Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI KHỐ A MÔN TOÁN 2009
ĐỀ THI KHỐ A MÔN TOÁN 2009
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I (cos3 x 1) cos2 xdx
0
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và D; AB = AD = 2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 0.
Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Câu V (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x+y+z)
= 3yz, ta có (x + y)3 + (x + z)3 + 3(x + y)(x + z)(y + z) 5(y + z)3.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6, 2) là
giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và
trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x + y – 5 = 0. Viết phương trình
đường thẳng AB.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và
mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng (P)
cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của
đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm). Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2+2z+10=0.
Tính giá trị của biểu thức A = z1 2 + z2 2
y
2. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y
= x hoặc y = -x. Nghĩa là:
1 x 1 y 0 1
f’(x0) = 1 1 0
(2x 0 3)2/3
2
x 0 2 y 0 0
1 2
1 : y – 1 = -1(x + 1) y = -x (loại) x
3+ 2)
2 : y – 0 =-2-1(x 2 0y = -x – 2 (nhận)
Câu II.
1
1. ĐK: sin x , sinx ≠ 1
2
Pt 1 2sin x cos x 3 1 2sin x 1 sin x
cos x 2sin x cos x 3 1 sin x 2sin 2 x
cos x 3 s inx s in2x 3 cos 2 x
1 3 1 3
cos x sin x s in2x cos 2 x cos x cos 2 x
2 2 2 2 3 6
x 2 x k 2 hay x 2 x k 2
3 6 3 6
2
x k 2 (loại) x k , k Z (nhận)
2 18 3
6
2. 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0 , điều kiện : 6 5 x 0 x
5
t3 2 8 5t 3
Đặt t = 3
3x 2 ⇔ t3 = 3x – 2 ⇔ x = và 6 – 5x =
3 3
8 5t 3
Phương trình trở thành : 2t 3 8 0
3
3
8 5t 3
3
t4
8 2t 15t 3 4t 2 32t 40 0 t = -2. Vậy x = -2
Câu III.
2 2 2
I cos3 x 1 cos2 xdx cos5 xdx cos2 xdx
0 0 0
2 2 2
I1 cos4 x cos xdx 1 sin 2 x cos xdx 1 2sin 2 x sin 4 x cos xdx
2
0 0 0
3a 2 1 1 3a 2 3a 6a 3a 3
SCIJ IE CJ IE SE ,SI ,
4 2 CJ 2 5 5 5
3
1 1 3a 3 3a 15
V a 2a 2a A N
3 2 5 5 B
H
I J
E
y z yz
Câu V. x(x+y+z) = 3yz 1 3 D C
x x xx
y z
Đặt u 0, v 0, t u v 0 . Ta có
x x
2
uv t2
1 t 3uv 3 3 3t 2 4t 4 0 t 2 3t 2 0 t 2
2 4
Chia hai vế cho x3 bất đẳng thức cần chứng minh đưa về
1 u 1 v 3 1 u 1 v u v 5 u v
3 3 3
2 t 3 1 u 1 v 3 1 u 1 v 3 1 u 1 v t 5t 3
3 2 2
2 t 6 1 u 1 v 5t 3 2 t 6(1 u v uv ) 5t 3
3 3
1 t
2 t 6 1 t 5t 4t 6t 4t 0 t 2t 1 t 2 0
3 3 3 2
3
Đúng do t 2.
PHẦN RIÊNG
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a. 1. I (6; 2); M (1; 5)
: x + y – 5 = 0, E E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB
x N 2x I x E 12 m
I trung điểm NE N (12 – m; m – 1)
y N 2y I y E 4 5 m m 1
uuuur uu
r
MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
uuuur uu
r
MN.IE 0 (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 m = 6 hay m = 7
uuuur
+ m = 6 MN = (5; 0) pt AB là y = 5
uuuur
+ m = 7 MN = (4; 1) pt AB là x – 1 – 4(y – 5) = 0 x – 4y + 19 = 0
2. I (1; 2; 3); R = 1 4 9 11 5
2(1) 2(2) 3 4
d (I; (P)) = 3 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C)
4 4 1
x 1 2t
Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : y 2 2t
z 3 t
Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J d J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J (P) 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 t = 1
Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2)
Bán kính đường tròn r = R 2 IJ 2 25 9 4
Câu VII.a. ’ = -9 = 9i2 do đó phương trình z = z1 = -1 – 3i hay z = z2 = -1 + 3i
A = z1 2 + z2 2 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20
B. Theo Chương trình Nâng Cao
Câu VI.b. 1. (C) : x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 có tâm là I (-2; -2); R = 2
Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ABC, ta có
1 ·
S∆ABC = IA.IB.sin AIB ·
= sin AIB
2
Do đó S∆ABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB · = 1 ⇔ ∆AIB vuông tại I
IA 1 4m
⇔ IH = 1 (thỏa IH < R) 1
2 m2 1
8
1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 hay m =
15 r
2. M (-1 + t; t; -9 + 6t) 1; 2 qua A (1; 3; -1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; -2)
uuuu
r uuuu
r r
AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) AM a = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, 2) = d (M, (P)) 261t 2 792t 612 11t 20
53
35t2 - 88t + 53 = 0 t = 1 hay t =
35
18 53 3
Vậy M (0; 1; -3) hay M ; ;
35 35 35
Câu VII.b. Điều kiện x, y > 0
log 2 (x y ) log 2 2 log 2 (xy) log 2 (2xy)
2 2
2
x xy y 4
2
2 hay
x xy y 4 xy 4 xy 4 y2 y 2
2