Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
1
Các thành phần nhập liệu
l TEXT [ Default ]
l PASSWORD
l BUTTON
l SUBMIT
l RESET
l RADIO
l CHECKBOX
l DROPDOWN LISTBOX
l HIDDEN.
5
l TEXT và PASSWORD
– Value
– Name
– Size
– Length
2
Các loại INPUT (3)
l Checkbox Language:
– checked <INPUT TYPE="CHECKBOX"
– name NAME="USRLANG"
– size VALUE="ENG" CHECKED> English
– status <INPUT TYPE="CHECKBOX"
NAME="USRLANG"
– type
VALUE="FR">French
– Value
<INPUT TYPE="CHECKBOX"
NAME="USRLANG" VALUE="JP"
CHECKED>Japanese
3
Các loại INPUT (6)
10
l TextArea
– rows
– Size
– type
– Value
– cols
11
Sử dụng form
4
Ví dụ tổng hợp
<html> <head>
<title>Vi du</title> </head>
<body>
<FORM ACTION="URL">
Username: <INPUT TYPE="TEXT" NAME="USRNAME"
VALUE="ledduy" SIZE="20" MAXLENGTH="128"> <BR>
Password: <INPUT TYPE="PASSWORD" NAME="USRPASSWORD"
VALUE="123456" SIZE="20"><BR>
Sex:<INPUT TYPE="RADIO" NAME="USRSEX" CHECKED
VALUE="M">Male
<INPUT TYPE="RADIO" NAME="USRSEX" VALUE="W">Female
13 <BR>
Ví dụ tổng hợp
Language: <INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG"
VALUE="ENG" CHECKED> English
<INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG"
VALUE="FR">French
<INPUT TYPE="CHECKBOX" NAME="USRLANG" VALUE="JP"
CHECKED>Japanese<BR>
Occupation: <SELECT SIZE="1" NAME="Occupation">
<OPTION SELECTED VALUE="0">Other</OPTION>
<OPTION VALUE="1">Engineer</OPTION>
<OPTION VALUE="2">Teacher</OPTION>
<OPTION VALUE="3">Doctor</OPTION>
<OPTION VALUE="4">Worker</OPTION>
</SELECT> <BR>
14
Ví dụ tổng hợp
5
Kết quả
16
Style Sheets
17
Nội dung
l Giới thiệu
l Sử dụng Inline styles
l Sử dụng nhúng trong trang web
l Sử dụng liên kết đến tập tin Style Sheets
18
6
Giới thiệu
l Dùng để mô tả các hiển thị các thành phần
trên trang WEB
l Sử dụng tương tự như dạng TEMPLATE
l Có thể sử dụng lại
l Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả
site nhanh chóng (cascading)
19
Inline styles
20
<HEAD>
<TITLE>Embedded Style Sheet</TITLE>
<STYLE TYPE="text/css">
<!—
Selector
{
property: value;
property: value;
...
}
-->
</STYLE>
</HEAD>
21
7
Nhúng 1 style block và webpage
22
8
Selectors
25
HTML Selectors
l Selector định dạng cho các tag HTML
H1 { color: blue }
A
{
FONT-SIZE: 12pt;
FONT-FAMILY: Arial
}
l Sử dụng chính tên các Tag trong HTML
26
27
9
CLASS Selector – Ví dụ(1)
<STYLE TYPE="text/css">
.water { color: blue }
.danger { color: red }
</STYLE>
<P class="water">test water
<P class="danger">test danger
<P> no style
<BR>
28 <EM class="danger">italic</EM>
ID Selector(1)
l Sử dụng trong thuộc tính ID của các thành phần HTML
l Đặt tên #IDName
<STYLE TYPE="text/css">
#control { color: red }
</STYLE>
<P id="control">Fire is this colour</H2><BR>
<P>This paragraph has no style applied
29
l BACKGROUND: white;
l MARGIN: 1em 4em 2em 3em;
l COLOR: black;
l FONT-FAMILY: helvetica, sans-serif
l FONT-SIZE: 90%;
l FONT-WEIGHT:BOLD;
l TEXT-DECORATION: underline line;
l TEXT-ALIGN: left;
l VERTICAL-ALIGN : middle;
l BORDER : red 1px solid;
l PADDING: 2pt
l …
30
10
Phần thực hành MS FrontPage
l Tổ chức WebSite
l Đặt thuộc tính chung cho Website: bảng mã, tiêu đề,
màu nền
l Sử dụng Font tiếng Việt Unicode
l Sử dụng Inline Style Sheet
l Sử dụng Embeded Style
l Sử dụng Linked Style
l Định dạng bảng biểu và tổ chức TABLE
l Tạo FORM và các INPUT
31 l Tạo file CSS bằng Ms Visual Interdev
32
33
11