You are on page 1of 4

Báo cáo phân tích thiết kế hệ thống GVHD: Nguyễn Hữu Duyệt

Phần I: Giới thiệu đề tài

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, giáo dục dang được xem là quốc sách hàng đầu của nước ta. Do nhu cầu
ngày càng tăng của xã hội, mà các cán bộ không chỉ giảng dạy ở nơi mình công tác mà
còn giảng dạy ở các trường được mời hoặc hợp đồng. Chính vì vậy mà công tác quản lý
các cán bộ là rất khó khăn và phức tạp.
Với sự phát triển của công nghệ thông tin các nhà lập trình đã có nhiều phần mềm
ứng dụng cho việc quản lý cán bộ ở các trường.
Do tầm quan trọng và là một sinh viên ngành sư phạm là lý do chính để chúng em
chọn đề tài “Quản lý côn g tác giảng dạy – cố vấn học tập”.
Dù đã có nhiều cố gắn nhưng kiến thức chúng em còn giới hạn, chương trình
không thực sự tối ưu và chưa đáp ứng được các yêu cầu mà thầy đã giao. Vì vậy, chúng
em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các bạn và thầy cô để chương trình của
chúng em hoàn thiện hơn.

MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU


Qua chương trình “Quản lý công tác giảng dạy – cố vấn học tập” chúng em huy
vọng chương trình sẽ được ứng dụng rộng rãi trong việc quản lý các cán bộ giảng dạy ở
các trường nhằm giúp cho việc quản lý cán bộ được thực hiện dễ dàng hơn.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Qua chương trình “Quản lý công tác giảng dạy – cố vấn học tập” chúng em rất
mong nhận được sự đóng góp của quý thầy cô và các bạn để:
- Chương trình có thể được ứng dụng rộng rãi trong việc giảng dạy.
- Chương trình có thể thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc quản lý cán bộ
ở các trường học.
- Nếu chương trình được hoàn thiện hơn thì không những dùng để quản lý các
cán bộ trong trường mà còn có thể quản lý các cán bộ ở các cơ quan, đoàn thể.

Nhóm 5 – Tin 05A 1


Báo cáo phân tích thiết kế hệ thống GVHD: Nguyễn Hữu Duyệt
Phần II: Nội dung đề tài

1 Mô hình vật lý cơ sở dữ liệu:


1.1 Cấu trúc các table:
* Table Canbo:
Canbo(MaCB, HoCB, TenCB, Nsinh,diachi, sodt, MaCD)
Ý nghĩa: Lưu thông tin cá nhân của các cán bộ.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCB char 6 not null Khóa chính
2 HoCB nvarchar 150 not null
3 TenCB nvarchar 100 not null
4 Nsinh nchar 10 not null
5 Diachi nvarchar 150 not null
6 Sodt nvarchar 15 null
7 MaCD char 6 not null Khóa ngoại
* Table Monhoc:
Monhoc(MaMH, TenMH, Lythuyet, Thuhanh)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các mon học.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaMH char 6 not null Khóa chính
2 TenMH nvarchar 150 not null
3 Lythuyet int 4 not null
4 Thuchanh int 4 not null Khóa ngoại
* Table Chucdanh:
Chucdanh(MaCD, TenCD).
Ý nghĩa: Lưu chức danh của các cán bộ.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCD char 6 not null Khóa chính
2 TenCD nvarchar 50 not null
* Table Detai:
Detai(MaDT, TenDT, Maloai, MaCB)
Ý nghĩa: Lưu lại tên đề tài đó do cán bộ nào ra và thuộc loại đề tài nào.
STT | Tên trường |Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaDT char 6 not null Khóa chính
2 TenDT nvarchar 1000 not null
3 Maloai char 6 not null Khóa ngoại
4 MaCB char 6 not null Khóa ngoại
* Table LoaiDA:
LoaiDA(Maloai, Tenloai).
Ý nghĩa: Lưu loại đồ án.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCD char 6 not null Khóa chính
2 TenCD nvarchar 100 not null
* Table DA - NL:
DA - NL(MaDA, TenDA, MaDT)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các đồ án đã được sinh viên thực hiện.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục

Nhóm 5 – Tin 05A 2


Báo cáo phân tích thiết kế hệ thống GVHD: Nguyễn Hữu Duyệt
1 MaDA char 6 not null Khóa chính
2 TenDA nvarchar 100 not null
3 MaDT char 6 not null Khóa ngoại
* Table Phancong:
Phancong(MaCB, MaNvu).
Ý nghĩa: Lưu nhiệm vụ của các cán bộ .
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCB char 6 not null Khóa ngoại
2 MaNvu char 6 not null Khóa ngoại
* Table Nhiemvu:
Nhiemvu(MaNvu, TenNvu).
Ý nghĩa: Lưu nhiệm vụ của các cán bộ .
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaNvu char 6 not null Khóa chính
2 TenNvu nvarchar 50 not null
* Table Hocki:
Hocki(HK - NH).
Ý nghĩa: Lưu số học kì của năm học .
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 HK - NH int 5 not null Khóa chính
* Table Nganh:
Nganh(MaNG, TenNG).
Ý nghĩa: Lưu ngành mà sinh viên theo học .
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaNG char 6 not null Khóa chính
2 TenNG nvarchar 150 not null
* Table Khoa:
Khoa(Nam).
Ý nghĩa: Lưu số học kì của năm học .
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 Nam int 20 not null Khóa chính
* Table DVDT:
DVDT(MaDV, TenDV, DchiDV)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các đơn vị mà cán bộ được phân công dạy.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaDV char 6 not null Khóa chính
2 TenDV nvarchar 150 not null
3 DchiDV nvarchar 150 not null
* Table LopCQ:
Canbo(MaCQ, TenCQ, MaNG, Nam, MaCB, Siso)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các lớp chính quy.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCQ char 6 not null Khóa chính
2 TenCQ nvarchar 150 not null
3 MaNG char 6 not null Khóa ngoại
4 Nam int 20 not null
5 MaCB char 6 not null Khóa ngoại
6 Siso int 4 null

Nhóm 5 – Tin 05A 3


Báo cáo phân tích thiết kế hệ thống GVHD: Nguyễn Hữu Duyệt
* Table LopKCQ:
Canbo(MaKCQ, TenKCQ, MaNG, Nam, MaDV, Siso)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các lớp không chính quy.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaKCQ char 6 not null Khóa chính
2 TenKCQ nvarchar 150 not null
3 MaNG char 6 not null Khóa ngoại
4 Nam int 20 not null
5 MaDV char 6 not null Khóa ngoại
6 Siso int 4 null
* Table Giangday:
Giangday(MaCB, MaMH, HK - NK, MaCQ, MaKCQ)
Ý nghĩa: Lưu thông tin của các lớp không chính quy.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ rộng | Ràng buộc dữ liệu| Chỉ mục
1 MaCB char 6 not null Khóa chính
2 MaMH char 6 not null Khóa ngoại
3 HK - NK int 20 not null Khóa ngoại
4 MaCQ char 6 not null Khóa ngoại
5 MaKCQ char 6 not null Khóa ngoại
2.1.2 Sơ đồ nối kết các table:

Nhóm 5 – Tin 05A 4

You might also like