You are on page 1of 5

Cấu trúc rơle

1 Tổng quan phần cứng:


Phần cứng của rơle được thiết kế theo kiểu modul, rơle được cấu thành từ
một số modul. Một vài môdul cơ bản và một số khác là các modul lựa chọn
riêng theo yêu cầu của người sử dụng.
Có các modul khác nhau được lắp đặt trong rơle như miêu tả sau đây:
1.1 Môdul cấp nguồn(nguồn nuôi):
Modul này cung cấp nguồn nuôi cho tất cả các modul khác được lắp đặt
trong rơle theo 3 mức điện áp khác nhau. Bảng mạch nguồn cấp cũng được
trang bị cổng đấu nối thông tin RS 485(tín hiệu điện) nằm ở phía sau rơle.
Trên bảng mạch thứ hai của modul nguồn cấp có các rơle được trang bị 7
tiếp điểm đầu ra.
1.2 Mạch xử lý chính:
Mạch vi xử lý thực hiện hầu hết các tính toán đối với rơle (các sơ đồ logic cố
định và có thể lập trình, các chức năng bảo vệ ngoài bảo vệ khoảng cách) và
điều khiển hoạt động của toàn bộ các modul khác trong rơle. Mạch xử lý
cũng quản lý và điều khiển các giao diện giao tiếp với người sử dụng (LCD,
LEDs, bàn phím và các giao diện thông tin khác).
1.3 Mạch xử lý phụ trợ:
Quản lý phần thu thập các giá trị tương tự, các bộ lọc và tính toán các giá trị
ngưỡng sử dụng cho các chức năng bảo vệ. Nó cũng sử lý các thuật toán
khoảng cách.
1.4 Môdul đầu vào:
Modul đầu vào biến đổi thông tin bao gồm các tín hiệu vào số và các tín
hiệu vào tương tự về dạng tín hiệu thích hợp để xử lý trong Mạch xử lý phụ
trợ. Môdul đầu vào tiêu chuẩn bao gồm 2 bảng mạch: Bảng mạch biến áp
thực hiện việc cách ly về điện đối với các đầu vào và một bảng mạch đầu
vào chính được trang bị bộ biến đổi tương tự - số và 8 đầu vào số cách ly.
1.5 Đầu vào bổ xung và các bo mạch đầu ra:
P441 có một bo mạch đầu ra bổ xung với 7 tiếp điểm đầu ra.
P442 có 2 bo mạch đầu ra bổ xung với 14 tiếp điểm đầu ra và một bo mạch
dầu vào bổ xung có 8 dầu vào số cách ly.
1.6 Bo mạch IRIG-B (chỉ có ở P442):
Bo mạch này có thể được sử dụng khi có một tín hiệu IRIG-B dùng chính
xác thời gian cho rơle. Có một lựa chọn trong bảng mạch này là định rõ cổng
thông tin quang phía sau rơle, sử dụng tiêu chuẩn thông tin theo IEC60870.
Toàn bộ các modul được đấu nối để truyền dữ liệu song song và có bus địa
chỉ để mạch xử lý gửi và nhận thông tin từ các modul khác khi được yêu
cầu. Ngoài ra cung có bus dữ liệu nối tiếp riêng cho truyền dữ liệu lấy mẫu
từ modul đầu vào tới bộ xử lý. Hình 1 chỉ ra cấu trúc modul của rơle và dòng
thông tin giữa các modul.
Số liệu kỹ thuật Số liệu kỹ thuật
Chương 1: Các giá trị định mức
1.1 Dòng điện:
In = 1A hoặc 5A ac rms
Loại biến dòng Giới hạn làm việc
Tiêu chuẩn 0 - 64In
Yêu cầu độ nhậy cao 0 - 2In

Thời gian Mức thử nghiệm


Liên tục ở chế độ định mức 4In
10 giây 30In
1 giây 100In

Tải biến dòng (ở dòng định mức)


1A <0.04 VA
5A <0,4 VA
1.2 Điện áp:
Giá trị định mức Giới hạn làm việc
100/120Vph - phrms 0 - 200Vph-phrms

Thời gian Mức thử nghiệm


Liên tục ở chế độ định 240Vph-phrms
mức(2Vn)
10 giây(2.6Vn) 312Vph-phrms

Công suất tiêu thụ mạch điện áp


Vn = 100/120 V <0,03VA
1.3 Điện áp một chiều:
Giới hạn định mức Giới hạn làm việc
24 - 48V dc 19 - 65V -
48 - 125V dc(30/100 37 - 150V 24 - 100V
V ac rms)
110 - 250V 87 - 300V 80 - 265V
dc(100/240 V ac rms)
1.4 Tần số:
Tần số định mức(Fn) 50/60Hz, giới hạn làm việc từ 40 - 70Hz.
1.5 Các đầu vào Logic:
Rơle P441 có 8 đầu vào Input, P442 có 16 đầu vào Input.
Định mức Giới hạn
Logic “off” 0Vdc 0 - 12 Vdc
Logic “on” 50Vdc 25 - 60 Vdc
Có thể sử dụng với điện áp cao hơn khi nối với điện trở ngoài, giá trị điện
trở được tính theo công thức sau:
R = (Mức đầu vào yêu cầu - 50)x200 Ω.
1.6 Các rơle đầu ra:
Đóng cắt và duy trì được 30A, 3s
Khả năng chịu tải 250A, 30ms
5A liên tục
Công suất cắt DC: 50W (tính trở)
DC: 25W (tính cảm - L/R = 40ms)
AC: 1250 VA (tính trở)
AC: 1250 VA (tính cảm - cosφ = 0.5)
Số lần thao tác tiếp điểm khi có tải Ít nhất 10.000 lần
Số lần thao tác tiếp điểm khi có tải Ít nhất 100.000 lần
2.1.2 C¸c ®Çu ra
Sè l−îng r¬ le ®Çu ra phô thuéc vμo model r¬ le
§iÖn ¸p ®Þnh møc : 300V DC, 250V AC
Kh¶ n¨ng chÞu t¶i cña tiÕp ®iÓm :
Dßng liªn tôc :5A
Dßng ng¾n h¹n : 30A trong 0,5 S
C«ng suÊt chÞu ®ùng khi lμm viÖc: 1000W ë L/R=40ms
C«ng suÊt khi më : 0,2A ë 220V DC L/R = 40ms
4A ë 220V AC cosφ = 0,4
1.7 Sai số đo lường:
Giá trị Giới hạn Sai số
Dòng điện 0,1 - 64In 10mA hoặc ±1%
Điện áp 1.0 Vn ±1%
Tần số 45 - 65 Hz ±0,025Hz
Pha 0 - 3600 ±20
1.8 Thử nghiệm điện áp cao
2KV trong 1phót
Thö xung 5KV 1,2/50μs, 0,5 J
Thö tÇn sè cao 1MHZ gi¶m 50% gi¸ trÞ
®Ønh 3 - 6 chu kú 400 lÇn/s.
1.9 Nhiệt độ
NhiÖt ®é b¶o qu¶n vμ vËn chuyÓn - 250C ®Õn 700 C
NhiÖt ®é trong vËn hμnh - 250C ®Õn 550 C
§é Èm 56 ngμy víi ®é Èm 93% vμ 400C
3 Nguyên lý hoạt động:
4 Giao tiếp với rơle:

You might also like