You are on page 1of 4

Lời giải tóm tắt

Câu I:
1.
Khảo sát hàm số chắc là không có gì khó khăn.
Đồ thị:
10

-10 -5 5 10

-10

-20

-30

2.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Û Phương trình x3 - 3 x 2 - 9 x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Û Phương trình x3 - 3 x 2 - 9 x = - m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Û Đường thẳng y = - m đi qua điểm uốn của đồ thị
Û - m = -11 Û m = 11.

Câu II:
1.
1 x 1 x
+ cos2 = sin 2
4 3 2 2
2x
1 + cos
1 3 = 1 - cos x
Û +
4 2 4
2x
Û 1 + 2 + 2 cos = 1 - cos x
3
æ xö
Û 2 + 2 cos 2a = - cos 3a ça = ÷
è 3ø
Û 2 + 2 ( 2 cos 2 a - 1) = - ( 4 cos3 a - 3 cos a )
Û 2 + 4 cos 2 a - 2 + 4 cos3 a - 3 cos a = 0
Û cos a ( 4 cos 2 a + 4 cos a - 3 ) = 0
é
ê cos a = 0 é x éx p
ê êcos 3 = 0 ê 3 = 2 + kp é 3p
1 x = + k 3p
Û ê cos a = Ûê Ûê Ûê 2
ê 2 êcos x = cos p ê x = ± p + k 2p ê
ê 3 êë êë 3 ë x = ±p + k 6p .
3 3 3
ê cos a = - ( loaïi )
ë 2

2.
1 1
log 2 ( x + 3) + log 4 ( x - 1) 8 = 3 log 8 (4 x) .
2 4
Điều kiện:
ì x > -3
ï
í x ¹ 1 Û 0 < x ¹ 1.
ïx > 0
î
Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình
log 2 éë( x + 3)( x - 1) ùû = log 2 ( 4 x )
Û x2 - 2 x - 3 = 0
é x = -1 ( loaïi )
Ûê Û x = 3.
ëx = 3

Câu III:
p p p
4 4 4
tan x tan x tan x
I=ò dx = ò dx = ò dx .
p cos x 1 + cos x
2
1 2 2
p cos x tan x + 2
p
cos x2
+1
6 6
cos 2 x 6

1
Đặt u = tan x Þ du = dx. .
cos 2 x
p 1
x = => u =
6 3
p
x = Þ u =1
4
1
u
=> I = ò dx.
2
1 u +2
3

u
Đặt t = u 2 + 2 Þ dt = du .
2
u +2
1 7
u= Þt =
3 3
u = 1 Þ t = 3.
3
3 7 3- 7
ÞI= ò dt = t 7
= 3-
3
=
3
.
7 3
3
Câu IV:
V = Sñaùy ´ h .
a2 3
Sñaùy = ,
2
a 6
h=
3
a3 3
=> V = .
2

Câu V:
3 1 - x 2 - 2 x 3 + 2 x 2 + 1 = m ( m Î R ).

é 1 ù
Đặt f ( x ) = 3 1 - x 2 - 2 x 3 + 2 x 2 + 1 , suy ra f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn ê - ;1ú .
ë 2 û
3x 3x2 + 4 x æ 3 3x + 4 ö
f '( x) = - - = -x ç + ÷.
1 - x2 x3 + 2 x2 + 1 è 1- x
2
x3 + 2 x2 + 1 ø
é 1 ù 4 3 3x + 4
"x Î ê - ;1ú ta có x > - Þ 3 x + 4 > 0 Þ + >0.
ë 2 û 3 1 - x2 x3 + 2 x 2 + 1
Vậy:
f '( x) = 0 Û x = 0 .
Bảng biến thiên:
1
x - 0 1
2
f '( x) || + 0 - ||
1

3 3 - 22
f ( x)
2
-4

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:


é 1 ù 3 3 - 22
Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ê - ;1ú Û -4 £ m < hoặc
ë 2 û 2
m =1.

Câu VI:
1.
Phương trình đường trung trực của AB là 3 x - y - 6 = 0 .
Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ:
ì2 x - y = 5 ì x = 1
í Ûí Þ I (1; -3 ) .
î3 x - y = 6 î y = -3
R = IA = 5 .
Phương trình đường tròn là ( x - 1) + ( y + 3 ) = 25 .
2 2

2.

a.
"M ( x, y, z ) sao cho MA2 - MB 2 = 5
Û ( x - 1) + ( y - 1) + ( z - 2 ) - ( x - 2 ) - y 2 - ( z - 2 ) = 5
2 2 2 2 2

Û 2 x - 2 y - 7 = 0.
Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình 2 x - 2 y - 7 = 0 .

b.
uuur uuur
éOA, OB ù = ( 2; 2; -2 ) = 2 (1;1; -1) Þ ( OAB ) : x + y - z = 0 .
ë û
( Oxy ) : z = 0 .
x+ y-z z
N ( x; y; z ) cách đều ( OAB ) và ( Oxy ) Û d ( N , ( OAB ) ) = d ( N , ( Oxy ) ) Û =
3 1
éx + y -
Û x + y - z = ± 3z Û ê
( )
3 +1 z = 0
êx + y +
êë ( 3 - 1) z = 0.

Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x + y - ( )
3 + 1 z = 0 và

x+ y+ ( )
3 -1 z = 0 .

Câu VII:
Khai triển (1 + x ) ta có:
n

(1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x 3 + ... + Cnn -1 x n -1 + Cnn x n .


n

Nhân vào hai vế với x Î ¡ , ta có:


(1 + x )
x = Cn0 x + Cn1 x 2 + Cn2 x3 + Cn3 x 4 + ... + Cnn -1 x n + Cnn x n+1.
n

Lấy đạo hàm hai vế ta có:


Cn0 + 2Cn1 x + 3Cn2 x 2 + 4Cn3 x3 + ... + nCnn -1 x n -1 + ( n + 1) Cnn x n = n (1 + x ) x + (1 + x )
n -1 n

= (1 + x ) ( nx + x + 1) .
n -1

Thay x = 1 , ta có Cn0 + 2.Cn1 + 3.Cn2 + 4.Cn3 + ... + n.Cnn-1 + (n + 1).Cnn = ( n + 2 ) .2n-1.

------------------------Hết------------------------

You might also like