You are on page 1of 11

Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862

Website: www.cstc.co.kr
I.MỤC TIÊU DỰ ÁN
Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình cho 4 điểm và sau này có thể mở rộng cùng hoạt động trên
cơ sở hệ thống mạng và truyền dẫn sẽ triển khai để kết nối các điểm dự tính mở rộng sau này.
II.PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG GIẢI PHÁP HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH
2.Giới thiệu về công nghệ hội nghị truyền hình
Hội nghị truyền hình là một phương thức thông tin liên lạc mới, được kết hợp bởi những đặc tính
của công nghệ viễn thông và công nghệ thông tin nhằm đem đến cho người sử dụng nhiều tiện ích hơn 1
cuộc điện thoại bình thường. Về cơ bản, hội nghị truyền hình giống như liên lạc bằng điện thoại nhưng
được bổ xung hàng loạt các tiện ích như:
•Tất cả các thành viên tham gia đàm thoại có thế nhìn thấy nhau.
•Cùng chia sẻ dữ liệu trên máy tính như: văn bản, bảng tính, dữ liệu...
•Đa dạng hóa phương thức kết nối: kênh thuê riêng (Leased-Line), ISDN hay IP (Internet Protocol)
•.....
Do những tiện ích rất ưu việt như trên nên hội nghị truyền hình được ứng dụng trong rất nhiều
nghành kinh tế, xã hội cũng như an ninh quốc phòng. Phổ biến nhất, hội nghị truyền hình được ứng dụng
trong các cuộc hội họp từ xa giúp những người tham gia không tốn thời gian đi lại mà vẫn có thể gặp mặt
lẫn nhau hơn nữa lại tiết kiệm rất nhiều chi phí khác. Có thể kể ra một vài ứng dụng của hội nghị truyền
hình như sau:
•Hội họp, giao ban từ xa (từ trụ sở, văn phòng chính xuống các chi nhánh trong và ngoài nước, nhà máy, xưởng
sản xuất,..) với việc chia sẻ hình ảnh, âm thanh, dữ liệu qua internet.
•Hiệu quả cho các cuộc họp kinh doanh, tọa đàm.
•Cho các bài giảng, đào tạo, thuyết trình từ xa, truyền thông thương mại và quốc tế.
•Khám, chuẩn đoán bệnh từ xa, tư vấn về sức khỏe, tư vấn về công nghệ.
Với một loạt sản phẩm hỗ trợ Video Conference, Video Education, Video Phone…Chúng tôi tin
chắc sẽ mang lại cho doanh nghiệp bạn một môi trường làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả mang lại lợi
ích kinh tế cao nhất

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (+84)-4-7 263 863 Fax: (+84)-4-7 263 862
Website: www.cstc.co.kr

MÔ HÌNH KẾT NỐI TỔNG QUÁT

Client Codec

Caster Server Streamming Server V/C Server

Head Office
Head Office Conference Room

Director ‘s PC Director ‘s PC
(Join in Coference) (Join in Coference)

Internet

Director ‘s PC Join in Home through internet


(Join in Coference)
Director ‘s PC Director ‘s PC
(Join in Coference) (Join in Coference)

Branch Office 1 Branch Office 2 Branch Office 3


GIẢI PHÁP NET MEDIA – TECHCOMBANK
Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
Về đường truyền
•Tốc độ kết nối đảm bảo về hình ảnh và âm thanh cho các site nhánh là 384 Kbps, tốt nhất là 512 Kbps cho cả
upload và download.
•Tốc độ kết nối tại site chính phải bằng tất cả các site nhánh cộng lại.
4x512 Kbps = 1.5 Mbps cho tốc độ upload và download.
•Nhà cung cấp đường truyền có thể tham khảo các nhà cung cấp như VNT, VNPT, CMC...
Phân tích hệ thống về mặt kỹ thuật
•Hệ thống có kết nối WAN theo tiêu chuẩn G.SHDSL với băng thông đối xứng. Hệ thống hoạt động trên nền
tảng mạng IP chuẩn H.323 nên dễ dàng triển khai và quản lý.
•Với giải pháp Megawan, có thể thuê kênh VPN riêng để tăng cường tính bảo mật cho hội nghị truyền hình.
•Hệ thống thiết bị đầu cuối hỗ trợ đầy đủ các chuẩn hình ảnh, âm thanh, hiển thị đa hệ màu...
2.Yêu cầu với thiết bị đầu cuối Video Conferencing (VCS)
Thiết bị đầu VCS có chức năng nén, mã hóa hình ảnh/âm thanh thu được từ camera, microphone
rồi chuyển lên đường truyền tới đầu xa và ngược lại, nhận tín hiệu từ đầu xa, giải nén, hiển thị lại tới người
sử dụng đầu gần.
vCác yêu cầu chung:
•Phải là loại thiết bị Video Conferencing chuyên dụng.
•Phù hợp sử dụng cho phòng họp lớn.
•Thiết bị đã bao gồm camera, microphone, loa...có khả năng kết hợp với các thiết bị thu hình, trang âm bên
ngoài.
•Giao diện đồ họa, giao tiếp qua điều khiển từ xa.
•Đáp ứng yêu cầu kết nối Điểm – Điểm, Đa điểm – Đa điểm, Điểm – Đa điểm.
•Sẵn sàng tương thích với các hệ thống Server hiện có.
vCấu trúc thiết bị:
•Cấu trúc kiểu “set-top”, các thiết bị codec, camera, microphone, loa...độc lập để có thể lựa chọn linh hoạt.
Thiết bị đã bao gồm cả phần mềm để có khả năng làm việc độc lập.
•Giao diện mạng tương thích với mạng IP. (LAN, WAN, internet...)
•Các cổng Video/Audio vào ra tương thích với các hệ thống thu hình, trang âm dân dụng.

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
vCác tiêu chuẩn
•Chuẩn truyền thông: Tuân thủ các chuẩn truyền thông cho các thiết bị Video Conferencing quy định bởi ITU-
T (International Telecommunications Union-Telecommunication Standardization Sector – Lĩnh vực tiêu
chuẩn hóa viễn thông quốc tế). Chuẩn H.320 cho mạng TDM (ISDN, Leased-Line) và chuẩn H.323 cho
mạng IP (LAN, WAN).
•Chuẩn mã hóa Video: Hỗ trợ các chuẩn mã hóa Video thông dụng cho các thiết bị Video Conferencing quy
định bởi ITU-T, H.264, H323.
•Chuẩn mã hóa Audio: Hỗ trợ các chuẩn mã hóa Audio thông dụng cho các thiết bị Video Conferencing quy
định bởi ITU-T, G.721, G.723, G.729.
•Chuẩn dữ liệu: Hỗ trợ các chuẩn chia sẻ dữ liệu cho các thiết bị Video Conferencing quy định bởi ITU-T theo
bộ chuẩn T.120.
•Chuẩn điều khiển: Hỗ trợ các chuẩn điều khiển cho các thiết bị Video Conferencing quy định bởi ITU-T.
Chuẩn điều khiển đa điểm H.243, chuẩn điều khiển camera đầu xa H.281, ANEX Q (H.323).
•Chuẩn hiển thị: Hỗ trợ các chuẩn hiển thị màn hình cho các thiết bị Video Conferencing quy định bởi ITU-T,
chuẩn H.239 hiển thị 2 màn hình đồng thời sử dụng (People + Content) từ hai dòng dữ liệu động
vCác tính năng:
•Tính năng hình ảnh:
üHiển thị: Hỗ trợ hai màn hình hiển thị. Một màn hình hiển thị “người” tham gia hội nghị, một màn hình hiển
thị “nội dung’ trình bày (trình chiếu tài liệu, bảng biểu...) tuân thủ chuẩn H.239.
üTốc độ khung hình (frame rate): Tự động điều chỉnh tốc độ khung hình để đạt được chất lượng và hiệu quả
cao nhất. Hỗ trợ 30Fps (hình/giây), độ phân giải 60/50 fields.
üVideo Format: PAL/NTSC, SVGA, VGA, HD, HD-full.
üCamera:
o Smile Cam
Đây là camera chất lượng cao dùng cho cá nhân (giám đốc)
sử dụng an toàn, dễ quan sát.

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
- Image sensor: Color CMOS 1/3" Format
- Effective pixels: 320,000 pixels
- Maximum resolution: VGA (640 x 480) / CIG (352 x 288)
- Lens: F=2.0/4 Glass, 1 Filter/Fl=6.0mm
- Pc Interface: USB v1.1
- Minimum illuminance: 5.0 Lux@F2.0
- Maximum frame: 30fps (VGA 15fps)
- Focus: 30cm~unlimited
- Automatic functions: Autoexposure, auto white balance
- Angle of view: 60˚
- Angle of Pan: ±150˚ (0˚ ~ 300˚)
- Angle of Tilt: ±30˚ (0˚ ~ 60˚)
- Pan / Tilt speed: 90˚/sec
o AlphaCam (M-PLUS)
Đây là loại camera dùng chung cho văn phòng, sử dụng cho PC hoặc laptop.
- Image sensor: Color CMOS 1/4" Format
- Effective pixels: 330,000 pixels
- Maximum resolution: VGA (640 x 480)
- Lens: Crystal
- Pc interface: USB v1.1
- Minimum illuminance: 1.9 Lux
- Maximum frame: 30fps (VGA 15fps)
- Focus: 30cm~ unlimited
- Automatic functions: Autoexposure, auto white balance
- Snapshot: Available software snapshot
o LebecaCam
Đây là loại camera dùng chung cho văn phòng, sử dụng cho PC hoặc laptop

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
- Image sensor: VGA rate 1/4.5 CMOS Image Sensor (320,000 pixels)
- Frame: VGA (15fps), CIF (30fps)
- Lens: F=4.5mm, F1.25
- Compressed format: JPEG (ISO/IEC 10918 - 1)
- Pc interface: Over USB v1.1
- Resolution: VGA (640 x 480), CIF (352 x 288), SIF (320 x 240), QCIF (176 x 144), QSIF (160 x 120)
- Size: 56X50X80mm
- Function and spec:
+ Port : USB interface
+ Power : 5V(DC, 150mA)
+ Size(mm) : 55(W)x49(H)x80(D)
+ Weight : under 110g.
- System requirement:
+ Window 98se / 2000 / XP
+ Over Pentium2 232MHZ
+ System memory : over ?64MB
+ USB port
o SONY (EVI-D70):
Đây là loại camera sử dụng chung cho phòng họp lớn
- Signal system: NTSC
- Image sensor: Type ¼ EX view HAD, CCD
- Effective pixel (HxV): 768x494
- Horizonal resolution: 470 TV line (wide thing)
- Lens: Zoom 18x, f = 4, 1mm (wide) ~73.8mm (zoom), F1.4~F3.0
- Angle of horizontal view: 2.7°(zoom) ~ 48°(wide)
- Minimum subject distance: 10mm(wide), 800mm(zoom)
- Minimum light: 1 LZ (F 1.4)
- Automatic exposure: Auto/self/first AE, revised exposure, revised backlight

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
- Shutter speed: 1 ~ `0,000ch
- Personal: Auto/self (-3 ~ + 28dB, 2dB step)
- White balance: Auto/ATW/Indoor/Outdorr/One push/manual
- Rate S/N: Over 50dB
- Pan – tile: ± 170˚ (maximum speef: 90%
- Position preset: 6 position
- Screen effect: Neg, Art, Black & White
- Video Output: VBS, Y/C
- Range of Voltage: DC 10,8~13,2V
- Power: 12W
- Working temperature: o~ 40˚ (32~40˚ F)
- Keeping temperature: -20 ~ + 60˚ C (-4~+140˚F)
- Size: 130x144x144mm (51/4x53/4x53/4 inch)
- Weight: 950g
- Accesory: Ac adapter, IR remote controller, roof bracket, user manual
üCác đầu vào Video: Hỗ trợ tối thiểu các đầu vào sau;
oCamera chính tích hợp
o1 cổng S-Video
o1 cổng Composite RCA/Phono.
üCác đầu ra Video: Hỗ trợ tối thiểu 2 màn hình hiển thị với các đầu ra sau:
o1 cổng S-Video cho main monitor
o1 cổng S-Video cho Composite second monitor
o1 cổng RGB (VGA, SVGA, XGA...) cho graphic monitor, projector
•Các tính năng âm thanh (Audio)
üMicrophone:
oLoại microphone để bàn, thu âm đa hướng 360˚, hoặc microphone đeo tai cho cá nhân sử dụng Video Schoole,
Video Phone.
oCó cơ chế tạm ngắt tiếng ngay trên microphone

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr
oCó thể kết nối thêm microphone để tăng phạm vi và khả năng thu âm.
üCác đầu vào Audio: ngoài các hệ thống loa tích hợp sẵn, hệ thống phải hỗ trợ tối thiểu 2 cổng RCA/phono
cho VCR
üCác tính năng mạng:
oHỗ trợ các giao diện mạng sau:
-Có sẵn giao diện IP (Etherrnet 10/100 Base-T) tốc độ 2 Mbps tương thích các hệ thống mạng LAN, DSL, cable
-Có khả năng hỗ trợ giao diện Q-BRI hỗ trợ tốc độ tới 512 Kbps tương thích với mạng ISDN
-Có khả năng hỗ trợ PRI, E1/T1 (G.703) băng thông tới 2 Mbps
-Có khả năng hỗ trợ V.35/RS.449/RS.530 băng thông tới 2 Mbps
oTự động xác định số gọi là IP hay ISDN
oTự động xác định băng thông cuộc gọi
oCảnh báo khi có xung đột địa chỉ IP
oTự động nhận biết số SPID của mạng ISDN
oHỗ trợ các giao thức TCP/IP, DSN, HTTP, FTP, ...
3.Những đặc tính của Video Conference:
§Hỗ trợ ngôn ngữ đa dạng (Korea, English…)
§Sử dụng ở bất kỳ nơi nào có internet với chất lượng âm thanh, hình ảnh trung thực.
§Đa chức năng chia sẻ (web, document, screen, video, voice, chat, draw)
§Đa dạng màn hình video và kích thước thay đổi được (1, 2, 4, 12, 16, 25, 36, 49, 64 )
§Cài đặt được bởi kết nối internet
§Có thể sử dụng trên nhiều môi trường internet như firewall, private IP, NAT, dynamic IP, VPN, Proxy,
Wireless.
§Hỗ trợ chức năng truyền hình

o

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com
Tel: (844) 3 7 263 863 Fax: (844) 3 7 263 862
Website: www.cstc.co.kr

GIẢI PHÁP NET MEDIA


Writen by : Nguyen Ngoc Tuynh E-mail: ntuynhtb@gmail.com

You might also like