You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI

ĐỒNG THÁP THBT, lớp 12, 2008-2009

Bài 1: Cho A  5  3  29  12 5 ; B  3 20  4901  3 20  4901

Tìm một nghiệm thuộc (0; 2 ) của phương trình A tan x  B  0

Bài 2: Cho P ( x )  x 7  7 x 6  35 x 5  x 4  5 x 3  9 x 2  39 x  1 . Tính: P (2)  2 P(5)  P (3)

Bài 3: Cho tam giác ABC có phân giác trong AD ( D thuộc đoạn BC). M là trung điểm AB. AD
cắt CM tại I. Tính diện tích tam giác ACI khi AB = 5; AC = 5; BC = 7.

Bài 4: Tính gần đúng một nghiệm của đa thức:

P ( x )  x 7  7 x 6  35 x 5  x 4  5 x 3  9 x 2  39 x  1

Bài 5: Tam giác PQR có PQ = 8cm; QR = 13cm; RP = 15cm. Tìm điểm S thuộc đoạn PR sao cho
PS và QS cùng là 2 số nguyên.

Bài 6: Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 9cm, CA = 7cm. Hình chữ nhật MNPQ có M thuộc
cạnh AB, N thuộc cạnh AC, và hai đỉnh p, Q cùng thuộc cạnh CB. Tính diện tích lớn nhất có thể
có của hình chữ nhật MNPQ.

Bài 7: Đa thức P ( x )  x 5  x 2  1 có nghiệm r1 , r2 , r3 , r4 , r5 và q ( x)  x 2  2

Tính tích: q (r1 ).q (r2 ).q (r3 ).q (r4 ).q( r5 )

Bài 8:
a) Với giá trị nào của A, dãy số xác định như sau sẽ là dãy các số nguyên?

 a1  1

 an 1  5an  Aan  8; n  1
2

b) Tính: a10

Bài 9: Giải phương trình: log 5 x  log 2 x  2  6 log 2 x.log5 x


4 3
Bài 10: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 nội tiếp trong đường tròn tâm O. M là điểm trên cung
BC sao cho góc MAB  30o .
a) Tính góc AOM.
b) Tính diện tích tứ giác AOMB

HẾT

You might also like