội dung của web và sử dụng các định dạng của CSS
</body>
<head>
<title><title>
<link rel="stylesheet" type="text/css"href="style.css" />
</head>
<body>
ví dụ:
body {
background: #336699;
font-family: Verdana, Arial, serif;
}
- Chú thích
các đoạn chú thích trong CSS được đặt trong dấu
/* Chú thích */
1. CSS Class:
Cho phép định dạng style của các đối tượng(table,td,div,span...) Bạn có thể
sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần trong cùng một file HTML
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
</style>
</head>
<body>
<p><b>Lop K56A</b></p>
<span class="php">Lop K56A</span>
<div class="php">Lop K56A</div>
</body>
</html>
Kết quả:
2. CSS Margin:
Dùng để xác định khoảng cách giữa nó và đối tượng bao quanh nó
ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của margin :
- margin-left: length/percent/auto;
- margin-right: length/percent/auto;
- margin-top: length/percent/auto;
- margin-bottom: length/percent/auto;
Trong đó:
- length (px,pt)
- percent (%)
- auto (auto)
<body>
<p>Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN </p>
<p class="topmargin">Lop K56A - CNTT - ĐHSPHN</p>
</body>
</html>
Kết Qủa:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p.topmargin
{
margin-top: 25%
}
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết Qủa:
Dùng để xác định khoảng cách giữa nó với đối tượng bao quanh nằm trong nó.
Ta có thể sử dụng 4 thuộc tính của padding
- padding-left: length/percent;
- padding-right: length/percent;
- padding-top: length/percent;
- padding-bottom: length/percent;
<head>
<style type="text/css">
h1 {color: red}
h2 {color: #336699}
p {color: rgb(0,0,255)}
</style>
</head>
<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<p>K56A - CNTT</p>
</body>
</html>
Kết quả:
kết quả:
ABC
<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<h3>K56A - CNTT</h3>
</body>
</html>
- Text Decoration
text-decoration: value;
trong đó value có thể là 1 trong các giá trị sau
+ none
+ underline (gạch chân)
+ overline (gạch trên đầu)
+ line through (gạch xuyên chữ)
+ blink
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
h1 {text-decoration: overline}
h2 {text-decoration: line-through}
h3 {text-decoration: underline}
h4 {text-decoration: blink}
a {text-decoration: none}
</style>
</head>
<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<h3>K56A - CNTT</h3>
<h4>K56A - CNTT</h4>
<p><a href="http://www.w3schools.com/default.asp">This is a
link</a></p>
</body>
</html>
- Text-indent: định dạng thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên trong một đoạn văn
text-indent: value;
trong đó value có các giá trị :
+ length : 1px,1pt..
+ percentage: 5%,10%..
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p {text-indent: 1cm}
</style>
</head>
<body>
<p>
Co nhung luc toi lang thang tim den
Noi nao do thua thieu cua rieng toi
Nhung tat ca deu voi cang ne tranh
Chi con minh toi tro troi giua dong doi
</p>
</body>
</html>
<html>
<head>
<style type="text/css">
p.uppercase {text-transform: uppercase}
p.lowercase {text-transform: lowercase}
p.capitalize {text-transform: capitalize}
</style>
</head>
<body>
<p class="uppercase">K56A - CNTT</p>
</html>
- White Space:
white-space: value;
trong đó value gồm các giá trị:
+ normal
+ pre
+ nowrap
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p
{
word-spacing: 30px
}
</style>
</head>
<body>
<p>
K56A - CNTT - DHSPHN.
</p>
</body>
</html>
- Word Spacing
word-spacing: value;
trong đó valu gồm các giá trị
+ normal
+ length (1,2...)
Ví dụ:
<span style="word-spacing: 5px;">These words are spaced </span>
Kết quả: These words are spaced
<body>
<h3>K56A - CNTT</h3>
<p>K56A - CNTT</p>
<p class="sansserif">K56A - CNTT</p>
</body>
</html>
6.CSS Links:
- a: link { properties: value; } /* tác dụng khi không có bất kỳ sự kiện gì xảy ra*/
- a: visited { properties: value; }/* tác dụng khi link náy được click và back trở
lại*/
- a: active { properties: value; }/* khi click chuôt lên link và chưa buông ra*/
- a: hover { properties: value; }/*khi đưa chuột ngang qua link*/
- a: focus { properties: value; }/* khi user dùng phím tab để đưa con trỏ đến
link(không dùng mouse)*/
các định dạng thẻ a này chỉ có ảnh hưởng trong các đối tượng sử dụng css
class_name
và áp dụng tương tự cho trường hợp nếu sử dụng id (#)
7. CSS Background:
Background định dạng background, các thuộc tính:
- background-attachment: value;
value:
+ scroll
+ fixed
- background-color: value; /* giá trị màu */
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
body {background-color: #336699}
h1 {background-color: #00ff00}
h2 {background-color: transparent}
p {background-color: rgb(250,0,255)}
</style>
</head>
<body>
<h1>K56A - CNTT</h1>
<h2>K56A - CNTT</h2>
<p>K56A - CNTT</p>
</body>
</html>
- background-image: url(path_to_image);
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg')
}
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
- background-repeat: value; điều khiển quá trình lặp lại của image
value:
repeat (lặp theo tất cả cách hướng)
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: no-repeat
}
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-x
}
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('019861869177.jpg');
background-repeat: repeat-y
}
</style>
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
<style type="text/css">
p.one
{
border-style: solid;
border-color: #0000ff
}
p.two
{
border-style: solid;
</head>
<body>
</body>
</html>
Kết quả:
<body>
<p class="dotted">K56A - CNTT</p>
</html>
Kết quả: