Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Khi cho n-propylbenzen tác dụng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (ánh sáng, nhiệt độ) thì
thu được sản phẩm chính là:
A. 1-brom-1-phenylpropan B. 2-brom-1-phenylpropan
C. 1-brom-3-phenylpropan D. 1-brom-4-(n-propyl)benzen
Câu 2: Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính, R tạo được ion R2+, trong ion có 34 hạt các loại (p,
e, n). Cấu hình electron của ion R2+ là:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 3: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); butan (6);
isopren (7); toluen (8). Các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 2, 3, 4, 5, 7 B. 1, 4, 6, 7, 8
C. 2, 3, 5, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
a). FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b). FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c). Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d). Cu + dung dịch FeCl3 →
e). CH3CHO + H2 → f). Glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
o
N i,t
B. Chiều nghịch
SO2 (khí) + Cl2 (khí)
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 02
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01
Created by: NguyÔn Trêng Giang =*= Trêng
THPT Ng« Gia Tù
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 24: Cho 56ml khí CO2 hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2
0,02M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,0432g B. 0,4925g C. 0,2145g D. 0,394g
Câu 25: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có
tỷ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8
Câu 26: Cho một lượng FexSy vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A và 3,36lít khí NO2 ở
đktc. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng; còn khi cho dung dịch A tác
dụng với dung dịch NH3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ. Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 5,73g kết tủa. Công thức của FexSy đã cho là:
A. FeS B. FeS2 C. Fe2S3 D. Fe2S
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X, sau phản ứng thu được 3,36lít khí CO2;
0,56lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 3,15g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
sản phẩm có muối H2N - CH2 - COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N - CH2 - COOC3H7 B. H2N - CH2 - COOCH3
C. H2N - CH2 - CH2COOH D. H2N - CH2 - COOC2H5
Câu 28: Hoà tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta thu được dung dịch H2SO4 78,4%.
Giá trị của m là:
A. 133,3g B. 146,9g C. 272,2g D. 300g
Câu 29: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catôt
và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X nói trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt
độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi).
Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
Câu 30: Để đốt cháy hoàn toàn 16g chất X cần dùng 44,8lít oxi ở đktc, thu được sản phẩm là CO2
và hơi nước theo tỷ lệ số mol là 1 : 2. Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua ống 1 đựng P2O5 dư và ống
2 đựng KOH dư thì khối lượng các ống tăng bao nhiêu gam?
A. Ống 1 tăng 18g; ống 2 tăng 22g B. Ống 1 tăng 18g; ống 2 tăng 44g
C. Ống 1 tăng 36g; ống 2 tăng 22g D. Ống 1 tăng 36g; ống 2 tăng 44g
Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: Ba(OH)2; HNO3; H2O; NaOH và H2SO4.
Dãy nào trong các dãy sau được sắp xếp theo chiều giảm dần độ pH?
A. NaOH; Ba(OH)2; H2O; H2SO4; HNO3 B. NaOH; Ba(OH)2; H2O; HNO3; H2SO4
C. Ba(OH)2; NaOH; H2O; H2SO4; HNO3 D. Ba(OH)2; NaOH; H2O; HNO3; H2SO4
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng
tác dụng với Na dư thu được 0,448lít H2 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24lít khí CO2 ở
đktc. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 100g dung dịch HCl 33,21%, sau
phản ứng thu được 107g dung dịch Y. Điều khẳng định nào sau đây về thí nghiệm trên là không đúng?
A. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là 2,4g
B. Thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng ở đktc là 8,96lít
C. Nồng độ phần trăm của AlCl3 trong dung dịch Y là 24,95%
D. Dung dịch Y chỉ chứa 2 muối clorua
Câu 34: Hỗn hợp X có C2H5OH; C2H5COOH; CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số
mol). Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g nước và 3,136lít khí CO2 ở đktc. Mặt khác 13,2g hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa. Giá trị của p là:
A. 8,64g B. 6,48g C. 9,72g D. 10,8g
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 03
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01
Created by: NguyÔn Trêng Giang =*= Trêng
THPT Ng« Gia Tù
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 35: Cho các hoá chất sau: KClO3; KMnO4; H2O2; H2O; KNO3 và HNO3. Số chất có thể dùng
để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 36: Cho polime [ - CO - (CH2)4 - CO - NH - (CH2)6 - NH - ] là poliamit, từ poliamit này người
ta sản xuất ra tơ poliamit nào trong các tơ dưới đây?
A. Tơ visco
Câu 37:
B. Tơ capron C. Tơ enang D. Tơ nilon
Một hiđrocacbon X mạch hở có công thức phân tử là C3Hy. Một bình kín có dung tích
không đổi chứa X và O2 dư ở 150oC có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X, sau đó lại đưa bình
về 150oC, áp suất trong bình vẫn là 2atm. Công thức phân tử đúng của X là:
A. C3H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4 hoặc C3H8
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B (đứng trước H2 trong dãy hoạt động hoá học và có hoá
trị không đổi trong các hợp chất). Chia m gam X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với
dung dịch chứa hai axit HCl và H2SO4 (loãng) thu được 3,36lít khí H2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng, dư thu được Vlít khí NO ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72lít B. 4,48lít C. 3,36lít D. 2,24lít
Câu 39: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O thì đó là các anđehit thuộc dãy đồng đẳng:
A. Anđehit no, đơn chức B. Anđehit vòng no
C. Anđehit hai chức, no D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 17,4g một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư thì thu được 35,34375g
muối clorua. Công thức của oxit sắt đã dùng là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este là đồng đẳng. Cho sản phẩm lần lượt đi
qua bình 1 đựng P2O5 dư, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m1 gam, bình 2 thấy có
34,5g kết tủa. Mặt khác cũng đốt cháy m gam hỗn hợp X, rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1
đựng Ca(OH)2 dư, bình 2 đựng P2O5 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 77,9g và bình 2 tăng m2 gam. Điều
khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị của m2 là 62,1g B. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, hai chức
C. Giá trị của m1 là 43,4g D. Hai este thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức
Câu 42: Chia 20g hỗn hợp X gồm Al; Fe; Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết
với dung dịch HCl thu được 5,6lít khí ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
3,36lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
A. 8,5% B. 13% C. 16% D. 17%
Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO2 ở
đktc. Nếu trung hoà 0,3mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit
là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC - COOH
C. CH3COOH và C3H7COOH D. CH3COOH và HOOC - COOH
Câu 44: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết rằng trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. MgO B. LiF C. NaF D. AlN
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 5g một axit cacboxylic X không no, đơn chức, mạch hở có 1 liên kết
đôi trong phân tử thu được 5,6lít CO2 ở đktc và 3,6g H2O. Số mol của X là bao nhiêu?
A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,04mol D. 0,05mol
Câu 46: Cho các chất sau: cacbon; sắt (II) nitrat; sắt (II) hiđroxit; nhôm hiđroxit; sắt (II) cacbonat;
natri; quặng pyrit; nhôm oxit; sắt (III) nitrat lần lượt tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, nóng. Số phản
ứng oxi hoá khử có thể xảy ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 47: Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là:
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 04
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01
Created by: NguyÔn Trêng Giang =*= Trêng
THPT Ng« Gia Tù
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
axit axetic. Số chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 49: Natri; kali; canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp thuỷ luyện B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp nhiệt phân D. Phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
Câu 50: Phương pháp điều chế etanol nào dưới đây chỉ được dùng trong phòng thí nghiệm?
A. Cho etylen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen
C. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
D. Lên men glucozơ
®¸p ¸n §Ò THI THö §¹I HäC CAO §¼NG Sè 01
------------------- -------------------
1. A 2. B 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C 9. B 10. B
11. B 12. B 13. B 14. D 15. A 16. B 17. B 18. C 19. C 20. A
21. A 22. A 23. C 24. D 25. D 26. B 27. B 28. D 29. C 30. D
31. D 32. B 33. D 34. A 35. B 35. D 37. A 38. D 39. A 40. C
41. D 42. D 43. B 44. C 45. D 45. C 47. A 48. B 49. D 50. B
P.li: x x x a 3a/2(mol)
Cb: (0,1 - x) (0,001+x) x Fe → Cu
x (0,001 + x ) b b(mol)
KHCOOH = 1,8.10 −4 → =1,8.10 −4
0,1 − x Khối lượng chất rắn tăng = 7,38g nên ta có:
→ x = 3,7.10 −3 → [H+] = 4,7.10 −3 → pH = 2,3
Câu 8: Đáp án C
Dung dịch chứa hai chất tan là NaNO3 và AgNO3
dư, vậy X và Y không phải là Flo.
NaX + AgNO3 → AgX + NaNO3
64.3a/2 - 27a + 64b - 56b = 7,38 (1)
Số mol CuSO4 phản ứng = số mol Cu nên ta có:
3a/2 + b = 0,21 (2)
Từ (1) và (2) → a = 0,1; b = 0,06.
→ %Al =
0,1.27
8,3
.100 = 32,53%.
a → a(mol)
31,84 57 ,34 Câu 16: Đáp án B
→ = → X = 83,13 Câu 17: Đáp án B
23 + X 108 + X
Vậy X và Y là: Br và I
Câu 18: Đáp án là C Câu 26: Đáp án là B
Số mol CO2 = 7,5(mol) +y
Fe x - x(3 - y)e → xFe3+
C6H10O5 → C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Sy
−x
- y(6 + x)e → yS+6
m/162
0,8m/162 → 1,6m/162(mol) FexSy - (3x + 6y)e → xFe3+ + yS+6
→ 1,6m/162 = 7,5 → m = 759,4g a a(3x + 6y) ay ax(mol)
Câu 19: Đáp án là C N+5 +1e → N+4
2,7g chất rắn Y là Al dư 0,15 0,15(mol)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 → 3ax + 6ay = 0,15 (1)
a a a/2(mol) Fe3+ + 3OH − → Fe(OH)3
2K + 2H2O → 2KOH + H2 ax ax(mol)
a a a/2(mol) SO 24− + Ba2+ → BaSO4
− −
2Al + 2OH + 2H2O → 2AlO 2 + 3H2 by by(mol)
2a ← 2a → mkết tủa = 5,73g → 107ax + 233ay = 5,73 (2)
3a(mol) Từ (1) và (2) ta có: ax = 0,01; ay = 0,02
Số mol H2 = 4a = 0,4 → a = 0,1 (mol) →x : y = 1 : 2 → Công thức là FeS2
mhỗn hợp X = 0,1.23 + 0,1.39 + 0,2.27 + 2,7 = 14,3g Câu 27: Đáp án là B
Câu 20: Đáp án là A X có thể là este hoặc axit.
Câu 21: Đáp án là A Gọi công thức phân tử của X là CxHyOzNt theo bài
Y: X2On → Z: XHn/3. Ta có: n + n/3 = 8 → n = 6. ra ta có:
Y: XO3; Z: XH2 3,36 2.3,15 2.0,56
X + 48 x : y : t = 22 ,4 : 18 : 22 ,4 = 0,15 : 0,35 :
Theo bài ra ta có: = 2,353 → X = 32. (S)
X +2 0,05
Câu 22: Đáp án là A → x : y : t = 3 : 7 : 1.
Số mol N2 = số mol N2O = 0,04mol Khi cho X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm
2NO 3− + 10H+ + 8e → N2O + 5H2O có muối H2N - CH2 - COONa nên trong phân tử X
0,4 ← 0,32 ← 0,04(mol) chỉ có một nguyên tố nitơ.
− Nếu X là axit (theo đáp án C) thì không phù hợp.
2NO 3 + 12H+ + 10e → N2 + 6H2O
Vậy theo các đáp án còn lại thì X chỉ có thể là este.
0,48 ← 0,4 ← 0,04(mol) Gọi công thức cấu tạo của X có dạng:
mmuối = 10,71 + 0,04.8.62 + 0,04.10.62 = 55,35g H2N - CH2COOR. Số nguyên tử cacbon trong X là
0,88
[HNO3] = = 0,22 M 3, số nguyên tử hiđro là 7 nên R là CH3 -
4 Vậy X: H2N - CH2 - COOCH3
Câu 23: Đáp án là C Câu 28: Đáp án là D
naxit metacrylic = 2,5(mol); nancol metylic = 5,125(mol) SO3 + H2O → H2SO4
CH2=C-COOH + CH3OH → CH2=C-COOCH3 2,5 2,5(mol)
CH3 CH3
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 06
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01
Created by: NguyÔn Trêng Giang =*= Trêng
THPT Ng« Gia Tù
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tỷ lệ:
nOH −
nCO 2
=
0,006
0,0025
= 2,4 → tạo muối trung hoà
Ba2+ + CO 3 → BaCO3
2−
mdung dịch sau khi thêm = m + 200 (gam)
C% (H2SO4)sau khi thêm = 78,4%
→
245 + 0,49 m
Câu 29:
m + 200
Đáp án là C
.100 = 78 ,4 → m = 300 (gam)
Số mol Cl2 = số mol Cu = 0,32 : 64 = 0,005(mol)
0,002 0,0025 0,002(mol) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO
mkết tủa = 0,002.197 = 0,394g 0,005 0,01(mol)
Câu 25: Đáp án là: D nNaOH (phản ứng) = 0,01(mol); nNaOH (dư) = 0,01(mol)
Hỗn hợp Z gồm O2 dư và CO2. Tỷ khối của Z so → nNaOH (ban đầu) = 0,02(mol)
với H2 là 19, nên trong Z, số mol CO2 = O2 dư → [NaOH](ban đầu) = 0,1M
→10a - a(x + y/4)=ax →2x+y/4=10→ x=4; y=8.
Câu 30: Đáp án là D Câu 40: Đáp án là C
Theo bài rra ta có: Ta có: nHCl = 2.nH 2 O
m CO 2 + m H2 O = 32.44,8/22,4 + 16 = 80(gam) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
nCO 2 : nH 2 O = 1 : 2 17,4 + 36,5.nHCl = 35,34375 + 9.nHCl
→ nHCl = 0,6525(mol)
→ mCO 2 = 44g; mH 2 O = 36g FexOy + 2yHCl → FeCl2y/x + yH2O
Câu 31: Đáp án là D 0,6526/2y 0,6525(mol)
Dung dịch có nồng độ H+ càng lớn thì có giá trị pH 0,6525
càng nhỏ. → (56x + 16y). 2y
= 17,4
[H+](H2SO4) > [H+](HNO3) → pH(H2SO4) < pH(HNO3) x 2
[H+](NaOH)>[H+](Ba(OH)2)→pH(NaOH)<pH(Ba(OH)2) = → công thức là Fe2O3
y 3
Câu 32: Đáp án là B
Câu 41: Đáp án là D
n2ancol = 2.nH 2 = 2.0,02 = 0,04(mol)
mCO 2 = 34,5g → mH 2 O = 77,9 - 34,5 = 43,4g
Số nguyên tử cacbon trung bình của hai ancol là:
Nhận thấy số mol H2O = số mol CO2, nên hai este
nC(2 ancol) = 0,1 : 0,04 = 2,5. Vậy công thức phân tử
là hai este no, đơn chức.
của hai ancol là: C2H5OH và C3H7OH
Câu 42: Đáp án là D
Câu 33: Đáp án là D
33 ,21 .100
Thể tích hiđro do Fe sinh ra là: 5,6 - 3,36 = 2,24lít
Số mol HCl = 100 .36 ,5 = 0,91(mol) 2Al → 3H2
0,1 0,15(mol)
7,8 − 7
Số mol H2 thu được = = 0,4(mol) Fe → H2
2 0,1 0,1(mol)
Số mol HCl phản ứng = 2.nH 2 = 0,8(mol) → mCu = 10 - 0,1.27 + 0,1.56 = 1,7g
Vậy trong dung dịch sau phản ứng có HCl dư. →%mCu = 17%
Câu 34: Đáp án là A Câu 43: Đáp án là B
C2H5OH → 2CO2 + 3H2O Số nguyên tử cacbon trung bình = 1,5.
C2H5COOH → 3CO2 + 3H2O 0,3mol X tác dụng với 0,5mol NaOH nên trong X
CH3CHO → 2CO2 + 2H2O phải có một axit đa chức.
Theo bài ra ta có: Vậy đáp án phù hợp là: B
2a + 3b + 2c = 0,1 4 Câu 44:
HCOOH và HOOC - COOH
Đáp án là C
3a + 3b + 2c = 0,1 7 → a = 0,03; b = 0,02; c= 0,01 Câu 45: Đáp án là D
Gọi công thức phân tử của X là: CnH2n - 1COOH
a− b− c = 0 CnH2n - 1COOH → (n + 1)CO2 + nH2O
Số mol CO2 = 0,25mol; số mol H2O = 0,2mol
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 07
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01
Created by: NguyÔn Trêng Giang =*= Trêng
THPT Ng« Gia Tù
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_ Trang 08
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 01