Professional Documents
Culture Documents
KT HK1 Lop12 - 09 - 10 Mon Toan So GD-DT TT - Hue (DA)
KT HK1 Lop12 - 09 - 10 Mon Toan So GD-DT TT - Hue (DA)
A- PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu 3: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; các cạnh bên
đều bằng nhau và bằng 2a.
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2) Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội
tiếp trong đáy của hình chóp S.ABCD.
Câu 4a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: log 2 ( x − 2 ) − 2 ≤ 6log 1 3 x − 5 .
8
·
Câu 5a: (2,0 điểm) Cho tứ diện SABC có AB = 2a , AC = 3a , BAC = 600 , cạnh SA vuông
góc với (ABC) và SA = a.
1) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2) Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).
3) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu 4b: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
9 x.3 y = 81
log 2 ( x + y ) − log 2 x = 2log 2 3
2
Câu 5b: (2,0 điểm) Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và đường cao SO = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua đỉnh S, tạo với đáy hình nón một góc 600 và cắt hình nón theo thiết diện
là tam giác SAB.
1) Tính diện tích tam giác SAB theo a.
2) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OSAB theo a.
HÕt
Së gi¸o dôc - ®t tt HuÕ §¸p ¸n - Thang ®iÓm
KIÓM TRA hk.i (2009-2010) - m¤N TO¸N LíP 12
Câu Nội dung Điểm
I 1) y = x3 − 3x2 + 4
2,25 đ 0,25
TXĐ : D = R
x = 0 0,25
Sự biến thiên: ; y ' = 0 ⇔
x = 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;0 ) , ( 2; + ∞ ) và nghịch biến trên
khoảng ( 0; 2 )
0,25
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 0 +
y 4 0,25
yCĐ yCT
0
Đồ thị hàm số:
Giao điểm của đồ thị với trục hoành: ( −1; 0 ) , ( 2; 0 ) 0,25
0,50
t = 9 3x = 9 = 32 x = 2
t = 27 ⇔ x ⇔ 0,50
3 = 27 = 3 x = 3
3
2) y = ( x 2 − 3) e x
1,0 đ
Ta có y′ = ( x + 2 x − 3 ) e .
2 x
0,2
x =1 5
y′ = 0 ⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔ . Vì x ∈ [ 0;2] nên ta chọn x = 1.
x = −3
0,2
Tính y ( 1) = −2e , y ( 0 ) = −3 , y ( 2 ) = e .
2
5
Vậy Max y = e 2 khi x = 2 , Min y = −2e khi x = 1 .
[ 0;2] [ 0;2] 0,2
5
0,2
5
III 1) S
+ Hình chóp S.ABCD có đáy là tứ
0,5 đ
giác đều và các cạnh bên bằng nhau,
nên S.ABCD là hình chóp tứ giác
D
O
C đều. Do đó SO là đường cao của
hình chóp (O là tâm của đáy)
B
+
A
Thể tích hình chóp đều
S.ABCD:
1 0,25
V = S ABCD ⋅ SO
3
2a 2 a 14
SO = SA − OA
2 2
=4 a −
2
= ; S ABCD = a 2
4 2
1 2 a 14 a 3 14
+ V= a. = (đvtt) 0,25
3 2 6
2) + Thể tích khối nón:
0,5 đ 0,25
1
Vnon = π r 2h
a 14 AB a
; h = SO = ; r= =
3 2 2 2
π a 3 14 0,25
+ Vnon =
24
IVa 1) log 2 ( x − 2 ) − 2 ≤ 6log 1 3 x − 5 (1) x − 2 > 0
1,0 đ 8 . Điều kiện 3x − 5 > 0 ⇔ x > 2 . 0,2
5
(1) ⇔ log 2 ( x − 2 ) − 2 ≤ − log 2 ( 3 x − 5) ⇔ log 2 ( x − 2) ( 3x −5) ≤ 2
2 0,2
⇔ 3x 2 − 11x + 6 ≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ 3 . 5
3
Kết hợp với điều kiện, suy ra bất phương trình có tập nghiệm T = ( 2;3] .
0,2
5
0,2
5
Va 1) *Vẽ hình: 0,25
1,0 đ + Diện tích tam giác ABC:
1 1 3 3a 2 3
S ∆ABC = AB ⋅ AC sin 600 = ⋅ 2a ⋅ 3a ⋅ =
2 2 2 2
0,50
+ Thể tích hình chóp S.ABCD:
1 a3 3
V = S ∆ABC ⋅ SA = (đvtt)
3 2
0,25
0,25