Professional Documents
Culture Documents
NMLT C09 ChuoiKyTu
NMLT C09 ChuoiKyTu
CHUỖI KÝ TỰ
1
V &
C B Nội dung
B
1 Khái niệm
2 Khởi tạo
4 Bài tập
NMLT - Chuỗi ký tự
2
V &
C B Khái niệm
B
v Khái niệm
§ Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu
trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng
mảng (một chiều) các ký tự.
§ Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘\0’ (null)
Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1
v Ví dụ
char hoten[30]; // Dài 29 ký tự
char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự
NMLT - Chuỗi ký tự
3
V &
C B Khởi tạo
B
Tin hoc co so A
_
NMLT - Chuỗi ký tự
5
V &
C B Nhập chuỗi
B
NMLT - Chuỗi ký tự
6
V &
C B Nhập chuỗi
B
NMLT - Chuỗi ký tự
7
V &
C B Một số hàm thao tác trên chuỗi
B
NMLT - Chuỗi ký tự
8
V &
C B Hàm sao chép chuỗi
B
Sao chép chuỗi src sang chuỗi dest, dừng khi ký tự kết thúc chuỗi ‘\0’ vừa được c
! dest phải đủ lớn để chứa src
Trả
Địa chỉ chuỗi dest
về
char s[100];
s = “Tin hoc co so A”; // sai
strcpy(s, “Tin hoc co so A”); // đúng
NMLT - Chuỗi ký tự
9
V &
C B Hàm tạo bản sao
B
Tạo bản sao của một chuỗi s cho trước. Hàm sẽ tự tạo vùng nhớ đủ chứa chuỗ
char *s;
s = strdup(“Tin hoc co so A”);
NMLT - Chuỗi ký tự
10
V &
C B Hàm chuyển chuỗi thành chữ thường
B
Chuyển chuỗi s thành chuỗi thường (‘A’ thành ‘a’, ‘B’ thành ‘b’, …, ‘Z’ thành ‘z
Trả
Địa chỉ chuỗi s
về
NMLT - Chuỗi ký tự
11
V &
C B Hàm chuyển chuỗi thành chữ IN
B
Chuyển chuỗi s thành chuỗi in (‘a’ thành ‘A’, ‘b’ thành ‘B’, …, ‘z’ thành ‘Z’)
Trả
Địa chỉ chuỗi s
về
NMLT - Chuỗi ký tự
12
V &
C B Hàm đảo ngược chuỗi
B
Đảo ngược thứ tự các ký tự trong chuỗi (trừ ký tự kết thúc chuỗi)
Trả
Địa chỉ chuỗi kết quả
về
NMLT - Chuỗi ký tự
13
V &
C B Hàm so sánh hai chuỗi
B
NMLT - Chuỗi ký tự
14
V &
C B Hàm so sánh hai chuỗi
B
NMLT - Chuỗi ký tự
15
V &
C B Hàm nối hai chuỗi
B
Trả
Địa chỉ của chuỗi được nối
về
NMLT - Chuỗi ký tự
16
V &
C B Hàm tính độ dài chuỗi
B
Trả
Độ dài chuỗi s
về
NMLT - Chuỗi ký tự
17
V &
C B Hàm tìm chuỗi trong chuỗi
B
Trả công: trả về con trỏ đến vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1.
Thành
về bại: trả về null
Thất
NMLT - Chuỗi ký tự
18
V &
C B Bài tập
B
NMLT - Chuỗi ký tự
20