You are on page 1of 19

Bảng thống kê các thông số tính toán trong và ngoài nhà

mùa hè mùa đông


t tt
n.H
t tt
t.H hgcd vtb
H
t tt
n.D
t tt
t.D hgcd vtbD
31.1 33.1 WN 2.2 13.2 24 WN 1.5
diện tích của các kết cấu truyền nhiệt của nhà

stt tên kết cấu số lượng cdài(m) ccao(m) tổng diện tích kết cấu(m2)
1 tường chịu lực 1 18 8 126
2 tường hồi mái 0 0 0 27
3 cửa đi loại 1 0 6 6 0
4 cửa đi loại 2 0 0 0 0
5 cửa đi loại 3 0 0 0 0
6 cửa đi loại 4 0 0 0 0
7 cửa đi loại 5 0 0 0 0
8 cửa sổ loại 1 3 3 2 18
9 cửa sổ loại 2 0 0 0 0
10 cửa mái 0 36 1 0
thống kê lại

kết cấu tường chịu lực tường hồi mái cửa đi cửa sổ cửa mái
diện tích 126 27 0 18 0

nền

dải 1 dải 2 dải 3


216 168 136
mái 655.2

dải 4
144
hệ số truyền nhiệt k của các kết cấu truyền nhiệt của nhà

stt kết cấu σ1 λ1 σ2 λ2 σ3 λ3 αt


1 tường chịu lực 0.02 0.75 0.22 0.65 0.02 0.75 7.5
2 cửa sổ 0.01 0.65 0 1 0 1 7.5
3 cửa đi 0 50 0 1 0 1 7.5
4 cửa mái 0.01 0.65 0 1 0 1 7.5
5 tường hồi mái 0.02 0.75 0.22 0.65 0.02 0.75 7.5
6 mái 0 50 0 1 0 1 7.5
7 dai 1 0 0 0 0 0 0
8 dai 2 0 0 0 0 0 0
9 dai 3 0 0 0 0 0 0
10 dai 4 0 0 0 0 0 0
αn k
20 1.78
20 5.23
20 5.45
20 5.23
20 1.78
20 5.45
0 0.4
0 0.2
0 0.1
0 0.06
tổn thát nhiệt qua kết cấu vào mùa đông

tt kết cấu k tttt.D tttn.D ψ F ket qua(kcal/h)


1 tường chịu lực 1.78 24 13.2 1 126 2422.24
2 cửa sổ 5.23 24 13.2 1 18 1017.66
3 cửa đi 5.45 24 13.2 1 0 0
4 cửa mái 5.23 24 13.2 1 0 0
5 tường hồi mái 1.78 24 13.2 1 27 519.05
6 mái 5.45 24 13.2 1 655.2 38590.92
7 dải 1 0.4 24 13.2 1 216 933.12
8 dải 2 0.2 24 13.2 1 168 362.88
9 dải 3 0.1 24 13.2 1 136 146.88
10 dải 4 0.06 24 13.2 1 144 93.31

tổng lượng nhiệt tổn thất qua kcbc vào mùa đông 44086.06
tổng lượng nhiệt tổn thất qua kcbc vào mùa hè 1017.62
tính toán nhiệt do rò gió
mùa đông

a g 7.3
cửa đi(tôn một lớp) 2
cưa sổ(1lớp kính khung thép) 0.65

nhập vào
chiều dài khe cửa rò gió

số lượng cdài ccao tổng chiều dài


cửa đi loại 1 2 2 15
cửa đi loại 2 45 55 255 cửa đi
cửa sổ loại 1 125 251 22 cửa sổ
cửa sổ loại 2 141 4 414

kết quả ttn do rò gió vào mùa đông

cửa sổ cửa đi
2289171.12 1058398.62
G

27968 cửa đi 408332.8


186126 cửa sổ 883167.87

vào mùa đông kết quả ttn do rò gió vào mùa hè

kết quả cửa sổ cửa đi


3347569.74 0 0
tính cho mùa hè

số lượng cdài ccao


cửa đi loại 1
cửa đi loại 2
cửa sổ loại 1
cửa sổ loại 2

tổng chiều dài G

cửa đi 0 cửa đi 0
cửa sổ 0 cửa sổ 0

kết quả
0
tổn thất nhiệt do nung nóng vât liệu mang từ ngoài vào
mùa đông

tt loại lò vật liệu mang vào C G β Δ(t) Q


1 thép 0.12 8160 0.5 10.8 5076.17
2 thép 0.12 0.5 10.8 0
3 thép 0.12 0.5 10.8 0
tổng 5076.17
mùa hè

tt loại lò vật liệu mang vào C G β


1 thép 0.12 8160 0.5
2 thép 0.12 0 0.5
3 thép 0.12 0 0.5
Δ(t) Q
2 940.03
2 0
2 0
tổng 940.03
toả nhiệt do người
số vị trí đứng lv

nhiệt toả ra do con người Qng (Kcal/h)


mùa số người n q(Kcal/h người) công thức tính toán kết quả
Đông 0 5 0
Hè 0 85 0
nhiệt toả ra do động cơ hoạt đông

Mùa Đông Mùa Hè


Пη1-4 ΣN(KW) QĐ/c Пη1-4 ΣN(KW) QĐ/c
0.36 0 0.36 0
nhiệt toả ra do các thiết bị chiếu sáng

diện tích sàn

Mùa đông Mùa hè


ΣN(Kw) QC/s(Kcal/h) ΣN(Kw) QC/s(Kcal/h)
0 0 0 0
toả nhiệt do lò nung

tl tbmt t1 t2 tbmn tvlv


900 895 890 885 250 23

Cqd 4.2

mặt đứng mặt ngang


L 2.2 2.8

Thành lò Nóc lò

αbx 12.42 αdl 8.54 αdl 10.87

αn(thành lò) 20.96 αn(nóc lò) 23.29

qα 4758.4 qα 5287.07

q(thành lò) 4711.27 q(nóc lò) 4975.61


hệ số dẫn nhiệt của các lớp vật liệu (thành lò)

λ1 λ2 λ3
1.14 0.84 0.16

hệ số dẫn nhiệt của thành lò

k 7.23

qk 4664.14

sai số của qα va qk la(thành lò)

Δqmax 1.98

Sai số qα và qk (nóc lò)


Δqmax 11.78

You might also like