Professional Documents
Culture Documents
Giai Bai Tap CH 2
Giai Bai Tap CH 2
Bài số 11 - 1: Một động cơ điện một chiều kích thích song song được bù
công suất định mức 44760W, 240V, 400 vg/ph tiêu thụ từ lưới 209.1A khi
làm việc trong điều kiện định mức. Thông số động cơ là Ru = 0.0483Ω , Rt =
39.1Ω và Nt = 1476vg/cực. Đường cong từ hóa như hình 11.15. Tính điện
trở nối thêm vào dây quấn kích thích song song để nâng tốc độ lên đến
600vg/ph với điều kiện mô men tải mới bằng 40% mô men tải cũ; dòng điện
phần ứng mới; công suất tiêu thụ trên điện trở.
169
28033
Eu2 = = U − I u2Ru
I u2
I u2 = 4849.257A
(1)
I u2 = 119.687A
(2)
Bài số 11 - 2: Một động cơ điện một chiều kích thích song song được bù
công suất định mức 55950W, 240V, 250 vg/ph tiêu thụ từ lưới 209.1A khi
làm việc trong điều kiện định mức. Thông số động cơ là Ru = 0.0665Ω , Rt =
25.6Ω và Nt = 835vg/cực. Đường cong từ hóa như hình 11.15. Máy có hiệu
suất 86.4% khi làm việc trong điều kiện định mức. Tính điện trở nối thêm
vào dây quấn kích thích song song để nâng tốc độ lên đến 500vg/ph với
điều kiện mô men tải và hiệu suất không thay đổi; công suất tiêu thụ trên
điện trở.
170
U 240
I t1 = = = 9.375A
R t 25.6
Dòng điện phần ứng:
I u1 = I − I t1 = 269.8206 − 9.375 = 260.4456A
S.đ.đ của máy khi n = 250vg/ph:
Eu1 = U − I u1Ru = 240 − 260.4456× 0.0665 =222.6804V
S.t.đ của cuộn kích thích:
Ft1 = N tI t1 = 835× 9.375 = 7828.1Av/c
Từ cảm của máy theo đường cong từ hóa:
Bt1 = 0.545T
Ta có:
M 2 Bt2I u2
= =1
M 1 Bt1I u1
Bt2I u2 = Bt1I u1 = 0.545× 260.4456 = 141.9429
141.9429
Bt2 =
I u2
Mặt khác:
Eu2 Bt2n2
=
Eu1 Bt1n1
Eu2 Eu1n2 222.6804× 500
= = = 817.1757
Bt2 Bt1n1 0.545× 250
Eu2
Bt2 =
817.1757
Do đó:
Eu2 141.9429
Bt2 = =
817.1757 I u2
817.1757× 141.9429 115990
Eu2 = =
I u2 I u2
115990
Eu2 = = U − I u2Ru
I u2
I u2 = 3034.1658A
(1)
I u2 = 574.8566A
(2)
171
Theo đường cong từ hóa, s.t.đ là:
Ft2 = 3000Av/c
Dòng điện kích thích:
F 3000
I t2 = t2 = = 3.5928A
Nt 835
Điện trở nối thêm vào mạch kích thích:
U 240
Rdc = − Rt = − 25.6 = 41.2Ω
I t2 3.5928
Công suất tiêu thụ trên điện trở:
Pt = I t2
2
Rdc = 3.59282 × 41.2 = 3621.1W
Bài số 11 - 3: Một động cơ điện một chiều kích thích song song được bù có
công suất định mức 111900W, 240V, 650 vg/ph có các thông số là Ru =
0.00872Ω , Rp + Rb = 0.0038Ω , Rt = 32Ω và Nt = 1143vg/cực. Đường cong
từ hóa như hình 11.15. Máy có hiệu suất 92%. Tính điện trở nối thêm vào
dây quấn kích thích song song để nâng tốc độ không tải lên đến 2100vg/ph
biết dòng điện không tải của động cơ là 18.4A; công suất tiêu hao trên điện
trở này.
172
Tổng tổn hao công suất trong máy:
P 111900
∆P = out − Pout = − 111900 =9730.4 W
η 0.92
Tổn hao đồng:
PCu = I u1
2
(Ru + Rp + Rb ) + I t1
2
Rt
= 499.29352(0.00872 + 0.0038) + 7.52 × 32 = 4921.2W
Tổn hao quay:
Pq = ∆P − PCu = 9730.4 - 4921.2 =4809.3 W
Mô men cản khi không tải:
60Pq 60× 4809.3
Mo = = = 21.8691Nm
2πno 2π × 2100
Mô men tải:
60Pout 60× 111900
M1 = = = 1643.9Nm
2πn1 2π × 650
Ta có:
M o BtoI uo 21.8691
= = = 0.0133
M 1 Bt1I u1 1643.9
BtoI uo = 0.0133Bt1I u1 = 0.0133× 0.57× 499.2935 = 3.7859
3.7859
Bto =
I uo
S.đ.đ khi không tải:
Euo Btono
=
Eu1 Bt1n1
Euo Eu1no 233.7488× 2100
= = = 1324.9
Bto Bt1n1 0.57× 650
Euo
Bto =
1346
Do đó:
Eu2 2.3557
Bt2 = =
1346 I u2
1346× 2.3557 3170.8
Euo = =
I uo I uo
3170.8
Euo = = U − I uo Ru
I uo
I uo = 19156.1082A
(1)
I uo = 13.22A
(2)
173
Dòng điện kích thích khi không tải:
I to = I o − I uo = 18.2 − 13.22 = 5.18A
Điện trở nối thêm vào mạch kích thích:
U 240
Rdc = − Rt = − 32 = 14.332Ω
It 5.18
Bài số 11 - 4: Một động cơ điện một chiều kích thích song song được bù
1750vg/ph, 240V, 37.3kW có hiệu suất 88.7% . Thông số động cơ là: Rư =
0.0287Ω , Rp = 0.0138Ω , Rt = 67.4Ω có 1850 vòng dây. Đường cong từ hóa
như hình 11.15. Tính điện trở nối thêm vào phần ứng để n = 1024vg/ph biết
máy làm việc với 65% tải định mức và công suất tiêu tán trên điện trở.
174
Bài số 11 - 5: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 850vg/ph,
500V, 522.2kW có hiệu suất 93.2% làm việc trong điều kiện định mức.
Thông số động cơ là: Rư = 0.00689Ω , Rp + Rb = 0.001347Ω , Rktnt =
0.000687Ω có 6 vòng dây, Rktss = 72.5Ω có 995 vòng dây. Đường cong từ
hóa như hình 11.16. Tính s.t đ của cuộn kích thích nối tiếp, tốc độ khi hở
mạch kích thích song song biết rằng tải là 1540A.
175
Bài số 11 - 6: Một động cơ điện một chiều kích thích song song 1150vg/ph,
240V, 29840W đang làm việc với tải có mô men thay đổi tỉ lệ với tốc độ.
Hiệu suất của động cơ khi tải định mức là 90.2%. Thông số động cơ là: Rư
= 0.068Ω , Rp + Rb = 0.0289Ω , Rktss = 99.5Ω có 1231 vòng dây. Đường
cong từ hóa như hình 11.16. Tính điện trở nối thêm vào cuộn kích thích
song song để tốc độ bằng 125% tốc độ định mức.
176
406.5893× 118.0778 48009
Eu2 = =
I u2 I u2
48009
Eu2 = = U − I u2Ru
I u2
I u2 = 2257.292A
(1)
I u2 = 219.4881A
(2)
Bài số 11 - 7: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp có dây quấn
bù 100vg/ph, 250V, 298.4kW đang làm việc trong điều kiện định mức. Hiệu
suất của động cơ là 89.8%. Thông số động cơ là: Rư = 0.00266Ω , Rp + Rb =
0.000774Ω , Rktnt = .000356Ω có 2 vòng dây, Rktss = 24.1Ω có 400 vòng
dây. Đường cong từ hóa như hình 11.16. Tính dòng điện của động cơ, dòng
điện phần ứng, công suất cơ. Nếu mô men khởi động bằng 115% mô men
định mức, động cơ không có dây quấn kích thích nối tiếp và dòng điện phần
ứng bằng 200% dòng điện phần ứng định mức thì động cơ có khởi động
được không.
177
U 250
It = = = 10.3734A
R ktss 24.1
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 1329.2 − 10.3734 = 1318.8A
S.đ.đ của phần ứng:
Eu = U − I u (R u + Rp + Rb + Rktnt )
= 250 − 1318.8(0.00266 + 0.000774 + 0.000356) = 245.0017V
Công suất cơ của động cơ:
Pco = Eu × I u = 245.0017× 1318.8 = 323110 W
Mô men định mức:
60Pco 60× 323110
M dm = = = 30855Nm
2πn 2π × 100
Mô men khởi động:
M k = 1.15M dm = 1.15× 30855 = 35483Nm
Mô men tạo bởi động cơ khi không có dây quấn kích thích nối tiếp:
Eu = U − I unew (Ru + Rp + Rb )
= 250 − 2× 1318.8(0.00266 + 0.000774 + 0.000356) = 240.9425V
Pco = Eu × I u = 240.9425× 2× 1318.8 = 635510W
60Pco 60× 635510
M= = = 60687Nm
2πn 2π × 100
Do mô men của động cơ lớn hơn mô men khởi động nên động cơ khởi động
được.
Bài số 11 - 8: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp có dây quấn
bù 500vg/ph, 230V, 37.3kW có các thông số là: Rư = 0.071Ω , Rp + Rb =
0.014Ω , Rktnt = 0.031Ω có 6 vòng dây, Rktss = 75Ω có 1000 vòng dây.
Đường cong từ hóa như hình 11.16. Động cơ đang làm việc trong điều kiện
định mức, tiêu thụ từ lưới 190A. Tính s.đ.đ, công suất cơ, mô men định mức,
tổn hao quay. Nếu mô men tải bằng hằng số, tính tốc độ khi không có dây
quấn kích thích nối tiếp.
178
= 230 − 186.9333× (0.071+ 0.014 + 0.031) = 208.3157V
Công suất cơ của động cơ:
Pco = Eu1I u1 = 208.3157× 186.9333 =38941W
Mô men trên trục động cơ:
60P2 60× 29800
M2 = = = 569.1381Nm
2πn 2π × 500
Tổn hao quay:
pq = Pco − P2 = 38941− 29800 = 9141.2W
Khi không có cuộn kích thích nối tiếp, s.t.đ trong máy do cuộn kích thích
song song tạo ra nên. Do đó:
Ft = Ftss = N tssI t = 1000× 3.0667 = 3066.7Av
Bt2 = 0.6975T
M 2 Bt2I u2
= =1
M 1 Bt1I u1
Bt2I u2 = Bt1I u1 = 0.8475 × 186.9333 = 158.426
158426
I u2 = = 227.1341
Bt2
Eu2 = U − I u2(Ru + Rp + Rb )
= 230 − 227.1341× (0.071+ 0.014) = 210.6936V
Eu2Bt1n1 210.6936× 0.8475× 500
n2 = = = 614.4617vg/ph
Eu1Bt2 208.3157× 0.6975
Bài số 11 - 9: Một động cơ điện một chiều kích thích song song có dây
quấn bù 468vg/ph, 240V, 44.76kW có các thông số là: R ư = 0.0342Ω , Rp
= 0.00924Ω , Rktnt = 0.00308Ω có 1.5 vòng dây, Rktss = 71.6Ω có 1268 vòng
dây. Đường cong từ hóa như hình 11.16. Hiệu suất của động cơ là 89%. Tính
dòng điện định mức, dòng điện kích thích định mức, dòng điện phần ứng
định mức, mô men định mức, điện trở nối thêm vào phần ứng để dòng điện
ngắn mạch của phần ứng bằng 200% dòng điện định mức của nó, số vòng
dây kích thích nối tiếp bổ sung để mô men khởi động tăng 135% khi dòng
điện phần ứng bằng 200% dòng điện định mức của nó, tốc độ xác lập mới
biết rằng động cơ mang tải định mức và không có điện trở nào được nối
thêm vào các mạch kích thích.
179
Dòng điện của cuộn kích thích song song:
U 240
It = = = 3.352A
R ktss 71.6
Dòng điện phần ứng:
I u = I − I t = 209.5506 − 3.352 = 206.1986A
Mô men trên trục động cơ:
60P2 60× 44760
M2 = = = 913.3045Nm
2πn 2π × 468
Điện trở nối tiếp với phần ứng để dòng điện phần ứng khi ngắn mạch bằng
hai lần dòng điện phần ứng định mức:
U
Rdc = − (Ru + Rp + Rb + Rktnt )
2I u
240
= − (0.0342 + 0.0024 + 0.00308) = 0.5354Ω
2× 206.1986
S.t.đ của động cơ khi có thêm điện trở:
Ft = Ftnt + Ftss = 1.5× 2× 206.1986 + 1268× 3.352 = 4868.9Av
Từ cảm trong máy:
Bt1 = 0.885T
Bài số 11 - 10: Một động cơ điện một chiều kích thích nối tiếp 850vg/ph,
500V, 55.95kW, η = 90.2% làm việc với tải định mức. Cuộn kích thích nối
tiếp có 30 vòng. Thông số động cơ là: Rư = 0.1414Ω , Rp = 0.0412Ω , Rktnt =
0.0189Ω . Đường cong từ hóa như hình 11.16. Tốc độ an toàn cực đại của
động cơ là 1700vg/ph. Động cơ có an toàn khi làm việc với tải 7460W
không?
180
P2t 7460
P1t = = = 8270.5
η 0.902
P 8270.5
I 1t = I ut = 1t = = 16.541A
U 500
Eut = U − I ut (Ru + Rp + Rb + Rktnt )
= 500 − 16.541× (0.1414 + 0.0412 + 0.0189) = 496.667V
Ft1 = I t1N ktnt = 16.541× 30 =496.2306Av
Bt1 = 0.12T
E B n 496.667× 0.56× 850
nt = ut t = = 4147.6vg/ ph
Eu Bt1 475.0024× 0.12
Như vậy không thể để động cơ làm việc với tải 7460W được
Bài số 11 - 11: Một động cơ điện một chiều kích thích nối tiếp 400vg/ph,
240V, 111.9kW được dùng để truyền động cho tải công suất thay đổi trong
khoảng 120% và 40% công suất định mức. S.t.đ khử từ do phản ứng phần
ứng bằng 7.5% s.t.đ của cuộn kích thích nối tiếp. Cuộn kích thích nối tiếp có
12 vòng dây. Đường cong từ hóa như hình 11.16. Hiệu suất ở tải định mức
bằng 93.2%. Thông số động cơ là: Rư = 0.01346Ω , Rp = 0.00392Ω , Rktnt =
0.00181Ω . Tính tốc độ trên và dưới.
181
Với công suất bằng 40% công suất định mức:
P1d = 0.4P1md = 120060× 0.4 = 48026 W
P 48026
I 1d = I ud = 1d = = 200.1073A
U 240
Ftd = I 1d N ktnt (1 - 0.075) = 200.1073× 12× (1 - 0.075) =2221.2Av
Btt = 0.5445T
Eud = U − I ud (Ru + Rp + Rktnt )
= 240 − 200.1073× (0.01346 + 0.00392 + 0.00181) = 236.1599V
E B n 236.1599× 0.96× 400
nd = ud tdm dm = = 699.3571vg/ ph
EudmBtd 230.3999× 0.5445
Bài số 11 - 12: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 1150vg/ph,
240V, 37.3kW có các thông số là: Rư = 0.0673Ω , Rp+Rb = 0.0196Ω , Rktnt =
0.00902Ω có 8 vòng dây và Rktss = 85.6Ω có 750 vòng dây. Hiệu suất ở tải
định mức bằng 88.7%. Tính tốc độ nếu một điện trở 20Ω được mắc nối tiếp
với cuộn kích thích song song và tốc độ khi dòng điện phần ứng bằng 200A,
bỏ qua ảnh hưởng của bão hòa mạch từ.
182
Eunew = U − I u (Ru + Rp + Rb + Rktnt )
= 240 − 172.4123× (0.0673 +0.0196 +0.00902) = 223.4622V
E B n B n 0.78× 1150
nnew = unew t = t = = 1298.5vg/ ph
Eu Btnew Btnew 0.6908
Tốc độ để dòng điện phần ứng là 200A:
Ftnew = I unew N ktnt + I tnew N ktss = 200× 8 + 2.2727× 750 = 3304.5Av
Btnew = 0.7402T
Eunew = U − I unew (Ru + Rp + Rb + Rktnt )
= 240 − 200× (0.0673 +0.0196 +0.00902) = 220.816V
E B n 220.816× 0.78× 1150
nnew = unew t = = 1197.4vg/ ph
Eu Btnew 223.4622× 0.7402
Bài số 11 - 13: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 2500vg/ph,
240V, 11.19kW tiêu thụ 58.6A khi làm việc trong điều kiện định mức. Động
cơ có các thông số là: Rư = 0.241Ω , Rp+Rb = 0.07Ω , Rktnt = 0.332Ω có 10
vòng dây và Rktss = 138Ω có 1360 vòng dây. Giả sử một điện trở 1.6Ω được
nối nối tiếp với dây quấn phần ứng, một điện trở 100Ω được nối nối tiếp với
dây quấn kích thích song song và tải trên trục sao cho động cơ tiêu thụ từ
lưới 40A. Tính tốc độ, công suất cơ, mô men cơ khi bỏ qua ảnh hưởng của
bão hòa mạch từ.
183
Eunew Btdmn 152.9318× 0.6855× 2500
nnew = = = 3116vg/ ph
EudmBtnew 215.3183× 0.415
Công suất cơ:
Pco = Eunew I unew = 152.9318× 38.9916 = 5963.1W
Mô men cơ:
60Pco 60× 5963.1
M co = = = 18.2744Nm
2πnnew 2π × 3116
Bài số 11 - 14: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 650vg/ph,
240V, 22.38kW có hiệu suất 94.8% khi làm việc trong điều kiện định mức.
Động cơ có các thông số là: Rư = 0.1192Ω , Rp+Rb = 0.0347Ω , Rktnt =
0.0159Ω có 7 vòng dây và Rktss = 80Ω có 513 vòng dây. Tính tốc độ khi
dòng điện phần ứng bằng định mức và không dùng dây quấn kích thích nối
tiếp; tốc độ khi dòng điện phần ứng bằng định mức và dây quấn kích thích
nối tiếp được nối ngược.
184
= 240 − 95.365× (0.1192 +0.0347+0.0159) = 223.807V
E B n 223.807× 0.54× 650
n2 = u2 tdm = = 1611.1vg/ ph
EudmBt2 223.807× 0.2179
Bài số 11 - 15: Một động cơ điện một chiều kích thích song song 300vg/ph,
240V, 14.92kW có hiệu suất 84.3% khi làm việc trong điều kiện định mức.
Động cơ có các thông số là: Rư = 0.168Ω , Rp = 0.049Ω , Rktnt = 0.0226Ω có
1.5 vòng dây và Rktss = 100Ω có 1096 vòng dây. Bỏ qua ảnh hưởng bão hòa
mạch từ, tính tốc độ không tải biết dòng điện không tải của động cơ là 15A;
độ thay đổi tốc độ; mô men khi khi dòng điện phần ứng bằng 60% định
mức.
185
no − ndm 329.55 − 300
∆n = = = 0.0985
ndm 300
Mô men định mức của động cơ:
60P2dm 60× 14920
M dm = = = 474.9184Nm
2πndm 2π × 300
Mô men khi dòng điện phần ứng bằng 60% dòng phần ứng định mức:
Fu2 = I t N ktss + 0.6I udm N ktnt = 2.4× 1096 + 0.6× 71.3446× 1.5 = 2694.6A v
F ×I 2694.6× 0.6× 71.3446
M 2 = M dm t2 u2 = 474.9184 = 280.495Nm
Ftdm × I udm 2737.4× 71.3446
Bài số 11 - 16: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 3500vg/ph,
240V, 74.6kW có hiệu suất 94.6% khi làm việc trong điều kiện định mức.
Động cơ có các thông số là: Rư = 0.0358Ω , Rp = 0.0104Ω , Rktnt = 0.0048Ω
có 3 vòng dây và Rktss = 52.3Ω có 367 vòng dây. Bỏ qua ảnh hưởng bão hòa
mạch từ, tính tốc độ khi dòng điện của động cơ là 136A; mô men khi dòng
điện bằng 136A.
186
Ftdm = I t N ktss + I udm N ktnt = 4.5889× 367 + 323.9876× 3 = 2656.1A v
Tốc độ khi tải bằng 136A:
E F n 233.298× 2656.1× 3500
n = u1 tdm dm = = 4669.4vg/ph
EudmFt1 223.4766× 2078.4
Mô men định mức của động cơ:
60P2dm 60× 74600
M dm = = = 203.5364Nm
2πndm 2π × 3500
Mô men khi dòng điện phần ứng bằng 136A:
F ×I 2078.4× 131.4111
M 1 = M dm t1 u1 = 203.5364 = 64.5997Nm
Ftdm × I udm 2656.1× 323.9876
Bài số 11 - 17: Một động cơ điện một chiều kích thích hỗn hợp 400vg/ph,
250V, 522.2kW, 2230A truyền động cho tải có mô men không đổi. Cuộn
kích thích song song được cung cấp từ nguồn riêng 120V. Động cơ có các
thông số là: Rư = 0.006294Ω , Rp = 0.001831Ω , Rktnt = 0.000843Ω và Rktss =
10.8Ω . Tính điện áp đặt vào động cơ khi tốc độ bằng 100vg/ph.
Bài số 11 - 18: Một động cơ điện một chiều kích thích độc lập 1000vg/ph,
500V, 746kW, dòng điện phần ứng 1522A truyền động cho tải có công suất
không đổi. Cuộn kích thích được cung cấp từ nguồn riêng 120V. Động cơ có
các thông số là: Rư = 0.0115Ω , Rp = 0.00179Ω , Rb = 0.00156Ω và Rktnt =
0.00156Ω . Tính điện áp đặt vào động cơ khi tốc độ bằng 700vg/ph.
187
= 500 − 1522× (0.0115 +0.00179 +0.00156) = 477.3983V
Do công suất không đổi nên dòng điện phần ứng khi tốc độ 700 vg/ph là:
M1 BI I P n n
= 1 u1 = u1 = 1 × dm = dm
M dm BdmI um I udm n1 Pdm n1
ndm 1000
I u1 = I udm = 1522 = 2174.3A
n1 700
S.đ.đ của động cơ khi tốc độ bằng 700vg/ph:
n 700
Eu1 = Eudm 1 = 477.3983 = 334.1788V
ndm 1000
Điện áp đặt vào động cơ khi tốc độ bằng 700vg/ph:
U = Eu1 + I u1(R u + Rp + Rktnt )
= 334.1788 + 2174.3× (0.0115 +0.00179 +0.00156) = 366.4672V
Bài số 11 - 19: Xét một động cơ điện một chiều kích thích độc lập có bù
1750vg/ph, 550V, 298.4kW. Cuộn kích thích được cung cấp từ nguồn riêng
120V. Hiệu suất của động cơ trong điều kiện định mức khi bỏ qua tổn hao
trên dây quấn kích thích là 94.6%. Động cơ có các thông số là: Rư =
0.0192Ω , Rp = 0.00573Ω và Rktss = 28Ω . Khi đang làm việc với trong điều
kiện định mức thì động cơ được cắt ra khỏi lưới và nối với điện trở hãm. Mô
men bằng 200% mô men định mức xuất hiện khi đóng điện trở hãm. Tính
điện trở hãm.
188
Bài số 11 - 20: Một động cơ điện một chiều kích thích song song có bù
1750vg/ph, 240V, 111.9kW đang làm việc trong điều kiện định mức với hiệu
suất 92.3%. Động cơ có các thông số là: Rư = 0.0233Ω , Rp = 0.0099Ω và
Rktss = 33.9Ω . Tính dòng điện phần ứng ở tốc độ 500vg/ph khi hãm động
năng bằng điện trở Rh = 0.324Ω .
189