Professional Documents
Culture Documents
Ontaphinhkhonggian
Ontaphinhkhonggian
net
B C
H
B C
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mp(ABCD) , cạnh
.n
SC tạo với mặt phẳng đáy góc 300. Tính thể tích khối chóp .
h
4. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc
at
với đáy . Biết SA = BC = a . Mặt bên SBC tạo với đáy góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC
sm
.
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mp(ABCD) , cạnh
.h
bên SB = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và chứng minh trung điểm I của SC là tâm mặt
w
của đáy đến mặt bên đối diện và tính thể tích khối chóp S.ABC .
h.
25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a , SA vuông góc với
at
(ABCD) và SA = a . Mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc SD . Tính thể tích khối chóp có đỉnh
sm
góc BAD là 1200 . Tính thể tích khối chóp S.BCD suy ra khoảng cách từ D đến (SBC) .
w
27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB , SC
w
. Biết (AMN) vuông góc (SBC) . Tính theo a diện tích tam giác AMN .
w
www.hsmath.net
28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC
3
và khoảng cách từ G đến mặt bên SCD bằng a . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt
6
bên SCD và thể tích khối chóp S.ABCD .
29. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). AB = a, BC = a 3 và SA = a. Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K.
Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.
30. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, góc
ACB = 600, BC = a, SA = a . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.
et
h .n
at
sm
.h
w
w
w