You are on page 1of 3

Hà Phước Chín 0905.

256879
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ DỰ BỊ 1 KHỐI D – 2008
Câu I:
1. Học sinh tự giải
2
2. y ' ; y '( 2) 2
( x 1)2
Tiếp tuyến tại M là : y 2( x 2) 5 2 x 9
A= Ox Tọa độ A là nghiệm hệ phương trình
y 2x 9 x 9/2 9 9
A( ;0) OA
y 0 y 0 2 2
B= Oy Tọa độ B là nghiệm hệ phương trình
x 0 x 0
B(0;9) OB 9
y 2x 9 y 9
1 81
Diện tích tam giác OAB : S OA.OB (dvdt )
2 4
Câu II:
1. 4(sin 4 x cos 4 x) cos 4x sin 2x 0
4(1 2sin 2 x.cos 2 x) 1 2sin 2 2 x sin 2 x 0
2 2
5 2sin 2 x 2sin 2 x sin 2 x 0
4sin 2 2 x sin 2 x 5 0 sin 2 x 1 x k (k Z)
2
2. (x 1)(x 3) x 2 2x 3 2 (x 1)2 (*)
Điều kiện : –1 <x < 3
(*) ( x2 2 x 3) x2 2 x 3 ( x2 2 x 3) 2
Đặt t x2 2x 3 0 Ta có :
t 0 t 0 t 0
t 1
t3 t2 2 t3 t2 2 0 (t 1)(t 2 2t 2) 0
x2 2 x 3 1 x2 2 x 2 0 1 3 x 1 3
Câu III :
1. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mp( ) là nghiệm hệ phương trình :
x 1 y 1 z 2x y 1 0 x 3/ 2
3
1 2 2 y z 1 0 y 2 A ;2; 1
2
2x y 2z 1 0 2x y 2z 1 0 z 1
d có VTCP u (1;2; 2) ; ( ) có VTPT n (2; 1;2) . Gọi là góc giữa d và ( )
| u.n | 4
sin
| u |.| n | 9
2. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mp(Oxy ) là nghiệm hệ phương trình :
x 1 y 1 z x 1
1 2 2 y 1 B 1;1;0
z 0 z 0
Mặt cầu có tâm I thuộc d tiếp xúc với ( ) và (Oxy) Tâm I là trung điểm AB

Hsmath.net
Hà Phước Chín 0905.256879
5 3 1 1
Tâm I ; ; bán kính R = d ( I ;(Oxy ))
4 2 2 2
2 2 2
5 3 1 1
Phương trình mặt cầu cần tìm (S ) : x y z
4 2 2 4
Câu IV:
1 1 1
2x x 2x xdx
1. I ( x.e )dx xe dx I1 I 2
2
0 4 x 0 0 4 x2
du dx
1
u x
I1 x.e dx Đặt
2x
1 2x
0 dv e 2 x dx v e
2
1 2x 1 1 1 2x 1 2 1 2x 1 1 2 1 2 1 1 2
I1 x.e 0 e dx e e e e (e 1)
2 20 2 4 0 2 4 4 4
1
xdx 11 1
I2 (4 x 2 ) 1/2 d (4 x 2 ) 4 x2 2 3
0 4 x 2
20 0

1 2 7
I I1 I2 e 3.
4 4
x y x y
2. Theo BĐT Cô si Ta có 0 xy cos xy cos
2 3 2
x y x y x y
cos x cos y 2cos cos 2cos
2cos xy (1)
2 2 2
Với t xy ; t [0; / 3] Xét hàm số f (t ) 1 cos t 2 2cos t
f '(t ) 2t sin t 2 2sin t 2(sin t t sin t 2 ) ; f '(1) 0
t [0 ; 1) thì t t 2 sin t sin t 2 t sin t 2 f '(t ) 0
2 2 2
t (1 ; /3] thì t t sin t sin t t sin t f '(t ) 0
2
f (0) 0 ; f (1) 1 cos1 0 ; f( ) cos 0
3 9

Vậy f (t ) 0 t [0; ] 1 cos xy 2cos xy (2)


3
Từ (1) và (2) Ta có cos x cos y 1 cos(xy) (đpcm)
Câu Va :
1. Ta có công thức khai triển
( x 1)n Cn0 xn Cn1 xn 1 Cn2 xn 2 Cn3 xn 3 ...... Cnn 1x Cnn (1)
Đạo hàm hai vế của (1) Ta được
n( x 1)n 1 nxn 1Cn0 (n 1) xn 2Cn1 (n 2) xn 3Cn2 ..... Cnn 1 (2)
Nhân 2 vế của (2) cho x rồi thay x = 2 vào . Ta được
n.2n C0n (n 1).2n 1 C1n (n 2)2n 2 C2n .... 2Cnn 1 2n.3n 1 (đpcm)
2. Đường tròn (C) có tâm I(4 ; 0) bán kính R = 2
Gọi M(0 ,m ) thuộc trục tung . IM m2 16 R Vậy qua M có 2 tiếp tuyến đến (C)
Giả sử là tiếp tuyến qua M đến ( C) và T(x0 ; y0) là tiếp điểm
MT ( x0 ; y0 m) ; IT ( x0 4; y0 )
MT .IT 0 x0 ( x0 4) y0 ( y0 m) 0 x02 y02 4 x0 my0 0 (1)

Hsmath.net
Hà Phước Chín 0905.256879
Mặt khác T thuộc ( C ) nên : x y 8x0 12 0 (2) 2
0
2
0

Từ (1) và (2) Ta có 4 x0 my0 12 0 (*)


Tọa độ các tiếp điểm A,B đều thỏa (*) nên đường thẳng AB: 4x – my – 12 = 0
E thuộc AB nên : 16 –m – 12 = 0 m =4
Vậy M(0 ; 4 ) là điểm thỏa YCBT
Câu Vb:
2
x2 1 2 4
1. 22 x 4x 2
16.22 x 2 0 4x 2x 1
2 2 0
2x 2x 1

Đặt t 0 . Bất phương trình tương đương với :


2
2x 2x 1

t 0
t 0 t 0
4 2 3
0 t 2
t 2 0 t 2t 4 0 (t 2)(t 2 2t 2) 0
t
Vậy 0 2 x 2 x 1 2
2
x2 2x 1 1 x2 2x 2 0 1 3 x 1 3
2.
Trong (BCD) : MN CD = I IP = (MNP) (ACD)
Trong (ACD) : IP AD = Q Q = AD (MNP)
Kẻ DH // BC (H IM) ; Kẻ DK // AC (K IP)
ID DH BM 1
NMB = NDH A
IC CM CM 3
IK DK ID 1 DK 1 DK 2
IP CP IC 3 2 AP 3 AP 3
APQ đồng dạng DKQ
P
Q
AQ AP 3 AQ 3 K

I
DQ DK 2 AD 5
H
Ta có :
SBMN BM .BN 1 1 1 B
. ; N D

SBCD BC.BD 4 2 8 M

SBCN S NCD 1 SMNC 3


SBCD SBCD 2 SBCD 8

C
VABMN 1 VANCD 1 VAMNC 3
(1) ; ;
VABCD 8 VABCD 2 VABCD 8
VANPQ AP AQ 1 3 1 VANPQ 1
. . (2)
VANCD AC AD 3 5 5 VABCD 10
VAMNP AP 1 VAMNP 1
(3)
VAMNC AC 3 VABCD 8
Cộng (1) , (2) và (3) Ta có :
VABMN VANPQ VAMNP 1 1 1 7 VABMNQP 7 VCDMNQP 13 VABMNQP 7
VABCD 8 10 8 20 VABCD 20 VABCD 20 VCDMNQP 13
7
Vậy mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích
13

Hsmath.net

You might also like