You are on page 1of 6

ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009


Môn thi : TOÁN

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Với các giá trị nào của m, phương trình x x  2  m có đúng 6 nghiệm
2 2

thực phân biệt?


Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin x  cos x sin 2x  3 cos 3x  2(cos 4x  sin 3 x)
 xy  x  1  7y
2. Giải hệ phương trình  2 2 (x, y  ¡ )
 x y  xy  1  13y 2

Câu III (1 điểm)


3
3  ln x
Tính tích phân I  1 (x  1)2 dx
Câu IV (1 điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’
và mặt phẳng (ABC) bằng 600; tam giác ABC vuông tại C và BAC · = 600. Hình
chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam
giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo a.
Câu V (1 điểm)
Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y) 3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1

PHẦN RIÊNG (3 điểm)


Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a. (2 điểm)
4
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x  2)  y 
2 2

5
và hai đường thẳng 1 : x – y = 0, 2 : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính
bán kính của đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng
1, 2 và tâm K thuộc đường tròn (C)
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh
A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1) và D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P)
Câu VII.a (1 điểm)
Tìm số phức z thoả mãn : z  (2  i)  10 và z.z  25
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh
A(-1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng  : x – y – 4 = 0. Xác định toạ
độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 =
0 và hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song
ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong
song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = - x + m cắt đồ thị hàm
x2 1
số y  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4.
x

BÀI GIẢI GỢI Ý

Câu I.
1. y = 2x4 – 4x2 . TXĐ : D = R (C)
y
y’ = 8x – 8x; y’ = 0  x = 0  x = 1; xlim
3  

x  1 0 1 +
y'  0 + 0  0 +
y +
2
0
CĐ 2
+  1 0 1 2
x
CT CT
y đồng biến trên (-1; 0); (1; +) 2
y nghịch biến trên (-; -1); (0; 1)
y đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
y đạt cực tiểu bằng -2 tại x = 1
Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 0)
y
Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (0; 0); ( 2 ;0) (C’)
2. x2 x2 – 2 = m  2x2 x2 – 2 = 2m (*)
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của (C’) :
y = 2x2 x2 – 2 và (d): y = 2m 2
Ta có (C’)  (C); nếu x  - 2 hay x  2
(C’) đđối xứng với (C) qua trục hoành nếu - 2 < x < 2
Theo đồ thị ta thấy ycbt ⇔ 0 < 2m < 2 ⇔ 0 < m < 1
 1 1 2
0 x
Câu II.
1. sinx+cosxsin2x+ 3 cos 3x  2(cos 4x  s i n 3 x)
3 1 3sin x  sin 3x
 sin x  sin 3x  3 cos 3x  2 cos 4x 
2 2 2
 sin 3x  3 cos 3x  2 cos 4x
1 3
 sin 3x  cos 3x  cos 4x
2 2
 
 sin sin 3x  cos cos 3x  cos 4x
6 6
 
 cos 4x  cos  3x  
 6
   
 4x   6  3x  k2   x   6  k2 
 
 4x    3x  k2   x    k 2
 6  42 7
ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong


xy  x  1  7y
2. x 2 y 2  xy  1  13y 2
y = 0 hệ vô nghiệm
 x 1
 x   7
y y
y  0 hệ   x 1
 x 2   2  13
 y y
1 x 1 x 1
Đặt a = x  ; b =  a  x  2  2  x  2  a  2b
2 2 2 2

y y y y y


ab7 ab7
Ta có hệ là a 2  b  13  a 2  a  20  0 
1  1
x 4 x   5

a4 a  5
 b  3 hay b  12 . Vậy  x   
 3
y
hay  x
 
  12
y

 y  y

 
 x  1
x 2  4x  3  0
 x  3y
x 2  5x  12  0
hay x  12y (VN)   y  1 hay y  1

 3
x3

Câu III :
3 3 3
3  ln x dx ln x
I dx  3    dx
1
(x  1) 2
1
(x  1) 2
1
(x  1) 2

3 3
dx 3 3
I1  3  
1
(x  1) 2
(x  1) 1
4
3
ln x
I2   dx
1
(x  1) 2
dx
Đặt u = lnx  du 
x
dx 1
dv  . Chọn v 
(x  1) 2
x 1
3 3 3 3
ln x dx ln 3 dx dx ln 3 3
I2         ln
x  1 1 1 x(x  1) 4 1
x 1 x 1 4 2
3
Vậy : I  (1  ln 3)  ln 2
4

Câu IV.
a BH 2 1 a 3a a 3
BH= ,   BN  3  ; B'H  C A
2 BN 3 2 2 4 2 N
goïi CA= x, BA=2x, BC  x 3
CA2 H
BA2  BC 2  2 BN 2 
2
 3a  x2
2
9a 2 M
 3x  4 x  2 
2 2
   x 2

 4  2 52

B
ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong

3 a 3
Ta có: B ' H  BB ' 
2 2
2 3
1 1 2  a 3 1 9a a 3 9a
V=  x 3  
3 2  2 12 52 2 208

Câu V :
 (x  y)3  4xy  2
  (x  y)3  (x  y) 2  2  0  x  y  1
 (x  y)  4xy  0
2

(x  y) 2 1 1
 x 2  y2   dấu “=” xảy ra khi : x  y 
2 2 2
(x  y )
2 2 2
Ta có : x 2 y 2 
4
A  3  x  y  x y   2(x 2  y 2 )  1  3  (x 2  y 2 ) 2  x 2 y 2   2(x 2  y 2 )  1
4 4 2 2

 (x 2  y 2 ) 2 
 3  (x  y ) 
2 2 2
  2(x 2  y 2 )  1
 4 
9
 (x 2  y 2 ) 2  2(x 2  y 2 )  1
4
1
Đặt t = x2 + y2 , đk t ≥
2
9 2 1
f (t)  t  2t  1, t 
4 2
9 1
f '(t)  t  2  0  t 
2 2
1 9
 f (t)  f ( ) 
2 16
9 1
Vậy : A min  khi x  y 
16 2
Câu VIa.
xy x  7y
1. Phương trình 2 phân giác (1, 2) : 
2 5 2
 5(x  y)   (x  7y)
 y  2x :d1
 5(x  y)  x  7y
  1
 5(x  y)   x  7y  y  x : d2
 2
4
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và (C) : (x – 2)2 + (– 2x)2 =
5
25x2 – 20x + 16 = 0 (vô nghiệm)
2
 x 4
Phương trình hoành độ giao điểm của d2 và (C) : (x – 2)2 +   
 2 5
8  8 4
 25x 2  80x  64  0  x = . Vậy K  ; 
5  5 5
2 2
R = d (K, 1) =
5
ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong
uuur uuur
2. TH1 : (P) // CD. Ta có : AB  ( 3; 1; 2), CD  ( 2; 4;0)
r r
 (P) có PVT n  ( 8; 4; 14) hay n  (4;2;7)
(P) :4(x  1)  2(y  2)  7(z  1)  0
 4x  2y  7z  15  0
TH2 : (P) qua I (1;1;1) là trung điểm CD
uuur uur
Ta có AB  ( 3; 1;2), AI  (0; 1;0)
r
 (P) có PVT n  (2;0;3)
(P) :2(x  1)  3(z  1)  0  2x  3z  5  0
Câu VIb.
1.
1  4  4 9
AH  
2 2
1 36 36
S  AH.BC  18  BC   4 2
2 AH 9
2
Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0
 xy4  7 1
H:  H ; 
 xy3  2 2
B(m;m – 4)
2 2
BC2  7  1
 HB  2
8 m   m4 
4  2  2
 7 11
2
 m   2 
 7 2 2
  m   4 
 2  m  2 7 3
 2 2
 11 3   3 5  3 5  11 3 
Vậy B1  ;   C1  ;   hay B2  ;   C2  ; 
 2 2  2 2  2 2  2 2
uuur r
2. AB  (4; 1;2); n P  (1; 2;2)
Pt mặt phẳng (Q) qua A và // (P) : 1(x + 3) – 2(y – 0) + 2(z – 1) = 0
 x – 2y + 2z + 1 = 0. Gọi  là đường thẳng bất kỳ qua A
Gọi H là hình chiếu của B xuống mặt phẳng (Q). Ta có :
d(B, )  BH; d (B, ) đạt min   qua A và H.
 x  1 t

Pt tham số BH:  y  1  2t
 z  3  2t

Tọa độ H = BH  (Q) thỏa hệ phương trình :
 x  1  t, y  1  2t, z  3  2t 10  1 11 7 
 t  H  ; ; 
 x  2y  2z  1  0 9  9 9 9
uur uuur 1
 qua A (-3; 0;1) và có 1 VTCP a   AH   26;11; 2 
9
x  3 y  0 z 1
Pt () :  
26 11 2
Câu VII.a. Đặt z = x + yi với x, y  R thì z – 2 – i = x – 2 + (y – 1)i
ĐHSP TPHCM giảng viên Phạm Đình Phong
z – (2 + i)= 10 và z.z  25
 (x  2) 2  (y  1) 2  10
  2
 x  y 2
 25 4x  2y  20
 x 2  y 2  25

 y  10  2x
 x3
 x 2  8x  15  0  y  4 hay y  0  x 5

Vậy z = 3 + 4i hay z = 5
Câu VII.b.
x2  1
Pt hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :  x  m 
x
 2x2 – mx – 1 = 0 (*) (vì x = 0 không là nghiệm của (*))
Vì a.c < 0 nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt  0
Do đó đồ thị và đường thẳng luôn có 2 giao điểm phân biệt A, B
AB = 4  (xB – xA)2 + [(-xB + m) – (-xA + m)]2 = 16  2(xB – xA)2 = 16
 m2  8 
 (xB – xA) = 8     8  m  24  m = 2 6
2 2

 4 
TS. Nguyễn Văn Nhân
(ĐH Kinh Tế TP.HCM)

You might also like